Trang chủ Lớp 12 Toán Trắc nghiệm Đường tiệm cận (có đáp án)

Trắc nghiệm Đường tiệm cận (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 12 Bài 4: Đường tiệm cận

  • 284 lượt thi

  • 29 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  .

Xem đáp án

 y=x4x+1x4x+4=x+1x+4

x=4.

Chọn C.


Câu 2:

Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+1x2  là

Xem đáp án

Ta có tiệm cận đứng x=2.

Chọn B.


Câu 3:

Cho hàm số  y=2x1x+2 có đồ thị (C). Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường tiệm cận của đồ thị (C).

Xem đáp án

Ta có tiệm cận đứng x=2.

Lại có:

limx+y=limx+2x1x+2=2

TCN:y=2

limx-y=limx-2x1x+2=2

TCN:y=2

I(2;2)

Chọn A.


Câu 4:

Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  y=14x2x1.

Xem đáp án

Ta có

 limx+y=limx+14x2x1=-2

TCN:y=2

limxy=limx14x2x1=-2

TCN:y=2

Chọn D.


Câu 8:

Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang?

Xem đáp án

Đồ thị hàm số log3x không có tiệm cận ngang.

Chọn B.


Câu 9:

Đồ thị hàm số y=x2x29  có bao nhiêu đường tiệm cận?

Xem đáp án

Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y=0.

Chọn C.


Câu 10:

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=xx2+1?

Xem đáp án

TXĐ: D=.

Ta có:

 limx+y=limx+xx2+1

=limx+11+1X2=1,

 limxy=limxxx2+1

=limx11+1x2=1

Suy ra đồ thị có hai đường tiệm cận ngang y=±1 và không có tiệm cận đứng.

Chọn B.


Câu 11:

Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 đường tiệm cận?

Xem đáp án

Xét hàm số y=x+1x29=x+1x3x3

x=±3.

Mặt khác limxy=limxx+1x29=0

y=0.

Vậy đồ thị hàm số y=x+1x29 có 3 đường tiệm cận.

Chọn A.


Câu 12:

Đồ thị hàm số y=x1x+1 có bao nhiêu đường tiệm cận?

Xem đáp án

TXĐ:  D=.

Ta có:  

limx+y=limx+x1x+1=1

limxy=limxx1|x|+1

=limxx1x+1=1

Do đó đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ngang là  y=±1.

Chọn C.


Câu 13:

Đồ thị hàm số fx=1x24x23x có bao nhiêu đường tiệm cận ngang?

Xem đáp án

Ta có:  fx=1x24x23x 

=x24+x23xx24(x23x)

=x24+x23x3x4

Khi đó

limx+y=limx+x24+x23x3x4

=limx+14x2+13x34x

=23

y=23 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

Mặt khác

limxy=limxx24+x23x3x4

=23

y=23 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ngang.

Chọn D.


Câu 14:

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x+14x2 

Xem đáp án

TXĐ: D=2;2. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.

Mặt khác limx2y=limx22x+1x+22x=+

 limx2+y=limx2+2x+1x+22x= 

Do đó đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận đứng x=±2.

Chọn A.


Câu 15:

Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  y=4x21+3x2+2x2x là

Xem đáp án

Tập xác định của hàm số là

D=;1212;+\1.

Khi đó limx+y=limx+4x21+3x2+2x2x=3limxy=limx4x21+3x2+2x2x=3

y=3.

Lại có: limx1y=

x=1.

Suy ra đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.

Chọn A.


Câu 16:

Cho hàm số x=1 thì tích m.n là:

Xem đáp án

TXĐ: D=;3232;+\32.

Ta có: n=y1=1+15=25.  

Mặt khác:

limx+y=limx+x+4x232x+3 

=limx+1+43x22+3x=32.

limxy=limxx+4x232x+3

=limx143x22+3x=12 

Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ngang.

Lại có: limx32y=x=32

  là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Vậy  m=3,  n=25m.n=65.

Chọn A.


Câu 17:

Hỏi đồ thị hàm số y=x1xx+2 có bao nhiêu đường tiệm cận?

Xem đáp án

TXĐ: D=2;+\2.

Ta có:

limx+y=limx+x1xx+2 

=limx+11x11x+2x2=1y=1

 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

Mặt khác limx2y=limx2x1xx+2=

x=2. Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.

Chọn C.


Câu 18:

Cho hàm số \1 liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên sau.

Trắc nghiệm Đường tiệm cận có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 3)

Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?

Xem đáp án

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy limxy=3,limx+y=5

 y = 3, y = 5 là 2 đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

Mặt khác: limx1y=

 x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Do đó đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.

Chọn A.


Câu 19:

Cho hàm số \1 và có bảng biến thiên như sau:

Trắc nghiệm Đường tiệm cận có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 4)

Đồ thị hàm số y=12fx5  có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

Xem đáp án

Xét phương trình 2f(x) – 5 = 0f(x)=52.

Dựa vào BBT suy ra phương trình f(x)=52. có 4 nghiệm phân biệt.

Do đó đồ thị hàm số y=12fx5 có 4 đường tiệm cận đứng.

Chọn B.


Câu 20:

Đồ thị hàm số y=4x2+4x+34x2+1 có bao nhiêu tiệm cận ngang?

Xem đáp án

TXĐ: D=

Ta có:

 y=4x2+4x+34x214x2+4x+3+4x2+1 

=4x+24x2+4x+3+4x2+1

Khi đó:

=limx+4+2x4+4x+3x2+4+1x

=44=1; 

=limx-4+2x4+4x+3x24+1x

=44=1;

Do đó đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ngang là y = 1 và y = - 1.

Chọn A.


Câu 21:

Cho đồ thị hàm số  y=1fx2?

Xem đáp án

Ta có : y=1fx2=13x1x12

=x1x+1

y=1fx2.

Chọn C.


Câu 22:

Cho đường cong d1.d2 bằng:

Xem đáp án

Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng y=2Δ2 .

Gọi =5|a1|.

Khi đó  d1.d2=a1.5a1=5.

Chọn C.


Câu 23:

Gọi (H) là đồ thị hàm số x0+y0 bằng?

Xem đáp án

Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng y=2Δ2.

Gọi =|2a+3a+12|=5|a+1|

Theo bất đẳng thức Cosi ta có: 2|a+1|.1|a+1|=2.

Dấu bằng xảy ra

 a+1=1a+1a+12=1

 a=0a=2M0;3M2;1.

Do M2;1

x0+y0=2+1=1.

Chọn B.


Câu 24:

Cho hàm số y=x12x3. Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của đồ thị hàm số. Khoảng cách từ I đến tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho đạt giá trị lớn nhất bằng

Xem đáp án

Gọi Ma;a12a3a32 là điểm thuộc đồ thị hàm số.

Phương trình tiếp tuyến tại M là:

y=12a32xa+a12a3  d 

Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng y=12I32;12 .

Khi đó

 dI;d=a322a3212+a12a312a32+1 

=|12a+3+2a222a3|1(2a-3)2+1

=11(2a-3)2+(2a3)2

Do  12a32+2a32

21(2a3)2.(2a3)2

=2d12

Vậy  dmax=12.

Chọn A.


Câu 25:

Có bao nhiêu giá trị m để đồ thị hàm số y=mx21x23x+2  có đúng 2 đường tiệm cận?

Xem đáp án

Ta có:  limxy=limxmx21x23x+2

=limxm1x213x+2x2=m

Đồ thị hàm số luôn có một tiệm cận ngang là đường thẳng y = m. Đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận khi nó có một tiệm cận khi nó có một tiệm cận đứng.

Ta có: fx=mx21.

Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng khi và chỉ khi

f1=0f2=0m1=04m1=0.

m=1m=14m1;14.

Chọn B.


Câu 26:

Tập hợp các giá trị của m để đồ thị hàm số  y=2x1mx22x+14x2+4m+1 có đúng 1 đường tiệm cận là

Xem đáp án

Dễ thấy đồ thị hàm số luôn có tiệm cận ngang y = 0 .

Suy ra để đồ thị hàm số có 1 tiệm cận thì đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.

TH1: mx22x+14x2+4m+1=0 vô nghiệm

1m<04m+1>0

m>1m>14m>1.

TH2: Phương trình: mx22x+1=0  * có đúng 1 nghiệm đơn

x=12

{4m+1>0m=0*2x1=0x=12

m=0

Kết hợp 2 trường hợp suy ra m01;+ .

Chọn C.


Câu 27:

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=1+x+1x2mx3m  có đúng hai tiệm cận đứng.

Xem đáp án

Ta thấy 1+x+1>0x1 .

Do đó đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng x1,  x21.

 Chọn A.


Câu 28:

Cho hàm số y=x+2x2  có đồ thị (C) . Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của (C). Tiếp tuyến của (C) cắt hai đường tiệm cận của (C) tại hai điểm A, B. Giá trị nhỏ nhất của chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB bằng.

Xem đáp án

Đồ thị hàm số y=1I2;1 

Gọi a2 suy ra phương trình tiếp tuyến tại M là:

y=4a22xa+a+2a2     d.

Ta có:  dx=2x=2y=4a22xa+a+2a2

A(2;a+6a2)

dy=1y=1y=4a22xa+a+2a2

A2;a+6a2B(2a2;1)

Khi đó  IA=a+6a21=8a2,

IB=2a4IA.IB=16

Do ΔIAB vuông tại I nên bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB 

 R=AB2=IA2+IB22

Mặt khác IA2+IB22IA.IB=32

R322=22

Giá trị nhỏ nhất của chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB bằng:

Cmin=2πRmin=4π2.

Chọn A.


Câu 29:

Cho hàm số y=x1x+2 có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét tam giác đều ABI có hai đỉnh A,B thuộc (C), đoạn thẳng AB có độ dài bằng

Xem đáp án

Giao điểm của 2 đường tiệm cận là I2;1 là tâm đối xứng của đồ thị hàm số.

Hàm số đã cho là hàm đồng biến, có 2 trục đối xứng là 2 đường phân giác của các đường tiệm cận có phương trình là y = x và y = -x .

Do tính chất đối xứng nên: ABd:y=xAB:y=x+m 

Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và AB là:

 x1x+2=x+m

{x2gx=x2+m+1x+2m+1=0

Điều kiện để AB cắt (C) tại 2 điểm phân biệt là:

Δ=m+1242m+1>0g20 

Khi đó gọi  Ax1;x1+m;  Bx2;x2+m, theo Viet ta có:

x1+x2=m1x1x2=2m+1 

Tam giác ABC luôn cân tại I suy ra nó đều khi 

IH=32ABdI;AB=32AB 

m32=322x1x22

(m3)2=3[x1+x224x1x2]  

=3(m2+2m+18m4)

m26m=9

AB=2(m26m3)=23

Chọn B.


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương