150 Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 (Global success): My birthday party có lời giải
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 4: My birthday party có lời giải chi tiết sách Global success gồm bài tập và trên 100 câu hỏi đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 4 lớp 4 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh lớp 4.
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 (Global success): My birthday party
Exercise 1. Make questions for these answers.
1. He’s from Japan.
→ ____________________________?
2. My birthday is in May.
→ ____________________________?
3. It's 6 o’clock.
→ ____________________________?
4. I go to school at seven thirty.
→ ____________________________?
5. I want some grapes.
→ ____________________________?
6. She likes dancing.
→ ____________________________?
7. I go swimming on Thursdays.
→ ____________________________?
8. They’re playing basketball.
→ ____________________________?
Đáp án:
1. Where does he come from?
2. Where is your birthday?
3. What time is it?
4. What time do you go to school?
5. What do you want?
6. What does she like?
7. When do you go swimming?
8. What are they doing?
Exercise 2. Complete the sentences with the words from the box.
What some please Would want drink do
Jim: What (1) _________ you want to eat, Sally?
Sally: I want (2) _________ bread.
Jim: Do you (3) _________ some jam for your bread?
Sally: Yes, I want some jam.
Jim: (4) _________ you like some grapes, Sally?
Sally: Yes, I (5) _________.
Jim: (6) _________ do you want to (7) _________?
Sally: I want some lemonade.
Đáp án:
1. do |
2. some |
3. want |
4. Would |
5. do |
6. What |
7. drink |
Exercise 3. Read and circle true or false.
My name is Jane. My birthday is in October. It’s coming tomorrow. I want some hamburgers for my birthday party. My father wants some lemonade. My mother wants some grapes. My brother wants some chips and apples. My father can make cake, he is making a big birthday cake for me. My mother is cooking jam. My brother is blowing balloons for my birthday party tomorrow.
1. Her name is Jane. |
True/ False |
2. Her birthday is in September. |
True/ False |
3. She wants some sandwiches for her birthday. |
True/ False |
4. Her father wants some lemonade. |
True/ False |
5. Her mother wants some oranges. |
True/ False |
6. Her brother wants some chips and strawberries. |
True/ False |
7. Her father is making a birthday cake. |
True/ False |
8. Her mother is cooking fish. |
True/ False |
9. Her brother is doing housework. |
True/ False |
Đáp án:
1. T |
2. F |
3. F |
4. T |
5. F |
6. F |
7. T |
8. F |
9. F |
Exercise 4. Complete the table.
MONTHS OF THE YEAR |
||
1. |
5. |
9. |
2. |
6. |
10. |
3 |
7. |
11. |
4. |
8. |
12. |
Đáp án:
MONTHS OF THE YEAR |
||
1. January |
5. May |
9. September |
2. February |
6. June |
10. October |
3. March |
7. July |
11. November |
4. April |
8. August |
12. December |
Exercise 5. Write a, an or some.
1. Do you want _______ fish?
2. Do you want _______ noodles?
3. Do you want _______ chicken?
4. Do you want _______ orange?
5. Do you want _______ grapes?
6. Do you want _______ rice?
7. Do you want _______ salad?
8. Do you want _______ milk?
9. Do you want _______ bread?
10. Do you want _______ apple?
Đáp án:
1. some |
2. some |
3. a/some |
4. an |
5. some |
6. some |
7. some |
8. some |
9. some |
10. an |
Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Unit 4 (Global success): My birthday party
1. Hỏi – đáp về ngày sinh nhật
Câu hỏi:
When’s your birthday? (Sinh nhật của bạn là vào khi nào?)
Câu trả lời:
It’s in + tháng. (Nó vào tháng …)
Ví dụ:
When’s your birthday? (Sinh nhật của bạn là vào khi nào?)
It’s in June. (Nó vào tháng Sáu.)
* Lưu ý: Nếu nói về ngày sinh nhật có đầy đủ cả ngày tháng thì ở câu trả lời ta dùng giới từ on.
Ví dụ:
When’s your birthday? (Sinh nhật của bạn là vào khi nào?)
It’s on June 15th. (Nó vào ngày 15 tháng 6.)
2. Hỏi – đáp ai muốn ăn/uống gì
Câu hỏi:
What do you want to eat/drink? (Cậu muốn ăn/uống gì?)
Trả lời:
I want …. (Tớ muốn.)
Ví dụ:
What do you want to drink? (Cậu muốn uống gì?)
I want some milk. (Tớ muốn một chút sữa.)
*Mở rộng: Cấu trúc như trên nhưng vởi các chủ ngữ khác ngoài “you”
What + do + you/they/danh từ số nhiều/2 tên riêng trở lên + want to eat/drink?
What + does + she/he/it/danh từ số ít/ 1 tên riêng + want to eat/drink?
“Do” và “does” trong các câu trên được gọi là Trợ động từ, chúng phải được chia theo chủ ngữ.
Ví dụ:
- What do they want to eat? (Họ muốn ăn gì?)
They want to eat chicken. (Họ muốn ăn thịt gà.)
- What does he want to drink? (Anh ấy muốn uống gì?)
He wants some lemon juice. (Anh ấy muốn chút nước chanh.)
Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 (Global Success): My birthday party
WORD |
PRONUNCIATION |
MEANING |
January (n) |
/ˈdʒænjuəri/ |
tháng Một |
February (n) |
/ˈfebruəri/ |
tháng Hai |
March (n) |
/mɑːtʃ/ |
tháng Ba |
April (n) |
/ˈstʌdi/ |
tháng Tư |
May (n) |
/meɪ/ |
tháng Năm |
birthday (n) |
/ˈbɜːθdeɪ/ |
ngày sinh |
chips (n) |
/tʃɪps/ |
khoai tây rán |
grape (n) |
/ɡreɪp/ |
quả nho |
jam (n) |
/dʒæm/ |
mứt |
juice (n) |
/dʒuːs/ |
nước ép |
lemonade (n) |
/ˌleməˈneɪd/ |
nước chanh |
party (n) |
/ˈpɑːti/ |
buổi tiệc |
water (n) |
/ˈwɔːtə(r)/ |
nước |
Xem thêm các chương trình khác: