Chuyên đề Hình học (Tiếp theo) lớp 4 (lý thuyết + bài tập có đáp án)
Chuyên đề Hình học (Tiếp theo) lớp 4 với đầy đủ lý thuyết và các dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao giúp bạn ôn luyện và học tốt Toán lớp 4.
Chỉ từ 500k mua trọn bộ 24 Chuyên đề Toán lớp 4 (lý thuyết + bài tập) bản word có lời giải chi tiết (Chỉ 50k cho 1 chuyên đề bất kì):
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Chuyên đề Hình học (Tiếp theo) lớp 4 (lý thuyết + bài tập có đáp án)
1. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 25cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là: 25 × 3 = 75 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là: (25 + 75) × 2 = 200 (cm)
Đáp số: 200cm
2. Một hình chữ nhật có chiều dài 24cm, chiều rộng kém chiều dài 8cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật là: 24 – 8 = 16 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là: (24 + 16) × 2 = 80 (cm)
Đáp số: 80cm
3. Tính diện tích hình vuông có chu vi bằng 36cm.
Bài giải
Cạnh hình vuông là: 36 : 4 = 9(cm)
Diện tích hình vuông là: 9 × 9 = 81 ()
Đáp số: 81
4. Tính diện tích hình chữ nhật biết chu vi hình chữ nhật bằng 86cm và chiều dài hình chữ nhật bằng 35cm.
Bài giải
Nửa chu vi hình chữ nhật là: 86 : 2 = 43 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật là: 43 – 35 = 8 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là: 35 × 8 = 230 ()
Đáp số: 280cm2
5. Cho một hình chữ nhật, nếu ta giảm chiều dài 5cm và tăng chiều rộng 5cm thì ta được một hình vuông có cạnh dài 41cm. Tinh chu vi hình chữ nhật đó.
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là: 41 + 5 = 46 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật là: 41 – 5 = 36 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là: (46 + 36) × 2 = 164 (cm)
Đáp số: 164cm
6. Một hình chữ nhật có chu vi bằng 56m, biết chiều dài hình chữ nhật bằng 16m. Tính chiều rộng hình chữ nhật đó.
7. Cho một hình chữ nhật có chiều dài 24cm, chu vi hình chữ nhật bằng 64cm. Tính diện tích hình vuông có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật đó.
8. Một hình vuông có chu vi là 24cm. Tính diện tích hình vuông đó.
9. Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 45m, chu vi hình chữ nhật bằng 108m. Hỏi chiều dài hình chữ nhật gấp mấy lần chiều rộng?
10.Chu vi hình vuông có diện tích bằng 16 là: ………….. .cm
11.Một hình chữ nhật có diện tích bằng 232. Biết hình chữ nhật có chiều rộng là 8cm. Chu vi hình chữ nhật đó là: .....cm
12.Một hình chữ nhật có chiều dài 35cm, chu vi hình chữ nhật bằng 88. Diện tích hình chữ nhật đó là: .....
13.Hình vuông có chu vi bằng 28cm. Tính diện tích hình vuông đó.
14. Một hình chữ nhật có chu vi 46m. Chiều dài hình chữ nhật đó là 15m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
15. Trong hình tam giác dưới có ..2..góc nhọn:
16. Trong hình dưới có ..3... cạnh song song với cạnh AD.
17.Một chiếc bàn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 30cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Vậy diện tích của hình chữ nhật đó là: ……..cm2.
18.Một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, biết chiều rộng hình chữ nhật là 9m. Diện tích hình chữ nhật đó là: ……….m2.
19.Một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, biết chiều rộng hình chữ nhật là 124m. Diện tích hình chữ nhật là: …... m2
20.Tính diện tích của một khu đất hình vuông có chu vi là 100m.
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Xem thử và mua tài liệu tại đây: Link tài liệu
Xem thêm Chuyên đề Toán lớp 4 cơ bản, nâng cao cả 3 bộ sách hay, chi tiết khác:
Chuyên đề 20: Dạng toán trồng cây
Chuyên đề 21: Dạng toán làm chung công việc
Xem thêm các chương trình khác: