35 Bài tập Phép cộng, phép trừ số thập phân lớp 5 (có đáp án)

Bài tập Phép cộng, phép trừ số thập phân Toán lớp 5 gồm bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận chọn lọc giúp học sinh lớp 5 ôn luyện về phép cộng, phép trừ số thập phân môn Toán 5.

1 66451 lượt xem
Tải về


Bài tập Phép cộng, phép trừ số thập phân lớp 5

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Kết quả của phép tính 356,23+25,8 bằng:

A. 372,03

B. 358,81

C. 382,03

D. 381,03

Câu 2: Kết quả của phép tính 4,782,08 bằng:

A. 2,78

B. 2,7

C.  2,07

D. 2,08

Câu 3:  Tiến cao 1,65m. Kiên cao hơn Tiến 13cm. Chiều cao của Kiên là:

A. 1,78m

B. 1m75

C. 1m87

D. 176cm

Câu 4: Một cửa hàng buổi sáng bán được 44,8m vải. Buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 5,62m vải. Hỏi ngày hôm đó cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải?

A. 93,22

B. 50,42

C. 95,22

D. 83,98

Câu 5: Kết quả của phép  tính 23,75+78,5+76,25=? là:

A. 168,75

B.  178,5

C.  205,5

D. 176,5

Câu 6: 138,36x=85 Giá trị của x là:

A. 53,36

B. 54,36

C. 55,36

D.  223,36

Câu 7: Tổng của ba số bằng 102. Tổng của số thứ nhất và số thứ hai bằng 75,8. Tổng của số thứ hai và số thứ ba là 64,1. Ba số lần lượt là:  

A. 37,8;  26,2 và 26,2

B. 37,9; 26,2 và 37,9

C. 37,9; 37,9 và 26,2

D. 37,9; 26,1 và 37,8

Câu 8: Một người thợ dệt ngày thứ nhất dệt được 25,8m vải. Ngày thứ hai dệt nhiều hơn ngày thứ nhất 3,2m. Ngày thứ ba dệt được ít hơn ngày thứ hai 1,2m. Hỏi cả ba ngày người đó dệt được bao nhiêu mét vải?

A. 82,6m

B. 72,2m

C. 92,4m

D. 101,8m

II. TỰ LUẬN:

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a) 12,5+23,8

b) 173,9+42,5+30,8

c) 897,345,8

d) 538,167,05

Câu 2: Tìm x biết: 2×x+9,512,5=100,757,75

Câu 3: Người ta uốn một sợ dây thép thành hình tam giác có độ dài cạnh thứ nhất là 7,8dm. Cạnh thứ hai dài hơn cạnh thứ nhất là 3,2dm. Cạnh thứ ba có độ dài 10,5m. Tính chu vi của tam giác đó.

Câu 4: Tính nhanh:

A=37,05+18,01+42,95+21,09+6,25+0,7+3,75+0,3

Câu 5: Tính giá trị của biểu thức: 

A=2×999,23+77%×2

Bài tập Phép cộng, phép trừ số thập phân lớp 5

Câu 1: Tính:

 Phép cộng số thập phân

Câu 2: Đặt tính rồi tính:

a) 35,88 + 19,36

b) 81,625 + 147, 307

c) 539,6 + 73,945

d) 247,06 + 316, 492

Câu 3: Tính:

a) 8,32 + 14,6 + 5,24

b) 24,9 + 57,36 + 5,45

c) 8,9 + 9,3 + 4,7 + 5

d) 324, 8 + 66,7 + 208,4

Câu 4: Tính chu vi của hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là:

6,8 cm; 10,5 cm; 7,9 cm

Câu 5: Một cái sân hình chữ nhật có chiều rộng 86,7 m, chiều dài hơn chiều rộng 21,6 m. Tính chu vi của cái sân đó.

Câu 6: Viết chữ thích hợp vào chỗ chấm:

a + b = … + a

(a + b ) + ….. = a + ( … + c)

a + 0= 0 + …. = ….

Đáp án Bài tập Phép cộng, phép trừ số thập phân lớp 5

Câu 1:

 Phép cộng số thập phân

Câu 2:

Kết quả:

a) 35,88 + 19,36 = 55,24

b) 81,625 + 147, 307 = 228,932

c) 539,6 + 73,945 = 613,545

d) 247,06 + 316, 492 = 563,552

Câu 3:

a) 8,32 + 14,6 + 5,24 = 22,92 + 5,24 = 28,16. Làm tương tự các phần khác ta có:

b) 87,71 c) 27,9 d) 599,9

Câu 4:

ĐS: 25,2 cm

Câu 5:

Chiều dài của cái sân là:

86,7 + 21 , 6 = 108,3 (m)

Chu vi cái sân là :

(108 + 86,7) x 2 = 390 (m)

Đáp số: 390 m

Câu 6:

a + b = b + a

(a + b ) + c = a + (b + c)

a + 0 = 0 + a = a

Bài tập Phép cộng, phép trừ số thập phân lớp 5

Câu 1: Tính:

Phép trừ số thập phân

Câu 2: Đặt tính rồi tính:

a) 487,36 – 95,74

b) 65,842 – 27,86

c) 642,78 – 213,472

d) 100 – 9,99

Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống:

a)

Phép trừ số thập phân

b)

Phép trừ số thập phân

Câu 4: Tìm x:

a) X + 5,28 = 9,19

b) X +37,66 = 80,94

c) X – 34,87 = 58,21

d) 76,22 – X = 38,08

Câu 5:

a) Tính theo mẫu:

Phép trừ số thập phân

b) Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm:

a – b – c = a – ( …. + …. )

a – (b + c ) = a – …. – ….

Câu 6: Viết dấu (> < =) thích hợp vào chỗ chấm:

a) 85,24 – 47,58 ….. 85,24 – 58,47

b) 51,2 – 12,4 – 10,6 ….. 51,2 – (12,4 + 10,6)

c) 35,81 – 19,54 …… 45,81 – 19,54

Đáp án Bài tập Phép cộng, phép trừ số thập phân lớp 5

Câu 1:

Phép trừ số thập phân

Chú ý: Có thể viết thêm chữ số 0 để số chữ số ở phần thập phân của số bị trừ và của số trừ bằng nhau, rồi thực hiện phép trừ.

Câu 2:

Phép trừ số thập phân

Câu 3:

a)

Phép trừ số thập phân

b)

Phép trừ số thập phân

Câu 4:

a) X + 5,28 = 9,19

X= 9,19 – 5,28

X= 3,91

b) X +37,66 = 80,94

X = 80,94 – 37,66

X = 43,28

c) X – 34,87 = 58,21

X = 58,21 + 34,87

X = 93,08

d) 76,22 – X = 38,08

X = 76,22 – 38,08

X = 38,14

Câu 5:

a)

Phép trừ số thập phân

b) a – b – c = a – (b + c)

a – (b + c) = a - b - c

Câu 6:

a) 85,24 – 47,58 > 85,24 – 58,47

Chú ý: Học sinh có thể tính hiệu rồi so sánh các hiệu hoặc có thể xét:

Trong hai hiệu có cùng số bị trừ, hiệu nào có số bị trừ lớn hơn thì hiệu đó lớn hơn.

b) 51,2 – 12,4 – 10,6 = 51,2 – (12,4 + 10,6)

Chú ý: HS có thể tính giá trị từng biểu thức rồi so sánh các giá trị đó hoặc áp dụng nhận xét:

a – b – c = a – (b + c)

c) 35,81 – 19,54 < 45,81 – 19,54

Chú ý: HS có thể tính hiệu rồi so sánh các hiệu hoặc có thể nhân xét:

Trong hai hiệu có cùng số trừ, hiệu nào có số bị trừ lớn hơn thì hiệu đó lớn hơn.

Xem thêm bài tập trắc nghiệm và tự luận Toán lớp 5 chọn lọc, hay khác:

Bài tập Khái niệm số thập phân. Hàng của số thập phân lớp 5 có đáp án

Bài tập So sánh hai số thập phân lớp 5 có đáp án

Bài tập Viết các đơn vị đo đại lượng dưới dạng số thập phân lớp 5 có đáp án

Bài tập Phép nhân số thập phân lớp 5 có đáp án

Bài tập Phép chia số thập phân lớp 5 có đáp án

Bài tập Tỉ số phần trăm lớp 5 có đáp án

Bài tập Giải toán về tỉ số phần trăm (tiết 1) lớp 5 có đáp án

Bài tập Giải toán về tỉ số phần trăm (tiết 2) lớp 5 có đáp án

Bài tập Giải toán về tỉ số phần trăm (tiết 3) lớp 5 có đáp án

1 66451 lượt xem
Tải về