Trang chủ Lớp 12 Toán Trắc nghiệm Giá trị lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của hàm số (có đáp án)

Trắc nghiệm Giá trị lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của hàm số (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3: Giá trị lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của hàm số

  • 365 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 

Xem đáp án

Đạo hàm

 f'(x)=0

x=21;3x=231;3

Ta có f(1)=-4f(2)=-7f(3)=-2

max1:3 f(x)=-2

Chọn B.


Câu 2:

Gọi 2;12. Tính P = M - m.

Xem đáp án

Đạo hàm f'(x)=0

x=-12;-12x=02;-12.

Ta có  f(-2)=-5f(-1)=0f(-12)=-12

m=min-2;12 f(x)=-5M=max-2;12 f(x)=0

P= M-m=5

Chọn D.


Câu 3:

Biết rằng hàm số 

Xem đáp án

Đạo hàm f'(x)=3x2-6x-9

f'(x)=0

x=-10;4x=30;4

Ta có  f(0)=28f(3)=1f(4)=8

x0

P=2021

Chọn C.


Câu 4:

Xét hàm số 1;1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đạo hàm f'(x)=-4x2-4x-1

=-(2x-1)20xR

Suy ra hàm số f ( x ) nghịch biến trên đoạn -1 , 1 nên có giá trị nhỏ nhất tại  x = 1  và giá trị lớn nhất tại  x = - 1.

Chọn B.


Câu 5:

(ĐỀ MINH HỌA 2016 – 2017) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x2+3x1 trên đoạn.

Xem đáp án

Lời giải. Đạo hàm 

 f'x=x22x3x12

f'(x)=0

[x=1[2;4]x=3[2;4]

Ta có  f2=7f3=6f4=193

min[2;4]f(x)=6.

Chọn A.

Cách 2: Sử dụng công cụ TABLE (MODE 7).

Bước 1: Bấm tổ hợp phím MODE 7.

Bước 2: Nhập  fX=X2+3X1.

Sau đó ấn phím = (nếu có g(X) thì ấn tiếp phím =) sau đó nhập  Start=2End=4Step=0.2.

(Chú ý: Thường ta chọn  Step=EndStart10)

Dựa vào bảng giá trị ở trên, ta thấy 


Câu 6:

Tìm tập giá trị T của hàm số x3;5.

Xem đáp án

Đạo hàm f'x=2x2x2 

=2(x31)x2>0,x(3;5) 

Suy ra hàm số đồng biến trên 3;5 nên

min3;5fx=f3=293;  

max[3;5]f(x)=f(5)=1275

Vậy tập giá trị của hàm số là đoạn  293;1275.

Chọn C.


Câu 7:

Xét hàm số 1;2. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

 limx0y=+limx0+y= 

nên hàm số không có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.

Chọn D.


Câu 8:

Hàm số nào sau đây không có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên đoạn 2;2?

Xem đáp án

Nhận thấy hàm số x=12;2.

Lại có limx1+x1x+1=; 

limx1x1x+1=+ .

Do đó hàm số này không có giá trị nhỏ nhất và lớn nhất trên 2;2.

Chọn C.


Câu 9:

Tìm giá trị lớn nhất  của hàm số 

Xem đáp án

Lời giải. TXĐ: D=2;4 .

Đạo hàm

 fx=12x2124x

f'(x)=0x=3[2;4].

Ta có  f2=2f3=2f4=2M=2.

Chọn B.


Câu 10:

Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số fx=x+2x2.

Xem đáp án

TXĐ: f'x=1x2x2

f'x=0

x2x2=1

2x2=x

 {x02x2=x2

x=1[2;2].

Ta có  f2=2f1=2f2=2

m=2.

Chọn A.


Câu 11:

Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số 

Xem đáp án

Đặt t=cosx 1t1.

Khi đó, bài toán trở thành Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 1;1.

Đạo hàm g't=6t29t+3

g't=0t=11;1t=121;1

Ta có  g1=9g12=98g1=1

min[1;1]g(t)=g(1)=-9

minxf(x)=9.

Chọn C.


Câu 12:

Xét hàm số 0;+. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Ta có f'x=3x2+1+sinx>0,x.

Suy ra hàm số 0;+.

Khi đó hàm số không có giá trị lớn nhất nhưng có giá trị nhỏ nhất là min0;+fx=f0=5 .

Chọn B.


Câu 13:

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số 

Xem đáp án

Xét hàm số g(x) = - x2 – 4x + 5 liên tục trên đoạn [-6; 6].

Đạo hàm: 

g'x=2x4

g'(x)=0

x=26;6.

Trắc nghiệm Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 1)

Chọn C.

Nhận xét. Bài này rất dễ sai lầm vì không để ý hàm trị tuyệt đối không âm.


Câu 14:

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số 

Xem đáp án

Hàm số 4;4.

● Nếu fx=x2+2x2.

Đạo hàm

f'x=2x+2f'x=0

x=11;2.

Ta có f1=1 f2=2.

● Nếu x23x+20.

Đạo hàm f'x=2x4f'x=0

x=24;12;4 .

Ta có f4=34 f1=1f2=2f4=2.

So sánh hai trường hợp, ta được max4;4fx=f4=34.

Chọn C.


Câu 15:

Cho hàm số  và có bảng biến thiên sau:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Dựa vào bảng biến thiên nhận thấy:

 f0=2  nên GTLN của hàm số bằng 2

 fx0=1, do đó hàm số không có GTNN.

Chọn A.

Có thể giải thích cách khác:  y' đổi dấu qua y0=2 nên giá trị lớn nhất của hàm số bằng .


Câu 16:

(ĐỀ MINH HỌA 2016 – 2017) Cho hàm số và có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây là đúng ?

Xem đáp án

A sai vì hàm số có 2 điểm cực trị.

B sai vì hàm số có giá trị cực tiểu bằng - 1 .

C sai vì hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên .

D Đúng.

Chọn D.


Câu 17:

Cho hàm số 2;4.

Xem đáp án

Từ đồ thị hàm số 2;4 như hình vẽ.

Do đó x=1.

Chọn C.


Câu 18:

Cho hàm số 2;3 bằng:

Xem đáp án

Nhận thấy trên đoạn 3;4.

2;3  bằng 4

Chọn C.


Câu 19:

Cho hàm số 2;2.

Xem đáp án

Nhận thấy trên đoạn  2;2

● Đồ thị hàm số có điểm thấp nhất có tọa độ 1;5

5.

● Đồ thị hàm số có điểm cao nhất có tọa độ 2;1

2;2 bằng -1

Chọn B.


Câu 20:

Cho hàm số  và có đồ thị như hình sau:

(I). Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;1

(II). Hàm số đồng biến trên khoảng 1;2

(III). Hàm số có ba điểm cực trị

(IV). Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2

Trong các mệnh đề đã cho có bao nhiêu mệnh đề đúng?

Xem đáp án

Xét trên 0;1 ta thấy đồ thị đi xuống (từ trái sang phải) nên hàm số nghịch biến. Do đó (I) đúng

Xét trên 1;2ta thấy đồ thị đi lên, rồi đi xuống, rồi đi lên. Do đó (II) sai.

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy có ba điểm cực trị. Do đó (III) đúng.

Hàm số không có giá trị lớn nhất trên . Do đó (IV) sai.

Vậy có 2 mệnh đề đúng.

Chọn B.


Câu 21:

Tìm giá trị nhỏ nhất m  của hàm số 

Xem đáp án

Đạo hàm f'x=11x22x+1x=x212x2x+1x

f'(x)=0[x=10;+x=10;+

Bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên ta tìm được giá trị nhỏ nhất của hàm số là f1=2 .

Chọn A.


Câu 22:

Tìm giá trị thực của tham số a để hàm số 1;1 bằng 0

Xem đáp án

Đạo hàm f'x=3x26xf'x=0

x=01;1x=21;1

Ta có f1=a2f0=af1=a4

min1;1fx=f1=a4.

Theo bài ra:  min1;1fx=0a4=0a=4.

Chọn D.


Câu 23:

Cho hàm số 0;2 bằng 7

Xem đáp án

Đạo hàm f'x=3x2+m2+1>0, x

Suy ra hàm số [0;2]

 min0;2fx=f0=m22.

Theo bài ra:  min0;2fx=7m22=7

m=±3.

Chọn D.


Câu 24:

Cho hàm số min1;2y+max1;2y=163 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Xem đáp án

Đạo hàm f'x=1mx+12

Suy ra hàm số m1.

Khi đó min1;2y+max1;2y=f1+f2

=m+12+m+23=163

 5m6=256m=5

Vậy m=5 là giá trị cần tìm và thỏa mãn điều kiện .

Chọn D.


Câu 25:

Cho hàm số 0;4 nhỏ hơn 3

Xem đáp án

Đạo hàm f'x=2mx2x+1xx+1

 f'(x)=0x=2m

x=4m2[0;4],m>1.

Lập bảng biến thiên, ta kết luận được  

maxx0;4fx=f4m2=m2+4.

Vậy ta cần có

 m2+4<3m<5

m>1m1;5.

Chọn C.


Câu 26:

Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích S thì hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất bằng bao nhiêu?

Xem đáp án

Gọi a, b>0  lần lượt là chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật.

Diện tích của hình chữ nhật: S=ab .

Chu vi hình chữ nhật: P=2a+b=2a+2Sa.

Khảo sát hàm a=S

Chọn B.

Cách 2. Ta có P=2a+b2.2ab

=4ab=4S.

Dấu a=b.


Câu 27:

Tính diện tích lớn nhất Smax của hình chữ nhật nội tiếp trong nửa đường tròn có bán kính 10cm, biết một cạnh của hình chữ nhật nằm dọc theo đường kính của đường tròn.

Xem đáp án

Hộp có đáy là hình vuông cạnh bằng 0<x<6.

Do đó thể tích khối hộp

V=122x2.x

=4x348x2+144x.

Xét hàm max0;6fx=f2=128.

Vậy với x=2cm thể tích khối hộp lớn nhất.

Chọn C.


Câu 28:

Một ngọn hải đăng đặt ở vị trí A cách bờ biển một khoảng 6km/h. Vị trí của điểm M  cách B một khoảng gần nhất với giá trị nào sau đây để người đó đến kho nhanh nhất?

Xem đáp án

Trắc nghiệm Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 1)

Lời giải

Đặt  BM=xkm 0x7

{AM=x2+25kmMC=7xkm.

Thời gian chèo đò từ A đến M là: tAM=x2+254h.

Thời gian đi bộ từ M đến C là:tMC=7x6h.

 Thời gian người canh hải đăng đi từ A đến C là

t=tAM+tMC

=x2+254+7x6 h.

Xét hàm số min0;7fx=f25=14+5512.

Vậy người đó đến kho nhanh nhất khi vị trí của điểm M cách B một khoảng  x=254,5km.

Chọn C.


Câu 29:

Một sợi dây kim loại dài 60cm được cắt thành hai đoạn. Đoạn dây thứ nhất uốn thành hình vuông cạnh a , đoạn dây thứ hai uốn thành đường tròn bán kính r. Để tổng diện tích của hình vuông và hình tròn nhỏ nhất thì tỉ số ar bằng:

Xem đáp án

Gọi x là độ dài của đoạn dây cuộn thành hình tròn 0<x<60 .

Suy ra chiều dài đoạn còn lại là 60x.

Chu vi đường tròn: 2πr=xr=x2π

S1=π.r2=x24π.

Diện tích hình vuông:S2=60x42.

Tổng diện tích hai hình: 

S=x24π+60x42

=(4+π).x2120πx+3600π16π

Đạo hàm: S'=4+π.x60π8π; S'=0

x=60π4+π; S''=4+π8π>0

Suy ra hàm S chỉ có một cực trị và là cực tiểu tại x=60π4+π

Do đó S đạt giá trị nhỏ nhất tại x=60π4+π

Với x=60π4+π

r=30(4+π)8a=240(4+π).4

ar=240120=2

Chọn B.


Câu 30:

Một mảnh giấy hình chữ nhật có chiều dài 12cm và chiều rộng 6cm. Thực hiện thao tác gấp góc dưới bên phải sao cho đỉnh được gấp nằm trên cạnh chiều dài còn lại. Hỏi chiều dài L tối thiểu của nếp gấp là bao nhiêu?

Xem đáp án

Đặt  EF=aAE=6a.

Trong tam giác vuông AEF có

cosAEF^=6aa

cosFEB^=a6a (hai góc bù nhau).

Ta có ΔBEG=ΔFEG

Trong tam giác vuông  EFG 

 EG=EFcosFEG^=a3a3

FEG^=BEG^=12FEB^

cosFEB^=a6acosFEG^=a3a.

Xét hàm a=92EG=932.

Chọn B.


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương