150 Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 16 (Global success): Weather có lời giải

Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 16: Weather có lời giải chi tiết sách Global success gồm bài tập và trên 150 câu hỏi đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 16 lớp 4 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh lớp 4.

1 394 25/07/2024


Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 16 (Global success): Weather

Exercise 1. Circle the correct answer

150 Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 16 (Global success): Weather có lời giải (ảnh 1)

Exercise 2. Circle the odd one out.

0.a. sunny

b. rainy

c. weather

d. cloudy

1.a. bookshop

b. places

c. bakery

d. food stall

2.a. bread

b.chips

c. chicken

d. shopping centre

3.a. buy

b. where

c. what

d. when

4.a. like

b. happy

c. want

d. love

Exercise 3. Choose the best answer.

0. _____________was the weather like last weekend?

a. where

b. what

c.when

d. who

1. It _____________sunny last Sunday.

a. was

b. is

c. am

d. are

2. _____________you want to go to the supermarket? – Great! Let’s go.

a. Did

b.Do

c. Does

d. is

3. It’s_____________in Ho Chi Minh City.

a. have

b. has

c. sunny

d.was

4. My family wants to go to the _____________.

a. cloudy

b. bakery

c. rainy

d.sunny

5. My sister _____________ to buy some bread.

a. wanted

b.want

c. wants

d. wanting

Exercise 4. Look, read and number

150 Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 16 (Global success): Weather có lời giải (ảnh 1)

Exercise 5. Underline the mistake and rewrite the correct sentences.

0. What was the weather likes last weekend?

-> What was the weather like last weekend?

1. I doesn’t like rainy weather.

->…………………………………………………………………………

2. She don’t like windy day.

->…………………………………………………………………………

3. Do you wants to go to the shopping centre?

->…………………………………………………………………………

4. I likes sunny day.

->…………………………………………………………………………

5. Kate are at the bookshop.

->…………………………………………………………………………

Exercise 6. Read the passage and tick True or False.

It is Sunday today. The weather is sunny.In the morning, I and my family go to the shopping centre to buy some food and drinks such as: grapes, beans, chips, milk, water, chocolate…. Then we go to the bakery to buy some bread. My brother wants to buy some books at the bookshop near my house. In the afternoon, My father and my brother go to the sports centre to play tennis. In the evening, we watch TV together.

True

False

0. It’s sunny today.

1. I and my family go to the shopping centre on Sunday

2. We buy some cakes at the bakery.

3. My sister wants to buy some books at the bookshop near my

house

4. My brother plays tennis with my father at the sports centre

5. In the evening, we watch film at the cinema.

Exercise 7. Let’s write about you.

150 Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 16 (Global success): Weather có lời giải (ảnh 1)

Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Unit 16 (Global success): Weather

1. Hỏi – đáp về thời tiết ở một thời điểm nhất định trong quá khứ

Câu hỏi:

What was the weather like last weekend? (Cuối tuần trước thời tiết như thế nào?)

Câu trả lời:

It was + tính từ chỉ thời tiết. (Thời tiết ...)

Ví dụ:

What was the weather like last weekend? (Cuối tuần trước thời tiết như thế nào?)

It was sunny. (Trời nắng.)

* Lưu ý:

Các em có thể thay đồi “last weekend” bằng các thời điểm khác trong quá khứ. Như yesterday, last + thời điểm (last Monday, last Friday,...)

2. Gợi ý về việc đi đến đâu đó

Câu hỏi:

Do you want to go to the ….? (Bạn có muốn đi đến .... không?)

Câu trả lời:

Great! Let’s go. (Tuyệt! Cùng đi nào.)

Sorry, I can’t. (Xin lỗi, mình không thể đi.)

Ví dụ:

Do you want to go to the water park? (Cậu có muốn đến công viên nước không?)

Great! Let’s go. (Tuyệt! Cùng đi nào.)

Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 16 (Global Success): Weather

WORD

PRONUNCIATION

MEANING

cloudy (adj)

/ˈklaʊdi/

có mây, nhiều mây

rainy (adj)

/ˈreɪni/

có mưa

sunny (adj)

/ˈsʌni/

có nắng

weather (n)

/ˈweðə/

thời tiết

windy (adj)

/ˈwɪndi/

có gió

bakery (n)

/ˈbeɪkəri/

hiệu bánh mì

bookshop (n)

/ˈbʊkʃɒp/

hiệu sách

food stall (n)

/fuːd stɔːl/

quầy hàng thực phẩm

water park (n)

/ˈwɔːtə pɑːk/

công viên nước

supermarket (n)

/ˈsuːpəmɑːkɪt/

siêu thị

1 394 25/07/2024