Trang chủ Lớp 10 Toán Trắc nghiệm Bất đẳng thức (có đáp án)

Trắc nghiệm Bất đẳng thức (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Bất đẳng thức

  • 310 lượt thi

  • 27 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Trong các hình chữ nhật có cùng chu vi thì
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Ý nghĩa hình học của bất đẳng thức Cô si.


Câu 2:

Tìm mệnh đề đúng?
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Tính chất của bất đẳng thức.


Câu 3:

Suy luận nào sau đây đúng?
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Tính chất của bất đẳng thức.


Câu 4:

Trong các tính chất sau, tính chất nào sai?
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Tính chất của bất đẳng thức.


Câu 5:

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Tính chất của bất đẳng thức.


Câu 6:

Mệnh đề nào sau đây sai?
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Tính chất của bất đẳng thức.


Câu 7:

 Cho biểu thức P=a+a với a0. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Ta có:

P=a+a=a2+a=14a12214


Câu 8:

Cho bất đẳng thức aba+b. Dấu đẳng thức xảy ra khi nào?
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Tính chất của bất đẳng thức.


Câu 9:

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2+3x với x là:
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Ta có:

x20x0x2+3x0 


Câu 10:

Cho x,y là hai số thực bất kỳ thỏa và xy=2. Giá trị nhỏ nhất của A=x2+y2.
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Áp dụng bất đẳng thức Cô – si cho hai số không âm x2 và y2.

Ta có:

A=x2+y22x2y2=2xy2=4

Đẳng thức xảy ra x=y=2


Câu 11:

Giá trị lớn nhất của hàm số fx=2x25x+9 bằng
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Ta có: x25x+9

=x522+114114;x

Suy ra: fx=2x25x+9811

 Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng 811.


Câu 12:

Cho fx=xx2. Kết luận nào sau đây là đúng?
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Hướng dẫn giải

fx=xx2=x2x+14+14=14x12214

 và f12=14


Câu 13:

Bất đẳng thức m+n24mn tương đương với bất đẳng thức nào sau đây?
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Hướng dẫn giải

m+n24mn

m2+2mn+n24mn

m2+n22mn


Câu 14:

Với mọi a,b0, ta có bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Hướng dẫn giải

a2+ab+b2=a2+2ab2+b22+3b24=a+b22+3b24>0;b0


Câu 15:

Với hai số x, y dương thoả xy=36, bất đẳng thức nào sau đây đúng?
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Áp dụng bất đẳng thức Cô – si cho hai số không âm x,y. Ta có:

x+y2xy=236=12


Câu 16:

Cho hai số x, y dương thoả x+y=12, bất đẳng thức nào sau đây đúng?
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Áp dụng bất đẳng thức Cô – si cho hai số không âm x, y. Ta có:

xyx+y2=6


Câu 17:

Cho a,b,c>0. Xét các bất đẳng thức:

I) 1+ab1+bc1+ca8

II) 2a+b+c2b+c+a2c+a+b64

III) a+b+cabc.

Bất đẳng thức nào đúng?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Cho a, b, c>0. Xét các bất đẳng thức (ảnh 1)

Cho a, b, c>0. Xét các bất đẳng thức (ảnh 1)


Câu 18:

Cho x,y,z>0 và xét ba bất đẳng thức (I) x3+y3+z33xyz; (II)1x+1y+1z9x+y+z ; (III) xy+yz+zx3. Bất đẳng thức nào là đúng?
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Cho x, y, z>0 và xét ba bất đẳng thức (I) x^3+y^3+z^3 lớn hơn bằng 3xy (ảnh 1)


Câu 19:

Cho a,b>0 và ab>a+b. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Áp dụng bất đẳng thức Cô – si ta có: aba+b24 .

Do đó: ab>a+b

a+b24>a+b

a+b24a+b>0

a+ba+b4>0

a+b4>0

(vì a+b>0) a+b>4.


Câu 20:

Cho a<b<c<d và x=a+bc+d, y=a+cb+d, z=a+db+c. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Ta có:

Cho a<b<c<d và x=(a+b)(c+d), y=(a+c)(b+d), z=(a+d)(b+c)   (ảnh 1)


Câu 21:

Với m, n >0, bất đẳng thức: mnm+n<m3+n3 tương đương với bất đẳng thức
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Với m, n >0, bất đẳng thức: mn(m+n)<m^3+n^3 tương đương với (ảnh 1)


Câu 22:

Bất đẳng thức: a2+b2+c2+d2+e2ab+c+d+e,  a , b , c, d tương đương với bất đẳng thức nào sau đây?
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Bất đẳng thức: a^2+b^2+c^2+d^2+e^2 lớn hơn bằng a(b+c+d+e) (ảnh 1)


Câu 23:

Cho biểu thức fx=1x2. Kết luận nào sau đây đúng?
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Ta có: fx0 và f1=0;

fx1 và f0=1.

Vậy hàm số fx có giá trị nhỏ nhất bằng 0 và giá trị lớn nhất bằng 1.


Câu 24:

Cho a>b>0 và x=1+a1+a+a2,y=1+b1+b+b2. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Ta có: 1x=a+1a+1

 1y=b+1b+1

Suy ra:

1x1y=ab11a+1b+1

Do a>b>0 nên a+1>1 và b+1>1 suy ra:

1a+1b+1<1

11a+1b+1>0

Vậy 1x1y>0 1x>1y

do x>0 và y>0 nên 1x>1yx<y


Câu 25:

Với a,b,c,d>0. Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề sai?
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Ta có:

aba+cb+c=abcbb+c  

suy ra A, B đúng.


Câu 26:

Cho hàm số fx=1x2+1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Ta có: 0<fx1;x và f0=1 Vậy fx không có giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất bằng 1.


Câu 27:

Cho biết hai số a và b có tổng bằng 3. Khi đó, tích hai số a và b
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Vì a và b là hai số bất kì nên không xác định được giá trị lớn nhất của tích ab.


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương