coral reef a plant that grows in the sea a line of hard rock formed by coral found in warm sea water

Lời giải 1 trang 115 Tiếng Anh 11 sách Global success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11.

1 240 lượt xem


Tiếng Anh lớp 11 Unit 10 Listening (trang 115) - Global Success

1. Choose the correct meanings of the word and phrases.

(Chọn nghĩa đúng của từ và cụm từ.)

1. coral reef (rạn san hô)

A. a plant that grows in the sea

(một loại cây mọc ở biển)

B. a line of hard rock formed by coral found in warm sea water

(một dòng đá cứng được hình thành bởi san hô được tìm thấy trong nước biển ấm)

2. food chain (chuỗi thức ăn)

A. the order in which living things depend on each other for food

(thứ tự các sinh vật phụ thuộc vào nhau để kiếm thức ăn)

B. the order in which food is provided

(thứ tự cung cấp thực phẩm)

3. run out (cạn kiệt)

A. to use all of something

(để sử dụng tất cả của một cái gì đó)

B. to experience something unexpectedly

(để trải nghiệm một cái gì đó bất ngờ)

4. break down (phá vỡ)

A. to make smaller (nhỏ lại)

B. to stop working (ngừng hoạt động)

Lời giải chi tiết:

1 - B

2 - A

3 - A

4 - B

1. coral reef = a line of hard rock formed by coral found in warm sea water

(rạn san hô = một dòng đá cứng được hình thành bởi san hô được tìm thấy trong nước biển ấm)

2. food chain = the order in which living things depend on each other for food

(chuỗi thức ăn = thứ tự các sinh vật phụ thuộc vào nhau để kiếm thức ăn)

3. run out = to use all of something

(cạn kiệt = sử dụng hết một cái gì đó)

4. break down = to stop working

(hỏng = ngừng hoạt động)

1 240 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: