35 Bài tập tổng hợp Phân số và hỗn số lớp 5 (có đáp án)

Bài tập tổng hợp Phân số và hỗn số Toán lớp 5 gồm bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận chọn lọc giúp học sinh lớp 5 ôn luyện về phân số và hỗn số môn Toán 5.

1 77757 lượt xem
Tải về


Bài tập tổng hợp Phân số và hỗn số lớp 5

I. TRẮC NGHIỆM

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Phân số thích hợp chỉ phần tô đậm của hình sau là:

Tài liệu VietJack

A. 32

B. 616

C. 12

D. 916

Câu 2: Viết thương 47:28 dưới dạng phân số ta được:

A. 4710 và 2810

B. 4728

C. 2847

D. 14728

Câu 3: Rút gọn phân số sau: 2130

A. 76

B. 35

C. Không rút gọn được

D. 710

Câu 4: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số thập phân:

107;     410;     10051;     651000;     43000

A. 107;   10051

B. 410

C. 651000;43000

D. 410;  651000

Câu 5: Chuyển phân số sau thành phân số thập phân: 1125=

A. 4410

B. 1110

C. 111000

D. 44100

Câu 6: Hỗn số thích hợp biểu diễn số phần hình tròn được tô màu điền vào chỗ chấm là :

Tài liệu VietJack

A. 2612

B. 315

C. 415

D. 325

Câu 7: Tính: 312+225=

A. 3710

B. 525

C. 5910

D. 425

Câu 8: Mẹ làm 20 chiếc bánh rán rất ngon, trong đó có 25 số bánh rán là bánh ngọt, 14 số bánh rán là bánh mặn, số bánh rán còn lại là bánh vừng. Hỏi mẹ đã làm bao nhiêu chiếc bánh vừng?

A. 7

B. 8

C. 6

D. 10

II. TỰ LUẬN

Câu 1. Tính:

13+14=65610=25×38=911:2115=

Câu 2. Tính:

511:53+755=756×5=

Câu 3: Phương, Hòa, Dương cùng hái dâu tây. Phương hái được 1 hộp và 12 hộp, Hòa hái được 1 hộp và 34 hộp, Dương hái được 1 hộp và 34 hộp.

a) Viết hỗn số biểu diễn số hộp dâu tây mà mỗi bạn hái được:

b) Tính số hộp dâu tây cả ba bạn hái được:

c) Nếu đem tất cả số dâu tây hái được chia đều cho 3 bạn thì mỗi bạn được mấy phần hộp dâu tây?

Câu 4. Chuyển hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính:

a) 312+225=

b) 538123=

c) 634×3713=

d) 956:817=

Câu 5. So sánh các hỗn số:

a) 737637

b) 323345

c) 756856

d) 7412713

Bài tập tổng hợp Phân số và hỗn số lớp 5

Câu 1: Chuyển các phân số sau thành hỗn số rồi thực hiện phép tính:

a, 4\frac{1}{4} - 2\frac{5}{8} + 2\frac{3}{5} b, 4\frac{4}{9}:2\frac{2}{3} + 3\frac{1}{6} c, 3\frac{1}{5} + 2\frac{3}{5} - 2\frac{4}{5}
d, 5\frac{1}{7} - 2\frac{4}{5}:1\frac{1}{5} e, 2\frac{3}{5} + 1\frac{1}{4} \times 2\frac{2}{3} f, 4\frac{1}{3} \times 1\frac{1}{2} + 5\frac{2}{7}

Câu 2: Tìm X, biết:

a, X \times 2\frac{2}{3} = 3\frac{4}{8} + 6\frac{5}{{12}} b, 1 - X = 2\frac{5}{{12}}:3\frac{5}{9} c, 3\frac{7}{8} \times X - 2\frac{3}{4} = 3\frac{6}{{12}} \times \frac{{10}}{8} - \frac{1}{3}

Câu 3: Chuyển các phân số sau thành hỗn số (theo mẫu)

Mẫu: \frac{{11}}{4} Có \frac{{11}}{4} = 11:4= 2 (dư 3). Vậy \frac{{10}}{4} = 2\frac{3}{4}

a, \frac{{15}}{7} b, \frac{9}{8} c, \frac{{17}}{3} d, \frac{{136}}{{25}} e, \frac{{47}}{{13}}

Đáp án Bài tập tổng hợp Phân số và hỗn số lớp 5

Câu 1:

4\frac{1}{4} - 2\frac{5}{8} + 2\frac{3}{5} = \frac{{17}}{4} - \frac{{21}}{8} + \frac{{13}}{5} = \frac{{13}}{8} + \frac{{13}}{5} = \frac{{169}}{{40}}

4\frac{4}{9}:2\frac{2}{3} + 3\frac{1}{6} = \frac{{40}}{9}:\frac{8}{3} + \frac{{19}}{6} = \frac{{40}}{9} \times \frac{3}{8} + \frac{{19}}{6} = \frac{5}{3} + \frac{{19}}{6} = \frac{{29}}{6}

3\frac{1}{5} + 2\frac{3}{5} - 2\frac{4}{5} = \frac{{16}}{5} + \frac{{13}}{5} - \frac{{14}}{5} = \frac{{15}}{5} = 3

5\frac{1}{7} - 2\frac{4}{5}:1\frac{1}{5} = \frac{{36}}{7} - \frac{{14}}{5}:\frac{6}{5} = \frac{{36}}{7} - \frac{{14}}{5} \times \frac{5}{6} = \frac{{36}}{7} - \frac{{14}}{6} = \frac{{59}}{{21}}

2\frac{3}{5} + 1\frac{1}{4} \times 2\frac{2}{3} = \frac{{13}}{5} + \frac{5}{4} \times \frac{8}{3} = \frac{{13}}{5} + \frac{{10}}{3} = \frac{{89}}{{15}}

4\frac{1}{3} \times 1\frac{1}{2} + 5\frac{2}{7} = \frac{9}{3} \times \frac{3}{2} + \frac{{37}}{7} = \frac{9}{2} + \frac{{37}}{7} = \frac{{137}}{{14}}

Câu 2:

a, X = \frac{{119}}{{32}} b, X = \frac{{41}}{{128}} c, X = \frac{{163}}{{93}}

Câu 3:

Có \frac{{15}}{7} = 15:7= 2 (dư 1). Vậy \frac{{15}}{7} = 2\frac{1}{7}

Có \frac{9}{8} = 9:8= 1 (dư 1). Vậy \frac{9}{8} = 1\frac{1}{8}

Có \frac{{17}}{3} = 17:3= 5 (dư 2). Vậy \frac{{17}}{3} = 5\frac{2}{3}

Có \frac{{136}}{{25}} = 136:25= 5 (dư 11). Vậy \frac{{136}}{{25}} = 5\frac{{11}}{{25}}

Có \frac{{47}}{3} = 47:3= 15 (dư 2). Vậy \frac{{47}}{3} = 15\frac{2}{3}

Bài tập tổng hợp Phân số và hỗn số lớp 5

Câu 1:

a) Đọc các phân số sau:

b) Viết các phân số sau:

– Năm phần mười ba

– Hai mươi bảy phần bốn mươi mốt

– Một trăm linh sáu phần một trăm bảy mươi chín.

Câu 2:

a) Viết thương các phép chia sau dưới dạng phân số

8 : 9 2 : 5 0 : 7
13 : 5 1 : 7 9 : 9
24 : 6 32 : 16 6 : 48

b) Cho các phân số sau:

Hãy viết các phân số nhỏ hơn 1 bên trái, các phân số bằng 1 ở giữa và các phân số lớn hơn 1 bên tay phải. Giữa mỗi phần để một khoảng cách rộng hơn khoảng cách hai phân số thường để dễ phân biệt.

Câu 3:

a) Hãy so sánh mỗi cặp phân số sau bằng 2 cách:

b) Hãy so sánh mỗi cặp phân số sau bằng 3 cách:

Câu 4:

Mẫu số của phân số có thể bằng 0 được không? Tại sao?

Câu 5:

a) Cho phân số . Hãy tìm phân số bằng phân số đã cho nhưng có tử số là: 9 và 12.

b) Cho phân số . Hãy tìm phân số bằng phân số đã cho nhưng có mẫu số bằng: 18; 9; 3.

Đáp án Bài tập tổng hợp Phân số và hỗn số lớp 5

Câu 1:

Phân số  đọc là chín phần mười một.

Còn lại, bạn đọc tự làm.

Phân số  đọc là năm phần mười ba.

Còn lại, bạn đọc tự làm.

Câu 2:

a) 8 : 9 viết là ; 24 : 6 viết là 

Còn lại, bạn đọc tự làm.

b)

Phân số nhỏ hơn 1

Phân số bằng hơn 1

Phân số lớn hơn 1

Câu 3:

a)

Cách 1: 

Cách 2: 

Còn lại, bạn đọc tự làm.

b)

Cách 1: 

Cách 2: 

Còn lại, bạn đọc tự làm.

Câu 4:

Mẫu số của phân số là số chia trong phép chia. Số chia không thể bằng 0 nên mẫu số của phân số cũng không thể bằng 0.

Câu 5:

a) 

Vậy hai phân số phải tìm là: 

b) 

Vậy các phân số phải tìm là: 

Xem thêm bài tập trắc nghiệm và tự luận Toán lớp 5 chọn lọc, hay khác:

Bài tập Ôn tập khái niệm phân số và tính chất cơ bản của phân số lớp 5 có đáp án

Bài tập Ôn tập so sánh hai phân số lớp 5 có đáp án

Bài tập Ôn tập phân số lớp 5 có đáp án

Bài tập Phân số thập phân lớp 5 có đáp án

Bài tập Ôn tập phép cộng, phép trừ hai phân số lớp 5 có đáp án

Bài tập Ôn tập phép nhân, phép chia hai phân số lớp 5 có đáp án

Bài tập Hỗn số lớp 5 có đáp án

Bài tập Ôn tập về giải toán (tiết 1) lớp 5 có đáp án

Bài tập Ôn tập về giải toán (tiết 2) lớp 5 có đáp án

Bài tập Đơn vị đo độ dài, khối lượng và diện tích lớp 5 có đáp án

1 77757 lượt xem
Tải về