35 Bài tập Giải toán về tỉ số phần trăm (tiết 2) lớp 5 (có đáp án)

Bài tập Giải toán về tỉ số phần trăm (tiết 2) Toán lớp 5 gồm bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận chọn lọc giúp học sinh lớp 5 ôn luyện giải toán về tỉ số phần trăm môn Toán 5.

1 4,436 27/08/2022
Tải về


Bài tập Giải toán về tỉ số phần trăm (tiết 2) lớp 5

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Lãi xuất tiết kiệm là 0,8% một tháng. Một người gửi tiết kiệm 2 000 000 đồng. Tính số tiền lãi sau một tháng.

A. 3 000 đồng

B. 8000 đồng

C. 10 000 đồng

D. 16 000 đồng

Câu 2: Tìm 23% của 200kg.

A. 23kg

B. 46kg

C. 52kg

D. 48kg

Câu 3: Kiểm tra sản phẩm của một nhà máy, người ta thấy trung bình cứ 100 sản phẩm thì có 90 sản phẩm đạt chuẩn. Hỏi số sản phẩm không đạt chuẩn là bao nhiêu trong tổng số 1200 sản phẩm của nhà máy?

A. 120 sản phẩm

B. 130 sản phẩm

C. 140 sản phẩm

D. 150 sản phẩm

Câu 4: Một người bán 120kg gạo, trong đó  có 65% là gạo nếp. Hỏi người đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp?

A. 46,8kg

B. 55kg

C. 78kg

D. 80kg

Câu 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 20m và chiều rộng bằng 80% chiều dài. Diện tích mảnh đất đó là:

A. 280m2

B. 320m2

C. 350m2

D. 390m2

Câu 6: Lớp 5A có 35 học sinh trong đó có 20% học sinh giỏi. Còn lại là học sinh khá và học sinh trung bình. Số học sinh giỏi của lớp đó là:

A. 5

B. 7

C. 8

D. 9

Câu 7: Một tổ sản xuất làm được 1500 sản phẩm, trong đó chị Nga làm được 11% số sản phẩm. Chị Thu làm được 10% sản phẩm. Hỏi chị Nga làm được nhiều hơn chị Thu bao nhiêu sản phẩm?

A.12

B. 15

C.17

D. 20

Câu 8: Tìm x biết: (x24)×3=660×85% . Kết quả của x là:

A. x=99

B. x=215

C. x=211

D. x=225

II. TỰ LUẬN

Câu 1:

Tìm số phần trăm của một số:

a) Tìm 15% của 450m

b) Tìm 36% của 600m2

c) Tìm 0,6% của 150kg   

Câu 2: Lãi xuất tiết kiệm là 0,6% một tháng. Một người gửi tiết kiệm 15 000 000 đồng. Hỏi sau một tháng cả số tiền gửi và tiền lãi là bao nhiêu?

Câu 3: Một người nông dân để lại di trúc cho 4 người con trai của ông như sau: người con cả được 30% số bò, người con thứ 2 được 20% số bò, người con thứ ba và người con út được bằng nhau và bằng 25% số bò. Hỏi mỗi người nhận được bao nhiêu con bò. Biết đàn bò của người nông dân đó có tất cả 60 con bò.

Câu 4: Một vườn trường hình chữ nhật có chiều dài bằng 150% chiều rộng, biết chiều rộng là 150m. Tính chu vi và diện tích của vườn trường.

Câu 5: Một bà cụ đem 500 quả trứng ra chợ bán. Lần thứ nhất bà bán được 20% số trứng. Lần thứ hai bà bán được 60,5% số trứng còn lại, Hỏi bà cụ còn lại bao nhiêu quả trứng sau 2 lần bán. 

Bài tập Giải toán về tỉ số phần trăm (tiết 2) lớp 5

Câu 1: Để tìm 25% của 50 ta làm như sau:

A. Nhân 50 với 25

B. Chia 50 cho 25

C. Nhân 50 với 100 rồi lấy tích chia cho 25

D. Nhân 50 với 25 rồi lấy tích chia cho 100

Muốn tìm 25% của 50 ta có thể lấy 50 chia cho 100 rồi nhân với 25 hoặc lấy 50 nhân với 25 rồi chia cho 100.

Câu 2: Tìm 18% của 235

A. 13,05

B. 42,3

C. 1305,55

D. 4230


18% của 235 là: 235 : 100 × 18 = 42,3

Hay 18% của 235 là: 235 × 18 : 100 = 42,3

Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống:

24% của 450kg là Bài tập Giải toán về tỉ số phần trăm. Tìm giá trị phần trăm của một số Toán lớp 5 có lời giải kg


24% của 450kg là:

450 : 100 × 24 = 108 (kg)

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 108.

Câu 4: Một tổ sản xuất được 900 sản phẩm. Bác Minh làm được 16% tổng số sản phẩm của tổ đó. Hỏi bác Minh làm được bao nhiêu sản phẩm?

A. 142 sản phẩm

B. 144 sản phẩm

C. 146 sản phẩm

D. 148 sản phẩm


Bác Minh làm được bao số sản phẩm là:

900 : 100 × 16 = 144 (sản phẩm)

Đáp số: 144 sản phẩm.

Câu 5: Một xưởng may đã dùng hết 780m vải để may quẩn áo, trong đó số vải may áo chiếm 52,5%. Hỏi số vải may áo là bao nhiêu mét?

A. 370,5m

B. 375m

C. 495m

D. 409,5m


Số vải dùng để may áo là:

780 : 100 × 52,5 = 409,5 (m)

Đáp số: 409,5m.

Bài tập Giải toán về tỉ số phần trăm (tiết 2) lớp 5

Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một hình chữ nhật có chiều dài có chiều dài 36cm, chiều rộng bằng 60% chiều dài.

Vậy diện tích hình chữ nhật là Bài tập Giải toán về tỉ số phần trăm. Tìm giá trị phần trăm của một số Toán lớp 5 có lời giải cm2.


Chiều rộng hình chữ nhật đó là:

36 : 100 × 60 = 21,6 (cm)

Diện tích hình chữ nhật đó là:

36 × 21,6 = 777,6 (cm2)

Đáp số: 777,6cm2.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 777,6.

Câu 2: Đoạn đường từ huyện về xã dài 7,5km. Người ta đã trải nhựa được 32,5% đoạn đường đó. Hỏi đoạn đường chưa được trải nhựa dài bao nhiêu mét?

A. 2437,5m

B. 2860m

C. 5062,5m

D. 5250m


Đổi 7,5km = 7500m

Đoạn đường chưa được trải nhựa chiếm số phần trăm so với cả đoạn đường là:

100% − 32,5% = 67,5% đoạn đường

Đoạn đường chưa được trải nhựa dài số mét là:

7500 : 100 × 67,5 = 5062,5 (m)

Đáp số: 5062,5m.

Câu 3: Một người gửi tiết kiệm 5000000 đồng, biết lãi suất tiết kiệm là 0,6% một tháng.

Tính số tiền người đó nhận được sau một tháng.

A. 5300000 đồng

B. 5030000 đồng

C. 5003000 đồng

D. 53000000 đồng


Số tiền lãi sau một tháng là:

5000000 : 100 × 0,6 = 30000 (đồng)

Số tiền người đó nhận được sau một tháng là:

5000000 + 30000 = 5030000 (đồng)

Đáp số: 5030000 đồng.

Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 35m, chiều rộng là 18m. Người ta dành 25% diện tích đất để trồng rau, còn lại để trồng cây ăn quả.

Vậy diện tích đất trồng cây ăn quả là Bài tập Giải toán về tỉ số phần trăm. Tìm giá trị phần trăm của một số Toán lớp 5 có lời giải m2.


Diện tích mảnh đất đó là:

35 × 18 = 630 (m2)

Diện tích đất để trồng rau là:

630 : 100 × 25 = 157,5 (m2)

Diện tích đất để trồng cây ăn quả là:

630 − 157,5 = 472,5 (m2)

Đáp số: 472,5m2.

Câu 5: Một trại nuôi có 250 con. Trong đó số gà chiếm 20% tổng số con, số vịt chiếm 28,8% tổng số con, còn lại là ngan. Hỏi trại chăn nuôi đó có bao nhiêu con ngan?

A. 50 con

B. 72 con

C. 122 con

D. 128 con


Tỉ lệ phần trăm của số ngan so với tổng số con của trại chăn nuôi đó là:

100% − 20% − 28,8% = 51,2%

Trại chăn nuôi đó có số con ngan là:

250 : 100 × 51,2 = 128 (con)

Đáp số: 128 con.

Xem thêm bài tập trắc nghiệm và tự luận Toán lớp 5 chọn lọc, hay khác:

Bài tập Khái niệm số thập phân. Hàng của số thập phân lớp 5 có đáp án

Bài tập So sánh hai số thập phân lớp 5 có đáp án

Bài tập Viết các đơn vị đo đại lượng dưới dạng số thập phân lớp 5 có đáp án

Bài tập Phép cộng, phép trừ số thập phân lớp 5 có đáp án

Bài tập Phép nhân số thập phân lớp 5 có đáp án

Bài tập Phép chia số thập phân lớp 5 có đáp án

Bài tập Tỉ số phần trăm lớp 5 có đáp án

Bài tập Giải toán về tỉ số phần trăm (tiết 1) lớp 5 có đáp án

Bài tập Giải toán về tỉ số phần trăm (tiết 3) lớp 5 có đáp án

1 4,436 27/08/2022
Tải về