Giải SBT Tiếng Anh lớp 12 trang 4, 5, 6, 7 Unit 1 II. Vocabulary - Global success

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 12 trang 4, 5, 6, 7 Unit 1 II. Vocabulary trong Unit 1: Life stories we admire sách Global success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 12.

1 361 19/09/2024


SBT Tiếng Anh lớp 12 trang 4, 5, 6, 7 Unit 1 II. Vocabulary - Global success

1 (trang 4-5 SBT Tiếng Anh 12 Global Success): Circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. (Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau.)

1. Her diary contains detailed ______ of her travels around Europe.

A. novels

B. biographies

C. accounts

D. poems

2. My mother and father ______ the same school.

A. attended

B. went

C. studied

D. worked

3. Marie Curie was admired ______ her achievements in physics and chemistry.

A. of

B. for

C. by

D. with

4. The Trung Sisters, who were military leaders more than 2,000 years ago, are considered national ______ of Viet Nam.

A. heroes

B. geniuses

C. youths

D. scientists

5. My grandfather had a difficult ______ since he had to start work at the age of nine.

A. childhood

B. youth

C. birth

D. marriage

6. Queen Elizabeth Il passed ______ on 8 September, 2022.

A. out

B. away

C. off

D. in

7. My grandmother died of ______ after fighting the disease for 20 years.

A. operation

B. cancer

C. hospital

D. attack

8. A lot of people drop ______ college, but still become very successful.

A. out

B. out of

C. away from

D. over

9. It's my grandparents' 60th wedding anniversary today. The keys to their long and happy ______ are honesty and trust.

A. childhood

B. marriage

C. adoption

D. achievement

10. My dad was given the 'Employee of the Year' award for his impressive ______ at work.

A. genius

B. accounts

C. determination

D. achievements

Đáp án:

1. C

2. A

3. B

4. A

5. A

6. B

7. B

8. B

9. B

10. D

Giải thích:

1. accounts: tài khoản

2. attended: tham dự

3. admire for: ngưỡng mộ vì

4. national heroes: anh hùng dân tộc

5. childhood: tuổi thơ

6. pass away: qua đời

7. die of: chết vì bệnh gì

8. drop out of: bỏ học

9. marriage: hôn nhân

10. achievements: thành tích

Hướng dẫn dịch:

1. Nhật ký của cô ấy chứa đựng những chi tiết về chuyến du lịch vòng quanh châu Âu của cô ấy.

2. Bố mẹ tôi học cùng trường.

3. Marie Curie được ngưỡng mộ vì những thành tựu trong vật lý và hóa học.

4. Hai Bà Trưng là những nhà lãnh đạo quân sự cách đây hơn 2.000 năm, được coi là những anh hùng dân tộc của Việt Nam.

5. Ông tôi có một tuổi thơ khó khăn khi ông phải đi làm từ năm 9 tuổi.

6. Nữ hoàng Elizabeth Il qua đời vào ngày 8 tháng 9 năm 2022.

7. Bà tôi qua đời vì bệnh ung thư sau 20 năm chiến đấu với căn bệnh này.

8. Rất nhiều người bỏ học đại học nhưng vẫn thành công.

9. Hôm nay là ngày kỷ niệm 60 năm ngày cưới của ông bà tôi. Chìa khóa cho cuộc hôn nhân lâu dài và hạnh phúc của họ là sự trung thực và tin tưởng.

10. Bố tôi đã được trao giải thưởng 'Nhân viên của năm' vì những thành tích ấn tượng trong công việc.

2 (trang 5-6 SBT Tiếng Anh 12 Global Success): Circle the letter A, B, C, or D to indicate the words) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. (Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ các từ) GẦN NHẤT về nghĩa với (các) từ được gạch chân trong mỗi câu hỏi sau đây.)

1. My grandfather passed away at the age of 98. He lived a long and happy life.

A. was born

B. got married

C. died

D. retired

2. Mark Zuckerberg attended Harvard University, but never completed his degree.

A. resigned

B. graduated from

C. worked at

D. studied at

3. My aunt and uncle are not my cousin's biological parents. They took him as their own child when he was two.

A. adopted

B. adapted

C. applied

D. born

4. My uncle stopped going to school to join the army when he was 18.

A. dropped by

B. dropped from

C. dropped out of

D. dropped over

5. Dr Wilson chose to devote his professional life to treating homeless people.

A. waste

B. dedicate

C. gain

D. save

6. During his time as a kid, my father lived on a small farm.

A. childhood

B. youth

C. adulthood

D. marriage

7. Everyone in my village respected my father for his bravery in the war.

A. believed

B. showed

C. loved

D. admired

8. Winning an Olympic gold medal is an impressive achievement.

A. small

B. interesting

C. great

D. unexpected

Đáp án:

1. C

2. D

3. A

4. C

5. B

6. A

7. D

8. C

Giải thích:

1. pass away = die: qua đời

2. attend = studied at: học ở

3. took him as their own child = adopted: nhận làm con nuôi

4. stopped going = drop out of: bỏ học

5. devote = dedicate: cống hiến

6. time as a kid = childhood: tuổi thơ

7. respect = admired: ngưỡng mộ

8. impressive = great: ấn tượng, to lớn

Hướng dẫn dịch:

1. Ông nội tôi qua đời ở tuổi 98. Ông sống lâu và hạnh phúc.

2. Mark Zuckerberg theo học tại Đại học Harvard nhưng chưa bao giờ hoàn thành bằng cấp của mình.

3. Cô, chú của tôi không phải là cha mẹ ruột của anh họ tôi. Họ coi cậu như con ruột của họ khi cậu mới hai tuổi.

4. Chú tôi nghỉ học để nhập ngũ năm 18 tuổi.

5. Bác sĩ Wilson đã chọn cống hiến cuộc đời nghề nghiệp của mình để chữa trị cho những người vô gia cư.

6. Khi còn nhỏ, bố tôi sống ở một trang trại nhỏ.

7. Mọi người trong làng tôi đều kính trọng bố tôi vì sự dũng cảm của ông trong chiến tranh.

8. Giành huy chương vàng Olympic là một thành tích ấn tượng.

3 (trang 6-7 SBT Tiếng Anh 12 Global Success): Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. (Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra (các) từ TRÁI nghĩa với (các) từ được gạch chân trong mỗi câu hỏi sau đây.)

1. He has won many awards for his impressive achievements in science and technology.

A. great

B. important

C. latest

D. ordinary

2. Repeatedly calling someone a stupid person is an example of verbal bullying.

A. hero

B. fool

C. genius

D. scientist

3. In her old age, my grandmother is still very active in the local community.

A. youth

B. adulthood

C. retirement

D. life

4. Many people admire her artworks and follow her on social media.

A. love

B. respect

C. dislike

D. misunderstand

5. The reason behind Apple's huge success lies in its focus on user experience.

A. fame

B. benefit

C. achievement

D. failure

6. During the wars, our country fought bravely against the enemies to defend our freedom.

A. friends

B. attackers

C. opponents

D. competitors

Đáp án:

1. D

2. C

3. A

4. C

5. D

6. A

Giải thích:

1. impressive (ấn tượng) >< ordinary (bình thường)

2. stupid person (người ngu ngốc) >< genius (thiên tài

3. old age (tuổi già) >< youth (tuổi trẻ)

4. admire (ngưỡng mộ) >< dislike (không thích)

5. success (thành công) >< failure (thất bại)

6. enemies (kẻ thù) >< friends (bạn)

Hướng dẫn dịch:

1. Ông đã giành được nhiều giải thưởng vì những thành tựu ấn tượng trong lĩnh vực khoa học và công nghệ.

2. Liên tục gọi ai đó là người ngu ngốc là một ví dụ về bắt nạt bằng lời nói.

3. Ở tuổi già, bà tôi vẫn rất tích cực hoạt động cộng đồng ở địa phương.

4. Nhiều người ngưỡng mộ tác phẩm nghệ thuật của cô và theo dõi cô trên mạng xã hội.

5. Lý do đằng sau thành công vang dội của Apple nằm ở việc tập trung vào trải nghiệm người dùng.

6. Trong các cuộc chiến tranh, đất nước ta đã anh dũng chiến đấu chống lại kẻ thù để bảo vệ tự do của mình.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 12 sách Global success hay khác:

I. Pronunciation (trang 4)

III. Grammar (trang 7, 8, 9)

IV. Reading (trang 9, 10, 11, 12)

V. Speaking (trang 12, 13)

VI. Writing (trang 14, 15)

1 361 19/09/2024


Xem thêm các chương trình khác: