Giải SBT Tiếng Anh lớp 12 trang 12, 13 Unit 1 V. Speaking - Global success

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 12 trang 12, 13 Unit 1 V. Speaking trong Unit 1: Life stories we admire sách Global success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 12.

1 371 19/09/2024


SBT Tiếng Anh lớp 12 trang 12, 13 Unit 1 V. Speaking - Global success

1 (trang 12-13 SBT Tiếng Anh 12 Global Success): Circle the letter A, B, C, or D to complete each of the following exchanges. Then practise reading them. (Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi trao đổi sau đây. Sau đó thực hành đọc chúng.)

1. Jim: I went to see the film about Steve Jobs that you recommended. ______ - Kayla: I'm glad you like it. I'd love to see it again.

A. It was fine.

B. It was amazing.

C. It tells his life story.

D. I'm so happy for you.

2. Nam: Mr Quang, I really enjoyed the ASEAN Youth meeting. ______ - Mr Quang: That's great, Nam.

A. It was a pleasure to meet so many interesting people.

B. I'm on top of the world.

C. I'm excited for you.

D. What a pity!

3. Tom: I had a wonderful time. I took a lot of photos of wild animals. - Mr Brown: I'm so ______ you enjoyed the field trip, Tom.

A. disappointed

B. pleased

C. worried

D. excited

4. Dana: Mum, I've got the university entrance exam results. I've passed! - Mum: Oh, Dana. ______

A. I'm so sorry for you.

B. I'm so happy for you.

C. It's such a pleasure.

D. I'm so worried about you.

5. Tim: I've won a trip to Hawaii, Kim. I'm ______! - Kim: Wow! That's fantastic!

A. under the weather

B. in the sunlight

C. over the top

D. over the moon

6. Daniel: Look, Dad. I've finished my painting! - Dad: ______! It looks beautiful.

A. What

B. Wait

C. Wow

D. How

7. June: They have finally found my dog. I thought I'd never see Max again! - Pete: Oh, that's ______.

A. pitiful

B. fantastic

C. embarrassing

D. excited

8. Jim: My English test scores have improved this month, Dad. - Dad: ______

A. Good for you.

B. Sorry about that.

C. Good luck!

D. Don't mention it.

Đáp án:

1. B

2. A

3. B

4. B

5. D

6. C

7. B

8. A

Hướng dẫn dịch:

1. Jim: Tôi đã đi xem bộ phim về Steve Jobs mà bạn giới thiệu. Thật là tuyệt. - Kayla: Tôi rất vui vì bạn thích nó. Tôi rất muốn nhìn thấy nó một lần nữa.

2. Nam: Thưa ông Quang, tôi thực sự rất thích cuộc họp Thanh niên ASEAN. Thật vui khi được gặp nhiều người thú vị. - Ông Quang: Hay lắm Nam.

3. Tom: Cháu đã có khoảng thời gian tuyệt vời. Cháu đã chụp rất nhiều ảnh động vật hoang dã. - Ông Brown: Ông rất vui vì cháu thích chuyến đi thực địa, Tom.

4. Dana: Mẹ ơi, con đã có kết quả thi tuyển sinh đại học. Con đã vượt qua! - Mẹ: Ôi, Dana. Mẹ rất hạnh phúc cho con.

5. Tim: Tôi vừa giành được một chuyến đi tới Hawaii, Kim. Tôi đang ở trên mặt trăng! - Kim: Ôi! Điều đó thật tuyệt!

6. Daniel: Nhìn kìa bố. Con đã vẽ xong rồi! - Bố: Ôi! Nó trông thật đẹp.

7. Tháng Sáu: Cuối cùng họ đã tìm thấy con chó của tôi. Tôi tưởng tôi sẽ không bao giờ gặp lại Max nữa! - Pete: Ồ, thật tuyệt vời.

8. Jim: Điểm kiểm tra tiếng Anh của con tháng này đã được cải thiện rồi bố ạ. Bố: Tốt cho con.

2 (trang 13 SBT Tiếng Anh 12 Global Success): Talk about the achievements of Bill Gates. Use the following notes to help you. (Nói về những thành tựu của Bill Gates. Sử dụng các ghi chú sau đây để giúp bạn.)

1. one of the most successful businessmen ever; one of the most influential people of the 20th century

2. 1975: developed a computer program and founded Microsoft with his friend Paul Allen

3. 1980: persuaded IBM to use Microsoft software (Windows) in their personal computers (PCs); soon almost every PC used Windows

4. 1995 - 2017: richest man in the world

5. 2000: started the Bill and Melinda Gates Foundation with his then-wife (valued nearly 50 million dollars, 2023) to improve healthcare and reduce poverty across the world

Hướng dẫn dịch:

1. một trong những doanh nhân thành công nhất từ trước đến nay; một trong những người có ảnh hưởng nhất thế kỷ 20

2. 1975: phát triển chương trình máy tính và thành lập Microsoft cùng với người bạn Paul Allen

3. 1980: thuyết phục IBM sử dụng phần mềm Microsoft (Windows) trong máy tính cá nhân (PC); chẳng bao lâu nữa hầu hết mọi PC đều sử dụng Windows

4. 1995 - 2017: Người giàu nhất thế giới

5. 2000: thành lập Quỹ Bill và Melinda Gates cùng với người vợ khi đó của ông (trị giá gần 50 triệu đô la, năm 2023) để cải thiện dịch vụ chăm sóc sức khỏe và giảm nghèo trên toàn thế giới

Gợi ý:

Bill Gates is considered one of the most successful businessmen ever, and one of the most influential people of the 20th century. In 1975, he and his friend Paul Allen developed a computer program and founded Microsoft. He also persuaded IBM, the biggest computer company at the time, to start using Microsoft’s Windows operating system on their computers. Soon almost every PC used Windows and in 1995 Bill Gates became the richest person in the world. He held the title until 2017. In 2000, together with his then-wife, Melinda French Gates, he started the Bill and Melinda Gates Foundation, valued nearly 50 million dollars in 2023, to improve healthcare and reduce poverty across the world.

Hướng dẫn dịch:

Bill Gates được coi là một trong những doanh nhân thành công nhất từ trước đến nay và là một trong những người có ảnh hưởng nhất thế kỷ 20. Năm 1975, ông và người bạn Paul Allen đã phát triển một chương trình máy tính và thành lập Microsoft. Ông cũng thuyết phục IBM, công ty máy tính lớn nhất lúc bấy giờ, bắt đầu sử dụng hệ điều hành Windows của Microsoft trên máy tính của họ. Chẳng bao lâu sau hầu hết mọi PC đều sử dụng Windows và năm 1995 Bill Gates trở thành người giàu nhất thế giới. Ông giữ chức danh này cho đến năm 2017. Năm 2000, cùng với người vợ khi đó của mình, Melinda French Gates, ông thành lập Quỹ Bill và Melinda Gates, trị giá gần 50 triệu đô la vào năm 2023, để cải thiện dịch vụ chăm sóc sức khỏe và giảm nghèo trên toàn thế giới.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 12 sách Global success hay khác:

I. Pronunciation (trang 4)

II. Vocabulary (trang 4, 5, 6, 7)

III. Grammar (trang 7, 8, 9)

IV. Reading (trang 9, 10, 11, 12)

VI. Writing (trang 14, 15)

1 371 19/09/2024


Xem thêm các chương trình khác: