Giải SBT Tiếng Anh lớp 12 trang 82, 83 Unit 7 II. Vocabulary - Global success

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 12 trang 82, 83 Unit 7 II. Vocabulary trong Unit 7: The world of mass media sách Global success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 12.

1 117 19/09/2024


SBT Tiếng Anh lớp 12 trang 82, 83 Unit 7 II. Vocabulary - Global success

1 (trang 82 SBT Tiếng Anh 12 Global Success): Circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. (Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau.)

1. Plastic waste accounts ______ the majority of waste in big cities.

A. of

B. on

C. in

D. for

2. Television is different from radio in that it broadcasts both audio and ______ content.

A. visual

B. sound

C. interactive

D. digital

3. A number of female readets have complained about gender ______ in news articles.

A. equality

B. differences

C. bias

D. roles

4. Despite the publisher's efforts, the book didn't get as much ______ as expected.

A. public

B. publication

C. publicity

D. publishing

5. Millions of TV ______ are tuning in to the special New Year's Eve programme tonight.

A. viewers

B. readers

C. listeners

D. spectators

6. The Internet can provide you with ______ access to news and information.

A. reliable

B. instant

C. interactive

D. profitable

7. The cost of ______ an advert on the Internet depends on the number of views it can get.

A. raising

B. placing

C. publishing

D. broadcasting

8. Online shopping is more ______ nowadays, as customers can ask questions and get responses from sellers quickly,

A. interactive

B. economical

C. profit-making

D. accessible

9. Residents are complaining about the huge ______, which is sO bright that it keeps them awake at night.

A. TV

B. poster

C. billboard

D. advert

10. Social media is very popular among young adults. ______ contrast, many old people dislike using websites and mobile devices.

A. On

B. To

C. By

D. With

11. Printed newspapers can be read anywhere and do not require Internet connection as ______ to online newspapers.

A. different

B. contrary

C. contrast

D. opposed

12. ______ news stories often come from websites designed to change people's perception of real events and facts.

A. False

B. Wrong

C. Fake

D. Unreal

13. Can you help me ______ these leaflets to as many people as possible?

A. contribute

B. distribute

C. design

D. place

14. To build a social media ______ you should interact with your followers all the time.

A. public

B. publicity

C. presentation

D. presence

Đáp án:

1. D

2. A

3. C

4. C

5. A

6. B

7. B

8. A

9. C

10. C

11. D

12. C

13. B

14. D

Hướng dẫn dịch:

1. Rác thải nhựa chiếm phần lớn trong rác thải ở các thành phố lớn.

2. Truyền hình khác với đài ở chỗ nó phát sóng cả nội dung âm thanh và hình ảnh.

3. Một số độc giả nữ đã phàn nàn về sự thiên vị giới tính trong các bài báo.

4. Bất chấp nỗ lực của nhà xuất bản, cuốn sách không nhận được nhiều sự quan tâm như mong đợi.

5. Hàng triệu khán giả truyền hình đang theo dõi chương trình đặc biệt đêm giao thừa tối nay.

6. Internet có thể cung cấp cho bạn quyền truy cập tức thì vào tin tức và thông tin.

7. Chi phí đặt một quảng cáo trên Internet phụ thuộc vào số lượt xem mà nó có thể nhận được.

8. Mua sắm trực tuyến ngày nay có tính tương tác cao hơn vì khách hàng có thể đặt câu hỏi và nhận phản hồi từ người bán một cách nhanh chóng,

9. Người dân phàn nàn về tấm biển quảng cáo khổng lồ sáng đến mức khiến họ mất ngủ vào ban đêm.

10. Mạng xã hội rất phổ biến trong giới trẻ. Ngược lại, nhiều người già không thích sử dụng trang web và thiết bị di động.

11. Báo in có thể đọc ở mọi nơi và không cần kết nối Internet như báo điện tử.

12. Những tin tức giả thường đến từ các trang web được thiết kế nhằm thay đổi nhận thức của mọi người về các sự kiện và sự kiện có thật.

13. Bạn có thể giúp tôi phân phát những tờ rơi này cho càng nhiều người càng tốt được không?

14. Để xây dựng sự hiện diện trên mạng xã hội, bạn nên tương tác thường xuyên với những người theo dõi mình.

2 (trang 83 SBT Tiếng Anh 12 Global Success): Circle the letter A, B, C, or D to indicate the words) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. (Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ các từ) GẦN NHẤT về nghĩa với (các) từ được gạch chân trong mỗi câu hỏi sau đây.)

1. The team's victory was widely reported in the national and international press.

A. newspapers

B. adverts

C. movies

D. leaflets

2. The Internet is accessible to every student in the school.

A. can be assessed by

B. can be used by

C. can be understood by

D. can be accepted by

3. Some people spend a lot of time on social media platforms chatting with friends. Meanwhile, others choose to disconnect and enjoy outdoor activities.

A. By contrast

B. Similarly

C. As a result

D. Moreover

4. The audio quality of the first radio broadcasts was very poor because of the basic equipment that was used.

A. sound

B. image

C. music

D. information

5. Most websites are regularly updated with new information.

A. improved

B. brought up-to-date

C. corrected

D. brought round to

6. Print media is generally considered a more credible source of news than social media.

A. reliable

B. interesting

C. accessible

D. flexible

Đáp án:

1. A

2. B

3. A

4. A

5. B

6. A

Giải thích:

1. press = newspapers (báo)

2. is accessible to = can be used by (có sẵn cho ai)

3. Meanwhile = By contrast (Ngược lại)

4. audio = sound (âm thanh)

5. updated = brought up-to-date (cập nhật)

6. credible = reliable (đáng tin)

Hướng dẫn dịch:

1. Chiến thắng của đội đã được đưa tin rộng rãi trên báo chí trong nước và quốc tế.

2. Mọi học sinh trong trường đều có thể truy cập Internet.

3. Một số người dành nhiều thời gian trên mạng xã hội để trò chuyện với bạn bè. Trong khi đó, những người khác chọn cách ngắt kết nối và tận hưởng các hoạt động ngoài trời.

4. Chất lượng âm thanh của những buổi phát thanh đầu tiên rất kém do sử dụng thiết bị cơ bản.

5. Hầu hết các trang web đều được cập nhật thường xuyên những thông tin mới.

6. Phương tiện truyền thông in ấn thường được coi là nguồn tin tức đáng tin cậy hơn phương tiện truyền thông xã hội.

3 (trang 83 SBT Tiếng Anh 12 Global Success): Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word OPPOSITE in meaning to the underlined word in each of the following questions. (Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ ĐỐI VỚI nghĩa của từ được gạch chân trong mỗi câu hỏi sau.)

1. People who spread fake news will be fined by the Vietnamese authorities.

A. bad

B. false

C. accurate

D. nice

2. His TV interview instantly became the main focus of attention on social media.

A. slowly

B. quickly

C. excitedly

D. immediately

3. Please make sure that the data you have used in your presentation comes from a reliable source.

A. expensive

B. difficult

C. boring

D. unsure

4. Traditional media has been around for centuries and can be traced back to cave paintings and other early forms of communication.

A. Modern

B. Old-fashioned

C. Advanced

D. Cultural

5. Some viewers complained about the political biases in the news reporting last night.

A. fairness

B. issues

C. favourites

D. arguments

Đáp án:

1. C

2. A

3. D

4. A

5. A

Giải thích:

1. fake (giả) >< accurate (chính xác)

2. instantly (ngay lập tức) >< slowly (chậm)

3. reliable (đáng tin) >< unsure (không chắc chắn)

4. Traditional (truyền thống) >< Modern (hiện đại)

5. biases (thành kiến) >< fairness (sự công bằng)

Hướng dẫn dịch:

1. Người tung tin giả sẽ bị cơ quan chức năng Việt Nam xử phạt.

2. Cuộc phỏng vấn trên truyền hình của anh ấy ngay lập tức trở thành tâm điểm chú ý trên mạng xã hội.

3. Hãy đảm bảo rằng dữ liệu bạn sử dụng trong bài thuyết trình của mình đến từ một nguồn đáng tin cậy.

4. Phương tiện truyền thông truyền thống đã tồn tại trong nhiều thế kỷ và có thể bắt nguồn từ những bức tranh hang động và các hình thức giao tiếp ban đầu khác.

5. Một số khán giả phàn nàn về những thành kiến ​​​​chính trị trong bản tin tối qua.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 12 sách Global success hay khác:

I. Pronunciation (trang 81)

III. Grammar (trang 83, 84, 85)

IV. Reading (trang 86, 87, 88)

V. Speaking (trang 88, 89)

VI. Writing (trang 89, 90, 91)

1 117 19/09/2024


Xem thêm các chương trình khác: