Dung dịch chất A có pH = 3. Cần thêm V2 ml nước vào V1 ml dung dịch chất A để pha loãng

Với giải bài 5.4 trang 8 sbt Hóa học lớp 11 được biên soạn lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập môn Hóa 11. Mời các bạn đón xem:

1 694 lượt xem


Giải SBT Hoá 11 Bài 5: Luyện tập axit, bazơ và muối. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li

Bài 5.4 trang 8 Sách bài tập Hóa học 11: Dung dịch chất A có pH = 3. Cần thêm V2 ml nước vào V1 ml dung dịch chất A để pha loãng thành dung dịch có pH = 4. Biểu thức liên hệ giữa V1 và V2 là

A. V2 = 9V1

B. V2 = 10V1

C. V1 = 9V2

D. V2 = V1/10

Lời giải:

Đáp án A

Lúc đầu: [H+] = 10-3 suy ra = 10-6V1

Lúc sau: [H+] = 10-4 suy ra = 10-7 (V1 + V2)

Khi pha loãng số mol H+ không đổi nên:

10-6V1 = 10-7 (V1 + V2) suy ra V2 = 9V1

Xem thêm lời giải sách bài tập Hóa học lớp 11 hay, chi tiết khác:

Bài 5.1 trang 8 sbt Hóa 11: Một mẫu nước mưa có pH = 4,82. Vậy nồng độ H+ trong đó là:...

Bài 5.2 trang 8 sbt Hóa 11: Dung dịch axit mạnh một nấc X nồng độ 0,010 mol/l có pH = 2 và dung dịch bazơ mạnh một nấc Y...

Bài 5.3 trang 8 sbt Hóa 11: Dung dịch axit mạnh H2SO4 0,10M có:...

Bài 5.5 trang 8 sbt Hóa 11: Nồng độ H+ trong rượu vang là 3,2.10-4M. Sau khi mở nút chai để hở trong không khí một tháng, nồng độ H+ là 1.10-3M...

Bài 5.6 trang 8 sbt Hóa 11: Viết phương trình dạng phân tử ứng với phương trình ion rút gọn sau:...

Bài 5.7 trang 8 sbt Hóa 11: Viết phương trình dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng trong dung dịch theo sơ đồ sau:...

Bài 5.8 trang 9 sbt Hóa 11: Hoà tan hoàn toàn 0,12 g Mg trong 100,0 ml dung dịch HCl 0,20 M. Tính pH của dung dịch sau khi phản ứng kết thúc...

Bài 5.9 trang 9 sbt Hóa 11: Trong nước biển, magie là kim loại có hàm lượng lớn thứ hai sau natri. Mỗi kilogam nước biển chứa khoảng 1,3 g magie...

Bài 5.10 trang 9 sbt Hóa 11: Nước chứa nhiểu ion Ca2+ và Mg2+ là nước cứng. Nước chứa ít hoặc không chứa các ion Ca2+ và Mg2+ là nước mềm...

Bài 5.11 trang 9 sbt Hóa 11: Có 6 dung dịch đựng trong 6 lọ mất nhãn: Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Pb(NO3)2, AlCl3, KOH và NaCl...

 

 

1 694 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: