Câu hỏi:
09/10/2024 7,776
Cho 0° < α < 90°. Kết luận nào sau đây đúng
Cho 0° < α < 90°. Kết luận nào sau đây đúng
A. tan(α) > 0; cot(α) > 0;
A. tan(α) > 0; cot(α) > 0;
B. tan(α) < 0; cot(α) < 0;
B. tan(α) < 0; cot(α) < 0;
C. tan(α) > 0; cot(α) < 0;
C. tan(α) > 0; cot(α) < 0;
D. tan(α) < 0; cot(α) > 0.
D. tan(α) < 0; cot(α) > 0.
Trả lời:
Đáp án đúng: A
*Phương pháp giải:
- Áp dụng tính chất của giá trị lượng giác đặc biệt,cách xác định góc phần tư trong lượng giác để làm
*Lời giải:
Vì 0° < α < 90° (Góc phần tư thứ 1) nên tan(α) > 0; cot(α) > 0.
*Các lý thuyết thêm cần nằm
Dấu của các giá trị lượng giác của một góc lượng giác phụ thuộc vào vị trí điểm biểu diễn M trên đường tròn lượng giác.
Các Góc Phần Tư Trong Mặt Phẳng Tọa Độ
- Góc phần tư thứ nhất (Q1): Tọa độ và đều dương (, ).
- Góc phần tư thứ hai (Q2): Tọa độ âm và tọa độ dương (, ).
- Góc phần tư thứ ba (Q3): Tọa độ và đều âm (, ).
- Góc phần tư thứ tư (Q4): Tọa độ dương và tọa độ âm (, ).
Cách Xác Định Góc Phần Tư
-
Xác định tọa độ của điểm cần xét, được biểu diễn dưới dạng .
-
Kiểm tra dấu của tọa độ và để xác định góc phần tư:
- Nếu và , điểm nằm ở góc phần tư thứ nhất (Q1).
- Nếu và , điểm nằm ở góc phần tư thứ hai (Q2).
- Nếu và , điểm nằm ở góc phần tư thứ ba (Q3).
- Nếu và , điểm nằm ở góc phần tư thứ tư (Q4).
Bảng Tóm Tắt Các Góc Phần Tư
Góc Phần Tư | Điều Kiện Tọa Độ | Ví Dụ Tọa Độ |
---|---|---|
Q1 | (2, 3) | |
Q2 | (-2, 3) | |
Q3 | (-2, -3) | |
Q4 | (2, -3) |
Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết:
Trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ
Trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một cung có đáp án – Toán lớp 10
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 3:
Cho \[\cos \alpha = - \frac{4}{5}\] và góc α thỏa mãn 90° < α < 180°. Khi đó.
Cho \[\cos \alpha = - \frac{4}{5}\] và góc α thỏa mãn 90° < α < 180°. Khi đó.
Câu 4:
Kết quả rút gọn của biểu thức \(A = \frac{{\cos ( - 108^\circ ).\cot 72^\circ }}{{\tan ( - 162^\circ ).\sin 108^\circ }} - \tan 18^\circ \) là :
Kết quả rút gọn của biểu thức \(A = \frac{{\cos ( - 108^\circ ).\cot 72^\circ }}{{\tan ( - 162^\circ ).\sin 108^\circ }} - \tan 18^\circ \) là :
Câu 5:
Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{{{(1 - {{\tan }^2}\alpha )}^2}}}{{4{{\tan }^2}\alpha }} - \frac{1}{{4{{\sin }^2}\alpha .co{s^2}\alpha }}\) bằng:y
Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{{{(1 - {{\tan }^2}\alpha )}^2}}}{{4{{\tan }^2}\alpha }} - \frac{1}{{4{{\sin }^2}\alpha .co{s^2}\alpha }}\) bằng:y
Câu 6:
Giá trị của biểu thức \(M = \frac{{{{\tan }^2}30^\circ + {{\sin }^2}60^\circ - {{\cos }^2}45^\circ }}{{{{\cot }^2}120^\circ + {{\cos }^2}150^\circ }}\) bằng:
Giá trị của biểu thức \(M = \frac{{{{\tan }^2}30^\circ + {{\sin }^2}60^\circ - {{\cos }^2}45^\circ }}{{{{\cot }^2}120^\circ + {{\cos }^2}150^\circ }}\) bằng:
Câu 10:
Cho tan α = 2. Giá trị của \(A = \frac{{3\sin \alpha + \cos \alpha }}{{\sin \alpha - \cos \alpha }}\) là :
Cho tan α = 2. Giá trị của \(A = \frac{{3\sin \alpha + \cos \alpha }}{{\sin \alpha - \cos \alpha }}\) là :
Câu 13:
Biết tanα = 2, giá trị của biểu thức \(M = \frac{{3\sin \alpha - 2\cos \alpha }}{{5\cos \alpha + 7\sin \alpha }}\) bằng:
Biết tanα = 2, giá trị của biểu thức \(M = \frac{{3\sin \alpha - 2\cos \alpha }}{{5\cos \alpha + 7\sin \alpha }}\) bằng: