150 Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 (Global success): Our sports day có lời giải

Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 9: Our sports day có lời giải chi tiết sách Global success gồm bài tập và trên 100 câu hỏi đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 9 lớp 4 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh lớp 4.

1 1,735 24/07/2024


Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 (Global success): Our sports day

Exercise 1. Reorder the words to make the correct sentences

1. your/ Is /in /sports /August /day?

…………………………………………………………………..………………

2. sports /in /day /October/ Our /is.

…………………………………………………………………..…………………

3. badminton /like /I /playing.

…………………………………………………………………..…………………

4. in /sports /Our /isn’t /June/,/ in /July /day /it’s.

…………………………………………………………………..…………………

5. your /When /is /day /sports?

…………………………………………………………………..…………………

6. in /and /run /our /We /sports /day /swim.

…………………………………………………………………..…………………

7. the /school /My /in /is /mountains.

…………………………………………………………………..…………………

8. two /are /playgrounds /There /at /school /big /our.

…………………………………………………………………..…………………

9. you /What /play /sports /do?

…………………………………………………………………..…………………

10. sports /play /We /in /don’t /our /football /day.

…………………………………………………………………..…………………

11. play /you /basketball /sports /in /day /Do /your?

…………………………………………………………………..…………………….

12. like /Do /running /you?

…………………………………………………………………..…………………

13. Is /day /November /your /in /or /December /sports?

…………………………………………………………………..…………………

Exercise 2. Find the mistakes and rewrite the right sentence.

1. Our sports day is on September.

…………………………………………………………………..…………………

2. When are your sports day?

…………………………………………………………………..…………………

3. We playing football in our sports day.

…………………………………………………………………..…………………

4. Is your sports day in July? No, it is. It’s in April.

…………………………………………………………………..…………………

5. Are you play badminton in your sports day?

…………………………………………………………………..…………………

6. When do you play in your sports day? We run and play football.

…………………………………………………………………..…………………

7. What are your favourite sports? It’s badminton and swimming.

…………………………………………………………………..…………………

8. Can you swim? Yes, I can’t.

…………………………………………………………………..…………………

9. What sports can you playing?

…………………………………………………………………..…………………

10. My brother is play football.

…………………………………………………………………..…………………

11. What’s your sister doing? He is riding a bike.

…………………………………………………………………..…………………

12. What do you play football? We play football in our school playground.

…………………………………………………………………..…………………

13. The girls is running.

…………………………………………………………………..…………………

Exercise 3. Write is or are

1. My sister _______ flying a kite.

2. The boys ______ playing football.

3. The cat __________ climbing.

4. The birds ________ singing.

5. The girls _________ skipping.

6. The parrot __________ counting.

7. _________ the bird flying?

8. The horse ________ running.

9. The teachers ______ playing badminton .

10. The elephant _________ walking.

11. The monkeys __________ climbing the tree.

12. The zebra _______ running.

13. The students ________ swimming.

14. ______ our teacher playing the guitar?

Exercise 4. Choose the odd one out

1. a. England

b. American

c. Japanese

d. Vietnamese

2. a. January

b. October

c. December

d. Thursday

3. a. Good morning

b. Goodbye

c. Good evening

d. Good afternoon

4. a. play

b. drink

c. sport

e d. at

5. a. library

b. living room

c. classroom

d. computer room

6. a. elephant

b. rabbit

c. bird

d. chips

7. a. zoo

b. school

c. book

d. house

8. a. play

b. kite

c. guitar

d. piano

9. a. old

b. bid

c. new

d. playground

10. a. when

b. September

c. where

d. what

Exercise 5. Look at the chart:

150 Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 (Global success): Our sports day có lời giải (ảnh 1)

Now, make questions and answers about school and sports day:

Jenny

1. What’s your name?

My name is Jenny.

2. Where is your school?

…………………………………………………………

3. When’s your sports day?

……………………………………………………………

4. What sports do you play in your sports day?

……………………………………………………………

Jack

1. ………………………………………………………

…………………………………………………………

2. ………………………………………………………

…………………………………………………………

3. ………………………………………………………

…………………………………………………………

4. ………………………………………………………

…………………………………………………………

Kim

1. ……………………………………………………

………………………………………………………

2. ……………………………………………………

………………………………………………………

3. ……………………………………………………

………………………………………………………

4. ……………………………………………………

………………………………………………………

John

1. ……………………………………………………

………………………………………………………

2. ……………………………………………………

………………………………………………………

3. ……………………………………………………

………………………………………………………

4. ……………………………………………………

………………………………………………………

Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Unit 9 (Global success): Our sports day

Hỏi – đáp về thời điểm diễn ra ngày hội thể thao

1. Câu hỏi:

Is your sports day in + tháng? (Ngày hội thể thao trường bạn diễn ra vào tháng … phải không?)

Câu trả lời:

Yes, it is. (Đúng vậy.)

No, it isn’t. It’s in + tháng. (Không phải. Nó diễn ra vào tháng ….)

Ví dụ:

- Is your sports day in Octorber? (Ngày hội thể thao trường bạn diễn ra vào tháng 10 phải không?)

Yes, it is. (Đúng vậy.)

- Is your sports day in September? (Ngày hội thể thao trường bạn diễn ra vào tháng 9 phải không?)

No, it isn’t. It’s in August. (Không phải. Nó diễn ra vào tháng 8.)

2. Câu hỏi:

When’s your sports day? (Ngày hội thể thao trường bạn diễn ra vào khi nào?)

Câu trả lời:

It’s in + tháng. (Nó diễn ra vào tháng ....)

Ví dụ:

When’s your sports day? (Ngày hội thể thao trường bạn diễn ra vào khi nào?)

It’s in December. (Nó diễn ra vào tháng 12.)

* Lưu ý: cách sử dụng giới từ chỉ thời gian

- In + tháng, năm: in November, in 2023…

- On + thứ, ngày (đối với cả những mốc thời gian có đầy đủ ngày, tháng, năm thì vẫn dùng kèm với “on”): on the first of June, on Monday, on May 12th, 2023…

Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 (Global Success): Our sports day

WORD

PRONUNCIATION

MEANING

June (n)

/dʒuːn/

tháng Sáu

July (n)

/dʒuˈlaɪ/

tháng Bảy

August (n)

/ɔːˈɡʌst/

tháng Tám

September (n)

/sepˈtembə/

tháng Chín

October (n)

/ɒkˈtəʊbə/

tháng Mười

November (n)

/nəʊˈvembə/

tháng Mười Một

December (n)

/dɪˈsembə/

tháng Mười hai

sports day (n)

/ˈspɔːts deɪ/

ngày hội thể thao

1 1,735 24/07/2024