Chuyên đề Tìm X lớp 4 (lý thuyết + bài tập có đáp án)

Chuyên đề Tìm X lớp 4 với đầy đủ lý thuyết và các dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao giúp bạn ôn luyện và học tốt Toán lớp 4.

1 948 lượt xem
Mua tài liệu


Chỉ từ 500k mua trọn bộ 24 Chuyên đề Toán lớp 4 (lý thuyết + bài tập) bản word có lời giải chi tiết (Chỉ 50k cho 1 chuyên đề bất kì):

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Chuyên đề Tìm X lớp 4 (lý thuyết + bài tập có đáp án)

A – LÝ THUYẾT

I. Một số lưu ý cần nhớ khi giải toán tìm X

Để giải được các bài toán tìm X thì cần các thành phần và kết quả của:

Phép cộng: Số hạng + số hạng – tổng

Phép trừ : Số bị trừ - số trừ = hiệu

Phép nhân : Thừa số × thừa số = tích

Phép chia: Số bị chia : số chia = thương.

II.Các dạng bài tìm X thường gặp

1. Dạng 1: Các bài tìm X mà về trái là tổng, hiệu, tích, thương của một số với 1 chữ, còn vế phải là 1 số.

Ví dụ: Tìm X:

340 + X = 1380

X = 1380 – 340

X = 1040

X – 630 = 5615

X = 5615 + 630

X = 6245

2. Dạng 2: Những bài tìm X mà vế trái là tổng, hiệu, tích, thương của một số với 1 chữ, vế phải là một tổng, hiệu, tích, thương của hai số.

Ví dụ: Tìm X

X: 3 = 40 : 5

X : 3 = 8

X = 8 × 3

X = 24

3. Dạng 3: Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có 2 phép tính không có dấu ngoặc đơn, vế phải là một số.

Ví dụ: Tìm X

845 – X : 3 = 115

X : 3 = 845 – 115 ( dạng 2)

X : 3 = 730 (dạng 1)

X = 730 × 3

X = 2190

4.Dạng 4: Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có 2 phép tính có dấu ngoặc đơn, vế phải là một số

Ví dụ: Tìm X

(3586 – X) : 7 = 168

3586 – X = 168 × 7

3586 – X = 1176

X = 3586 – 1176

X = 2410

5. Dạng 5: Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có chứa 2 phép tính không có dấu ngoặc đơn, còn về phải là một tổng, hiệu, tích, thương của hai số

Ví dụ: Tìm X

125 × 4 – X = 43 + 26

125 × 4 – X = 69

500 – X = 69

X = 500 – 69

X = 431

6. Dạng 6: Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có chứa 2 phép tính có dấu ngoặc đơn, còn vế phải là một tổng, hiệu, tích, thương của hai số

Ví dụ: Tìm X

(X – 10) × 5 = 100 – 80

(X – 10) × 5 = 20 (dạng 5)

(X – 10) = 20 : 5

X – 10 = 4

X = 4 + 10

X = 14

B - BÀI TẬP

A – Bài tập luyện Violympic

1. X × 2 = 43772

2. 14805 – X = 5916

3. X : 3 = 15287

4. X – 1357 = 8246

5. X + 936 = 9875

6. 30475 : 5 + X = 18981

7. 9638 × 7 + X = 90812

8. 27713 × 3 – X = 29945

9. X : 5 – 6666 = 1111

10. Y : 2 × 5 + 1234 = 2234

11. X : 5 – 6543 = 2468

12. X – 183 = 5949

13. 26 < X < 42 (X là số tròn chục)

14. X : 7 = 213846

15. X : 8348 = 2

16. 2 × 172 × X × 252 = 172 × 2 × 252 × 5

17. X : 19832 – 7 = 4 : 2

18. X : 28584 + 1729 = 1735

19. 7 × 5 × 45 × 4335 × 564 = 564 × 5 × 4335 × A × 7

20. Y × 2 – 58 = 146

21. 98647 < X < 98679

22. Y : 28 = 467 (dư 15)

23. 185948 : X = 58

24. X × 50 = 19750

25. 902 : X = 82

26. X × 8 – 10398 = 241994

27. X x 30 = 19800

28. X x 58 = 754

29. 912 : X = 19

30. 3725 : X = 5

31. X x 6 = 1848

32. 17745 : X : 7 = 5

33. Tìm y là số tròn trăm. Biết y x 5 < 600

34. 517 x y = 151481

35. 583 x 29 + 583 x a = 58300

36. 371 x 60 – 371 x a = 3710

37. 479 x 34 + 479 x a = 47900

38. 674 ´ 91 – 674 x a = 6740

39. 256 x a + 256 x 71 = 25600

40. Tìm y biết: 28 + y x 3 + 325 = 325 + 28 + 27 ´ 3

41. Tìm y biết: 1000 – 345 + 345 : y = 655 + 345 : 5

42. Tìm y biết: y ´ (26 + 327) = 327 ´ 7 + 26 ´ 7

43. Tìm y biết: 435 + 24 : y = 500 – 65 + 24 : 3

44. X x 27 + 5483 = 11828

45. Tìm số tròn chục X biết: 100 < X x 6 < 150

46. 56 x X = 2352

47. 74 x X – 296 = 6956

48. 45408 : X + 81664 : X = 722

49. Tìm abc , biết abc x 235 + 17 = 24692

50. Cho: 668 x a – 668 x 45 = 6680. Tìm a.

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

Xem thử và mua tài liệu tại đây: Link tài liệu

Xem thêm Chuyên đề Toán lớp 4 cơ bản, nâng cao cả 3 bộ sách hay, chi tiết khác:

Xem thêm Chuyên đề Toán lớp 4 cơ bản, nâng cao cả 3 bộ sách hay, chi tiết khác:

Chuyên đề 2: Tính giá trị biểu thức - Tính nhanh

Chuyên đề 4: Cấu tạo số

Chuyên đề 5: Các bài toán về kỹ thuật tính và quan hệ giữa các thành phần của phép tính

Chuyên đề 6: Các bài toán liên quan đến trung bình cộng

Chuyên đề 7: Các bài toán liên quan đến rút về đơn vị

1 948 lượt xem
Mua tài liệu