Chuyên đề Các bài toán liên quan đến phân số (Tiếp theo) lớp 4 (lý thuyết + bài tập có đáp án)
Chuyên đề Các bài toán liên quan đến phân số (Tiếp theo) lớp 4 với đầy đủ lý thuyết và các dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao giúp bạn ôn luyện và học tốt Toán lớp 4.
Chỉ từ 500k mua trọn bộ 24 Chuyên đề Toán lớp 4 (lý thuyết + bài tập) bản word có lời giải chi tiết (Chỉ 50k cho 1 chuyên đề bất kì):
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Chuyên đề Các bài toán liên quan đến phân số (Tiếp theo) lớp 4 (lý thuyết + bài tập có đáp án)
I – KT CẦN NHỚ
1. “Năm phần mười sáu” là cách đọc của phân số hoặc phép tính:
2. Cho các phân số: . Tìm phân số bằng phân số ?
Hướng dẫn
Phân số bằng phân số là:
3. Phân số được đọc là ....hai phần năm
4. Các phân số nhỏ hơn 1 có mẫu số là 5 và có tử số khác 0 là:
5. Phân số nào bằng phân số là vì
6. Tìm phân số có mẫu số là 25 và bằng phân số
Hướng dẫn
Tử số của phân số đó là: 25 × 24 : 10 = 60
Vậy phân số cần tìm là:
...........
II – CÁC DẠNG TOÁN
DẠNG 1:
1. Để thì m là …..
2. Để thì m là …..
3. Để thì m là …..
.........
DẠNG 2:
1. Có hai thùng dầu, thùng thứ nhất sau khi lấy ra 12l thì số dầu còn lại bằng thùng thứ hai. Thùng thứ hai lấy ra 5l thì còn lại trong thùng 49l. Tính số dầu có ở cả hai thùng
Hướng dẫn
Thùng thứ hai có số lít dầu là: 49 + 5 = 54 (l)
Thùng thứ nhất lấy ra 12 lít thì còn số lít dầu là:
× 54 = 18 (l)
Thùng thứ nhất có số lít dầu là: 18 + 12 = 30 (l)
Số dầu ở cả 2 thùng là: 54 + 30 = 84 (1)
Đáp số: 84l dầu
............
DẠNG 3
1. Cho phân số. Hãy tìm một số tự nhiên sao cho khi lấy tử số và mẫu số của phân số đã cho trừ đi số đó ta được phân số có giá trị bằng
Hướng dẫn
Gọi số đó là a (a > 0)
Theo đề bài ta có:
(67 – a) × 7 = 91 – a
469 – 7 × a = 91 – a
378 – 91 = 7 × a – a
378 = 6 × a
a = 378 : 6
a = 63
Vậy số cần tìm là: 63
.................
DẠNG 4:
1. Số tự nhiên m thoả mãn là …
2. Cho các phân số : . Phân số bé hơn 1 là: …
..............
DẠNG 5
1. Có bao nhiêu phân số vừa lớn hơn 1 vừa nhỏ hơn 2 có mẫu số là 3. Trả lời : Có ..... phân số.
Hướng dẫn
Gọi là phân số thỏa mãn đề bài
Ta có: 1 < < 2
Vậy có 2 phân số thỏa mãn là:
...........
DẠNG 6
1. Tính:
...........
DẠNG 7
Bài 1. Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Bài 2. Trên bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1 : 500, khoảng cách đo được từ điểm A đến điểm B là 3 cm. Hỏi thực tế khoảng cách từ điểm A đến điểm B là bao nhiêu mét?
Bài 3. Quãng đường từ tỉnh A sang tỉnh B dài 150km. Trên bản đồ tỉ lệ , quãng đường đó dài bao nhiêu cm?
Bài 4. Cho hai số 13 và 52. Hãy tìm tỉ số giữa:
a) 13 và 52.
b) 52 và 13.
c) 52 và tổng của hai số đó.
Bài 5. Lớp 5A có 21 bạn nữ. Biết tỉ số giữa số bạn nam và số bạn nữ của lớp 5A là . Hỏi lớp 5A có bao nhiêu bạn?
Bài 6. May 5 áo sơ mi hết 10m vải. Hỏi may 23 áo sơ mi như thế hết bao nhiêu mét vải?
Bài 7. Trong một buổi sinh hoạt Đội, tỉ số bạn nam và bạn nữ là . Hỏi nếu giảm số bạn nữ xuống 2 lần và gấp số bạn nam lên 4 lần thì tỉ số bạn nam và bạn nữ khi đó là bao nhiêu? (kết quả viết dưới dạng phân số tối giản)
Bài 8. Tuổi bố gấp 3 lần tuổi anh, tuổi anh gấp 2 lần tuổi em. Biết tuổi bố cộng với tuổi em là 42 tuổi. Tính tuổi anh?
Bài 9. số cam bằng số quýt. Tính tỉ số giữa số cam và số quýt.
Bài 10. Tổng của hai phân số là . Tìm hai phân số biết phân số thứ nhất bằng phân số thứ hai?
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Xem thử và mua tài liệu tại đây: Link tài liệu
Xem thêm Chuyên đề Toán lớp 4 cơ bản, nâng cao cả 3 bộ sách hay, chi tiết khác:
Chuyên đề 19.2: Hình học (Tiếp theo)
Chuyên đề 20: Dạng toán trồng cây
Xem thêm các chương trình khác: