35 Bài tập So sánh hai số thập phân lớp 5 (có đáp án)
Bài tập So sánh hai số thập phân Toán lớp 5 gồm bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận chọn lọc giúp học sinh lớp 5 ôn luyện về so sánh hai số thập phân môn Toán 5.
Bài tập So sánh hai số thập phân lớp 5
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: 75,60100 có thể viết gọn lại thành:
A. 7,560
B. 7,5601
C. 75,6
D. 75,601
Câu 2: Số lớn nhất trong các số 34,0101; 34,0202; 34,0209; 34,1 là:
A. 34,1
B. 34,0202
C. 34,0101
D. 34,0209
Câu 3: Trong các phép so sánh sau, phép so sánh nào KHÔNG ĐÚNG:
A.
B.
C.
D.
Câu 4: So sánh: 50,7m và 50,69m.
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Tìm x , biết:
A.
B.
C.
D.
Câu 6: So sánh hai số thập phân sau: 7,...34 và 7, 23 (phần … viết thiếu một chữ số)
A.
B.
C. Không so sánh được.
D.
Câu 7: Có ba khúc vải loại I, loại II và loại III dài bằng nhau. Người ta may quần áo loại I dùng hết 9,4m; loại II hết 9,05m; loại III là 9,43m. Hỏi sau khi may quần áo xong, loại vải loại nào còn nhiều vải nhất?
A. Loại I
B. Loại II
C. Loại III
D. Không biết được.
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
II. TỰ LUẬN
Câu 1: So sánh hai số thập phân:
a) 45,78 và 46,78
b) 62,812 và 62,9
c) 0,83 và 0,525
Câu 2: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 19,36; 91,35; 19,02; 81,905; 33,701.
Câu 3: Tìm chữ số x biết:
Câu 4: Tìm số tự nhiên x, biết:
a)
b)
Câu 5: So sánh: với 98,23
Bài tập So sánh hai số thập phân lớp 5
Câu 1: Điền dấu >,<,= thích hợp vào dấu chấm:
a) 4, 785 …. 4,875 1,79 …. 1,7900 72,99 ….72,98 |
b) 24,518 …. 24,52 90, 051 ….90, 015 8, 101 …. 8, 1010 |
c) 75,383 …. 75,384 81,02 …. 81,018 5/100 …. 0,05 |
d) 67 …. 66,999 1952,8 …. 1952,80 8/100 …. 0,800 |
Câu 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) 9,725; 7,925; 9,752; 9,75
b) 86,077; 86,707; 87,67; 86,77
Câu 3: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
a) 0,007; 0,01; 0,008; 0,015
b)
Câu 4: Tìm số tự nhiên x sao cho:
a) 2,9 < x < 3,5
b) 3,25 < x < 5,05
c) x < 3,008
Câu 5: Tìm số thập phân x có một chữ số ở phần thập phân sao cho: 8 < x < 9
Câu 6: Tìm số thập phân x có hai chữ số ở phần thập phân sao cho: 0,1 < x < 0,2
Đáp án Bài tập So sánh hai số thập phân lớp 5
Câu 1:
a) 4, 785 < 4,875 1,79 = 1,7900 72,99 > 72,98 |
b) 24,518 < 24,52 90, 051 > 90, 015 8,101 = 8,1010 |
c) 75,383 < 75,384 81,02 > 81,018 5/100 < 0,05 |
d) 67 > 66,999 1952,8 = 1952,80 8/100 < 0,800 |
Câu 2:
a) 7,925; 9,725; 9,75; 9,752
b) 86,077; 86,707; 86,77; 87,67
Câu 3:
a) 0,015; 0,01; 0,008; 0,007
b)
Câu 4:
a) Vì 2,9 < x < 3,5 nên x = 3
b) Vì 3,25 < x < 5,05 nên x = 4
c) Vì x < 3,008 nên x = 0; x = 1; x = 2 hoặc x = 3
Câu 5: Vì và nên
Các phân số thập phân có tử số có 2 chữ số thỏa mãn là:
Vậy các số thập phân cần tìm là: 8,1; 8,2; 8,3; 8,4; 8,5; 8,6; 8,7; 8,8; 8,9
Câu 6: 0,11; 0,12; 0,13; 0,14; 0,15; 0,16; 0,17; 0,18; 0,19
Bài tập So sánh hai số thập phân lớp 5
Câu 1: Chọn dấu thích hợp điền vào ô trống:
A. >
B. =
C. <
Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
Cho các số thập phân sau: 14,35; 31,45; 51,34; 13,54; 43,15. Số thập phân lớn trong 5 số đã cho là .
Xét phần nguyên của các số đã cho ta có: 13 < 14 < 31 < 43 < 51
Nên: 13,54 < 14,35 < 31,45 < 43,15 < 51,34
Do đó số thập phân lớn nhất trong 5 số đã cho là 51,34.
Vậy đáp án cần điền vào ô trống là 51,34.
Câu 3: Số thập phân nào dưới đây được viết dưới dạng gọn nhất?
A. 90,1
B. 9,010
C. 90,10
D. 900,100
Ta thấy các số thập phân 9,010; 90,10; 900,100 đều có các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân nên ta có thể bỏ bỏ chữ số 0 đó đi và được một số thập phân bằng nó.
9,010 = 9,01; 90,10 = 90,1; 900,100 = 900,1
Vậy số thập phân được viết dưới dạng gọn nhất là 90,1.
Câu 4: Chọn dấu thích hợp điền vào ô trống:
27,345 30,01
A. >
B. <
C. =
Ta thấy hai số đã cho có phần nguyên là 27 và 30.
Mà 27 < 30 nên 27,345 < 30,01
Vậy đáp án cần điền là dấu <.
Câu 5: Chọn dấu thích hợp điền vào ô trống:
58,6 58,345
A. >
B. <
C. =
Ta thấy hai số thập phân 58,345 và 58,6 có cùng phần nguyên là 58, có hàng phần mười 6 > 3 nên 58,6 > 58,345
Vậy đáp án cần điền là dấu: >.
Xem thêm bài tập trắc nghiệm và tự luận Toán lớp 5 chọn lọc, hay khác:
Bài tập Khái niệm số thập phân. Hàng của số thập phân lớp 5 có đáp án
Bài tập Viết các đơn vị đo đại lượng dưới dạng số thập phân lớp 5 có đáp án
Bài tập Phép cộng, phép trừ số thập phân lớp 5 có đáp án
Bài tập Phép nhân số thập phân lớp 5 có đáp án
Bài tập Phép chia số thập phân lớp 5 có đáp án
Bài tập Tỉ số phần trăm lớp 5 có đáp án
Bài tập Giải toán về tỉ số phần trăm (tiết 1) lớp 5 có đáp án
Bài tập Giải toán về tỉ số phần trăm (tiết 2) lớp 5 có đáp án
Bài tập Giải toán về tỉ số phần trăm (tiết 3) lớp 5 có đáp án
Xem thêm các chương trình khác: