Trang chủ Lớp 10 Toán Trắc nghiệm Bất đẳng thức (có đáp án)

Trắc nghiệm Bất đẳng thức (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Bất đẳng thức

  • 449 lượt thi

  • 27 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

16/07/2024
Trong các hình chữ nhật có cùng chu vi thì
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Ý nghĩa hình học của bất đẳng thức Cô si.


Câu 2:

23/07/2024
Tìm mệnh đề đúng?
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Tính chất của bất đẳng thức.


Câu 3:

10/07/2024
Suy luận nào sau đây đúng?
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Tính chất của bất đẳng thức.


Câu 4:

22/07/2024
Trong các tính chất sau, tính chất nào sai?
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Tính chất của bất đẳng thức.


Câu 5:

20/07/2024
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Tính chất của bất đẳng thức.


Câu 6:

21/07/2024
Mệnh đề nào sau đây sai?
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Tính chất của bất đẳng thức.


Câu 7:

22/07/2024
 Cho biểu thức P=a+a với a0. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Ta có:

P=a+a=a2+a=14a12214


Câu 8:

10/07/2024
Cho bất đẳng thức aba+b. Dấu đẳng thức xảy ra khi nào?
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Tính chất của bất đẳng thức.


Câu 9:

19/07/2024
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2+3x với x là:
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Ta có:

x20x0x2+3x0 


Câu 10:

21/12/2024
Cho x,y là hai số thực bất kỳ thỏa và xy=2. Giá trị nhỏ nhất của A=x2+y2.
Xem đáp án

Đáp án đúng là : D

Lời giải

Áp dụng bất đẳng thức Cô – si cho hai số không âm x2 và y2.

Ta có:

A=x2+y22x2y2=2xy2=4

Đẳng thức xảy ra x=y=2

*Phương pháp giải

Áp dụng bất đẳng thức co si

*Lý thuyết:

- Khái quát: Bất đẳng thức Cosi, hay còn gọi là bất đẳng thức Cauchy, là một trong những bất đẳng thức cơ bản và phổ biến nhất trong toán học, đặc biệt là trong các bài toán liên quan đến bất đẳng thức và cực trị. Bất đẳng thức này được đặt theo tên của nhà toán học Augustin-Louis Cauchy, một trong những nhà toán học nổi tiếng của thế kỷ 19.

- Định lí: Trung bình nhân của hai số không âm nhỏ hơn hoặc bằng trung bình cộng của chúng.

aba+b2a,b0

Đẳng thức ab=a+b2 xảy ra khi và chỉ khi a = b.

Các hệ quả của BĐT Cô - si

+ Tổng của một số dương với nghịch đảo của nó lớn hơn hoặc bằng 2.

a+1a2,a>0

+ Nếu x, y cùng dương và có tổng không đổi thì tích (xy) lớn nhất khi và chỉ khi x = y.

+ Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng chu vi, hình vuông có diện tích lớn nhất.

+ Nếu x, y cùng dương và có tích không đổi thì tổng (x + y) nhỏ nhất khi và chỉ khi x = y.

+ Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích, hình vuông có chu vi nhỏ nhất.

 Các công thức

Bất đẳng thức Cô-si và hệ quả chi tiết nhất - Toán lớp 10 (ảnh 1)

x,y>0 , nếu (x+y) không đổi thì (x.y)maxx=y.

x,y>0 , nếu (x.y) không đổi thì (x+y)minx=y.

Xem thêm

Bất đẳng thức Cô-si (Cauchy) và hệ quả (2025) chi tiết nhất 

Câu 11:

22/07/2024
Giá trị lớn nhất của hàm số fx=2x25x+9 bằng
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Ta có: x25x+9

=x522+114114;x

Suy ra: fx=2x25x+9811

 Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng 811.


Câu 12:

11/07/2024
Cho fx=xx2. Kết luận nào sau đây là đúng?
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Hướng dẫn giải

fx=xx2=x2x+14+14=14x12214

 và f12=14


Câu 13:

15/07/2024
Bất đẳng thức m+n24mn tương đương với bất đẳng thức nào sau đây?
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Hướng dẫn giải

m+n24mn

m2+2mn+n24mn

m2+n22mn


Câu 14:

20/07/2024
Với mọi a,b0, ta có bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Hướng dẫn giải

a2+ab+b2=a2+2ab2+b22+3b24=a+b22+3b24>0;b0


Câu 15:

12/07/2024
Với hai số x, y dương thoả xy=36, bất đẳng thức nào sau đây đúng?
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Áp dụng bất đẳng thức Cô – si cho hai số không âm x,y. Ta có:

x+y2xy=236=12


Câu 16:

19/07/2024
Cho hai số x, y dương thoả x+y=12, bất đẳng thức nào sau đây đúng?
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Áp dụng bất đẳng thức Cô – si cho hai số không âm x, y. Ta có:

xyx+y2=6


Câu 17:

12/07/2024

Cho a,b,c>0. Xét các bất đẳng thức:

I) 1+ab1+bc1+ca8

II) 2a+b+c2b+c+a2c+a+b64

III) a+b+cabc.

Bất đẳng thức nào đúng?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Cho a, b, c>0. Xét các bất đẳng thức (ảnh 1)

Cho a, b, c>0. Xét các bất đẳng thức (ảnh 1)


Câu 19:

19/07/2024
Cho a,b>0 và ab>a+b. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Áp dụng bất đẳng thức Cô – si ta có: aba+b24 .

Do đó: ab>a+b

a+b24>a+b

a+b24a+b>0

a+ba+b4>0

a+b4>0

(vì a+b>0) a+b>4.


Câu 20:

19/07/2024
Cho a<b<c<d và x=a+bc+d, y=a+cb+d, z=a+db+c. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Ta có:

Cho a<b<c<d và x=(a+b)(c+d), y=(a+c)(b+d), z=(a+d)(b+c)   (ảnh 1)


Câu 21:

22/07/2024
Với m, n >0, bất đẳng thức: mnm+n<m3+n3 tương đương với bất đẳng thức
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Với m, n >0, bất đẳng thức: mn(m+n)<m^3+n^3 tương đương với (ảnh 1)


Câu 22:

15/07/2024
Bất đẳng thức: a2+b2+c2+d2+e2ab+c+d+e,  a , b , c, d tương đương với bất đẳng thức nào sau đây?
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Bất đẳng thức: a^2+b^2+c^2+d^2+e^2 lớn hơn bằng a(b+c+d+e) (ảnh 1)


Câu 23:

10/07/2024
Cho biểu thức fx=1x2. Kết luận nào sau đây đúng?
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Ta có: fx0 và f1=0;

fx1 và f0=1.

Vậy hàm số fx có giá trị nhỏ nhất bằng 0 và giá trị lớn nhất bằng 1.


Câu 24:

23/07/2024
Cho a>b>0 và x=1+a1+a+a2,y=1+b1+b+b2. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Ta có: 1x=a+1a+1

 1y=b+1b+1

Suy ra:

1x1y=ab11a+1b+1

Do a>b>0 nên a+1>1 và b+1>1 suy ra:

1a+1b+1<1

11a+1b+1>0

Vậy 1x1y>0 1x>1y

do x>0 và y>0 nên 1x>1yx<y


Câu 25:

16/07/2024
Với a,b,c,d>0. Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề sai?
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Ta có:

aba+cb+c=abcbb+c  

suy ra A, B đúng.


Câu 26:

23/07/2024
Cho hàm số fx=1x2+1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Ta có: 0<fx1;x và f0=1 Vậy fx không có giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất bằng 1.


Câu 27:

15/07/2024
Cho biết hai số a và b có tổng bằng 3. Khi đó, tích hai số a và b
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Vì a và b là hai số bất kì nên không xác định được giá trị lớn nhất của tích ab.


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương