35 Bài tập Phân số thập phân lớp 5 (có đáp án)

Bài tập Phân số thập phân Toán lớp 5 gồm bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận chọn lọc giúp học sinh lớp 5 ôn luyện về phân số thập phân môn Toán 5.

1 11564 lượt xem
Tải về


Bài tập Phân số thập phân lớp 5

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Chọn đáp án gồm các phân số thập phân:

A. 320;  110;  45

B. 5100;  210;  32010000

C. 130;  16;  2100

D. 2100;350;  120

Câu 2: Phân số thập phân 1051000 được đọc là:

A. Một trăm linh năm phần nghìn

B. Một trăm linh lăm phần nghìn

C. Một trăm linh năm phần trăm

D. Một trăm linh lăm phần trăm

Câu 3: Số “Bốn mươi phần trăm” được viết là:

A. 4010

B. 401000

C. 40100

D. 4010

Câu 4: Viết phân số 325 thành phân số thập phân ta được:

A. 12100

B. 3100

C. 121000

D. 25100

Câu 5: Phân số 1550 được viết dưới dạng phân số thập phân:

A. 510

B. 103

C. 3100

D. 310

Câu 6:  Đáp án có chứa các phân số thập phân là:

A. 910;  5811000

B. 10007681;2153100

C. 910;  100678

D. 6811000;  263200

Câu 7: Số thích hợp điền vào ô trống là: 155=      100.

A. 20

B. 30

C. 300

D. 300

Câu 8 : Cho các miếng bìa ghi các số: 17;999;439;1000;7. Lấy hai miếng bìa trong số các miếng bìa trên lập thành phân số:               . Hỏi có thể lập được bao nhiêu phân số thập phân?

A. 1

B. 5

C. 4

D. 3

II. TỰ LUẬN:

Câu 1: Tìm phân số thập phân trong các phân số sau: 320;  41100;  150;  210;  31000;  7700;  10027

Câu 2: Viết các phân số sau thành phân số thập phân:

a)  135=..................     425=..................b)  34=..................       75500=..................c)  102600=..................   62125=..................

Câu 3:  Viết số thích hợp vào ô trống:

a)  25=2×      5×      =     10054=5×      4×      =      100b)  213000=21:      3000:      =      10001680=16:      80:      =      10

Câu 4: Người ta dùng một khu đất có diện tích 1 km2 để xây dựng khu dân cư. Diện tích khối nhà ở chiếm 1251000 diện tích khu đất, diện tích các công trình xã hội bằng 235100 diện tích khối nhà ở. Diện tích phần đất còn lại dùng để trồng cây, đào hồ. Hỏi diện tích đất dùng để trồng cây, đào hồ chiếm bao nhiêu phần triệu diện tích của cả khu đất ?

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

105375=......100      315360=.....1000

Bài tập Phân số thập phân lớp 5

Câu 1: Đọc các số thập phân sau: \frac{4}{{100}};\frac{9}{{1000}};\frac{5}{{10}};\frac{{36}}{{10}};\frac{{27}}{{100}};\frac{{18}}{{1000}}

Câu 2: Viết các số thập phân theo diễn đạt dưới đây:

+ Năm phần mười

+ Chín phần trăm

+ Mười bảy phần nghìn

+ Bốn trăm hai mươi ba phần triệu

+ Chín mười tám phần trăm

Câu 3: Chuyển các phân số sau về phân số thập phân có mẫu số bằng 100: \frac{6}{5};\frac{7}{{25}};\frac{8}{{10}};\frac{9}{2};\frac{{17}}{4}

Câu 4: Điền các số thích hợp vào chỗ chấm:

\frac{3}{4} = \frac{{3 \times 25}}{{4 \times ...}} = \frac{{...}}{{100}} \frac{6}{{12}} = \frac{{6:6}}{{12:6}} = \frac{{...}}{2} = \frac{{... \times ...}}{{2 \times 5}} = \frac{{...}}{{10}}
\frac{{12}}{{20}} = \frac{{12:...}}{{20:...}} = \frac{{...}}{{10}} \frac{{20}}{{100}} = \frac{{20 \times ...}}{{100 \times ...}} = \frac{{200}}{{....}}

Đáp án Bài tập Phân số thập phân lớp 5

Câu 1:

Phân số \frac{4}{{100}} được đọc là bốn phần trăm

Phân số \frac{9}{{1000}}được đọc là chín phần nghìn

Phân số \frac{5}{{10}} được đọc là năm phầ mười

Phân số \frac{{36}}{{10}} được đọc là ba mươi sáu phần mười

Phân số \frac{{27}}{{100}} được đọc là hai mươi bảy phần trăm

Phân số \frac{{18}}{{1000}} được đọc là mười tám phần nghìn

Câu 2:

+ Năm phần mười: \frac{5}{{10}}

+ Chín phần trăm: \frac{9}{{100}}

+ Mười bảy phần nghìn: \frac{{17}}{{1000}}

+ Bốn trăm hai mươi ba phần triệu: \frac{{423}}{{1000000}}

+ Chín mười tám phần trăm: \frac{{98}}{{100}}

Câu 3:

\frac{6}{5} = \frac{{6 \times 20}}{{5 \times 20}} = \frac{{120}}{{100}};\frac{7}{{25}} = \frac{{7 \times 4}}{{25 \times 4}} = \frac{{28}}{{100}};\frac{8}{{10}} = \frac{{8 \times 10}}{{10 \times 10}} = \frac{{80}}{{100}}

\frac{9}{2} = \frac{{9 \times 50}}{{2 \times 50}} = \frac{{450}}{{100}};\frac{{17}}{4} = \frac{{17 \times 25}}{{4 \times 25}} = \frac{{725}}{{100}}

Câu 4:

\frac{3}{4} = \frac{{3 \times 25}}{{4 \times 25}} = \frac{{75}}{{100}} \frac{6}{{12}} = \frac{{6:6}}{{12:6}} = \frac{1}{2} = \frac{{1 \times 5}}{{2 \times 5}} = \frac{5}{{10}}
\frac{{12}}{{20}} = \frac{{12:2}}{{20:2}} = \frac{6}{{10}} \frac{{20}}{{100}} = \frac{{20 \times 10}}{{100 \times 10}} = \frac{{200}}{{1000}}

Bài tập Phân số thập phân lớp 5

Câu 1: Phân số nào dưới đây là phân số thập phân:

A . 12/3

B.  4/5

C. 10/7

D. 3/10

Câu 2: Phân số “bảy mươi chín phần nghìn” được viết là:

A. 79/10

B. 79/100

C. 79/1000

Câu 3: Điền số hoặc chữ số thích hợp vào ô trống: 84 / 400=.../100

A. 45

B. 21

C. 23

Câu 4: Trong các phân số sau, phân số nào không là phân số thập phân:

A. 12/7

B. 1/100

C. 57/100

D. 10/4

Câu 5: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: 7/10 … 900/1000

A. >

B. <

C . =

Đáp án Bài tập Phân số thập phân lớp 5

Câu 1: D

Câu 2: C

Câu 3: B

Câu 4: A

Câu 5: B

Xem thêm bài tập trắc nghiệm và tự luận Toán lớp 5 chọn lọc, hay khác:

Bài tập Ôn tập khái niệm phân số và tính chất cơ bản của phân số lớp 5 có đáp án

Bài tập Ôn tập so sánh hai phân số lớp 5 có đáp án

Bài tập Ôn tập phân số lớp 5 có đáp án

Bài tập Ôn tập phép cộng, phép trừ hai phân số lớp 5 có đáp án

Bài tập Ôn tập phép nhân, phép chia hai phân số lớp 5 có đáp án

Bài tập Hỗn số lớp 5 có đáp án

Bài tập tổng hợp Phân số và hỗn số lớp 5 có đáp án

Bài tập Ôn tập về giải toán (tiết 1) lớp 5 có đáp án

Bài tập Ôn tập về giải toán (tiết 2) lớp 5 có đáp án

Bài tập Đơn vị đo độ dài, khối lượng và diện tích lớp 5 có đáp án

1 11564 lượt xem
Tải về