35 Bài tập Phép nhân số thập phân lớp 5 (có đáp án)
Bài tập Phép nhân số thập phân Toán lớp 5 gồm bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận chọn lọc giúp học sinh lớp 5 ôn luyện về phép nhân số thập phân môn Toán 5.
Bài tập Phép nhân số thập phân lớp 5
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ (A, B, C, D) đặt trước kết quả đúng:
A. 48,4
B. 48,24
C. 48,04
D. 482,4
Câu 2: Kết quả của phép tính bằng:
A. 875
B. 8,75
C. 8750
D. 0,875
Câu 3: Giá trị của x là bao nhiêu trong phép tính sau: ?
A. 6,299
B. 629,9000
C. 0,6299
D. 62,99
Câu 4: Một cửa hàng buổi sáng bán được 44,8m vải. Buổi chiều bán được gấp ba lần buổi sáng. Hỏi ngày hôm đó cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải?
A. 129,7
B. 127,9
C. 197,2
D. 179,2
Câu 5: Kết quả của phép tính là:
A. 389,828
B. 385,828
C. 401,828
D. 333,828
Câu 6: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 13,7m; chiều dài hơn chiều rộng 4,5m. Diện tích của thửa ruộng đó là:
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Số thứ nhất là 355,55; số thứ hai gấp 1,2 lần số thứ nhất. Tổng của hai số đó là:
A. 581,21
B. 782,21
C. 792,21
D. 882,21
Câu 8: Trên bản đồ tỉ lệ , một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài đo được 25,8mm; chiều rộng đo được 16,5mm. Hỏi diện tích thật của thửa ruộng đó là bao nhiêu mét vuông?
A.
B.
C.
D.
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a)
b)
c)
d)
Câu 2: Tìm x biết:
a)
b)
Câu 3: Tính nhẩm:
a)
b)
c)
d)
Câu 4: Có 9 xe ô tô chở được tất cả 37,6 tấn thóc. Hỏi nếu 45 xe ô tô như thế thì chở được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
Câu 5: Một người trung bình mỗi phút hít thở 15 lần, mỗi lần hít thở 0,53 lít không khí, biết 1 lít không khí nặng 1,32g. Hãy tính khối lượng không khí 8 người hít thở trong 1 giờ?
Bài tập Phép nhân số thập phân lớp 5
Câu 1: Tính:
Câu 2: Tính:
Câu 3: Đặt tính rồi tính:
a) 36,25 x 24
b) 604 x 3, 58
c) 20,08 x 400
d) 74,64 x 5,2
e) 0,302 x 4,6
f) 70, 05 x 0,09
Câu 4: Viết các số thích hợp vào ô trống:
Thừa số | 9,53 | 7,6 | 25 | 0,325 |
Thừa số | 8,4 | 3,27 | 5,204 | 0,28 |
Tích |
Câu 5: Viết dấu (> < =) thích hợp vào chỗ trống:
a) 4,7 x 6.8 ….. 4,8 x 6,7
b) 9,74 x 120 ….. 97,4 x 6 x 2
c) 17,2 + 17,2 + 17,2 + 17,2 ….. 17,2 x 3,9
d) 8,6 + 7,24 + 8,6 + 7,24 + 8,6 ….. 8,6 x 4 + 7,24
Đáp án Bài tập Phép nhân số thập phân lớp 5
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Thừa số | 9,53 | 7,6 | 25 | 0,325 |
Thừa số | 8,4 | 3,27 | 5,204 | 0,28 |
Tích | 80,052 | 24,852 | 130,1 | 0,091 |
Câu 5:
a) 4,7 x 6.8 < 4,8 x 6,7
(Vì 4,7 x 6.8 = 31,96 ; 4,8 x 6,7 = 32,16
b) 9,74 x 120 = 97,4 x 6 x 2
Vì 9,74 x 120 = 9,74 x 10 x 12 = 97,4 x 6 x 2
c) 17,2 + 17,2 + 17,2 + 17,2 = 17,2 x 4 và 17,2 x 4 > 17,2 x 3,9
(Hai tích đều có hai thừa số và có thừa số thứ nhất bằng nhau, nếu tích nào có thừa số thứ hai lớn hơn thì tích đó lớn hơn.)
d) 8,6 + 7,24+ 8,6 + 7,24 + 8,6 < 8,6 x 4 + 7,24
(Vì 8,6 + 7,24 + 8,6 + 7,24 + 8,6 < 8,6 x 4 + 7,24
Mà 8,6 x 4 + 7,24 = (8,6 x 3 + 7,24) + 7,24
nên (8,6 x 3 + 7,24) + 7,24 < (8,6 x 3 + 8,6) + 7,24
Bài tập Phép nhân số thập phân lớp 5
Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống:
Tính nhẩm: 6798,4 × 0,001 =
Đáp án
Khi nhân một số thập phân với 0,001 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên trái ba chữ số.
Do đó ta có: 6798,4 × 0,001 = 6,7984
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 6,7984.
Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
Đáp án
Tính lần lượt từ trái sang phải ta có:
278,5 × 0,01 = 2,785; 2,785 × 58 = 161,53
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là 2,785; 161,53.
Câu 3: Tìm x, biết x : 6,2 = 52,2 + 12,4 × 0,1
A. x = 40,052
B. x = 42,042
C. x = 331,328
D. x = 333,318
Đáp án
Ta có:
x : 6,2 = 52,2 + 12,4 x 0,1
x : 6,2 = 52,2 + 1,24
x : 6,2 = 53,44
x = 53,44 x 6,2
x = 331,328
Vậy x = 331,328
Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống:
15,756km = m
Đáp án
Ta có 1km = 1000km và 15,756 × 1000 = 15756.
Do đó: 15,756km = 15756m.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 15756.
Câu 5: Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào ô trống:
654 – 4,85 × 68 + 506,1 38,3 × 24 – 254 × 0,35
Đáp án
Ta có:
+)654 - 4,85 x 68 + 506,1
= 654 - 329,8 + 506,1
= 324,2 + 506,1
= 830,3
+)38,3 x 24 - 254 x 0,35
= 919,2 - 88,9
= 830,3
Mà: 830,3 = 830,3
Do đó: 654 – 4,85 × 68 + 506,1 = 38,3 × 24 – 254 × 0,35
Vậy dấu thích hợp điền vào ô trống là =.
Xem thêm bài tập trắc nghiệm và tự luận Toán lớp 5 chọn lọc, hay khác:
Bài tập Khái niệm số thập phân. Hàng của số thập phân lớp 5 có đáp án
Bài tập So sánh hai số thập phân lớp 5 có đáp án
Bài tập Viết các đơn vị đo đại lượng dưới dạng số thập phân lớp 5 có đáp án
Bài tập Phép cộng, phép trừ số thập phân lớp 5 có đáp án
Bài tập Phép chia số thập phân lớp 5 có đáp án
Bài tập Tỉ số phần trăm lớp 5 có đáp án
Bài tập Giải toán về tỉ số phần trăm (tiết 1) lớp 5 có đáp án
Bài tập Giải toán về tỉ số phần trăm (tiết 2) lớp 5 có đáp án
Bài tập Giải toán về tỉ số phần trăm (tiết 3) lớp 5 có đáp án
Xem thêm các chương trình khác: