150 Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 3 (Global success): My week có lời giải

Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 3: My week có lời giải chi tiết sách Global success gồm bài tập và trên 100 câu hỏi đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 3 lớp 4 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh lớp 4.

1 528 lượt xem


Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 3 (Global success): My week

Exercise 1. Write the words.

Wednesday

study at school

Friday

Tuesday

listen to music

Saturday

do housework

Monday

Sunday

Thursday

150 Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 3 (Global success): My week có lời giải (ảnh 1)

Exercise 2. Make questions and answers:

150 Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 3 (Global success): My week có lời giải (ảnh 1)

Exercise 3: Look , read and tick (v) or cross (x) in the box.

150 Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 3 (Global success): My week có lời giải (ảnh 1)

Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Unit 3 (Global success): My week

1. Hỏi – đáp về ngày trong tuần

Câu hỏi:

What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

Câu trả lời:

It’s …. (Hôm nay là …)

Ví dụ:

What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Monday. (Hôm nay là thứ Hai.)

2. Hỏi – đáp ai đó làm gì vào ngày nào đó trong tuần

Câu hỏi:

What do you do on ….? (Bàn làm gì vào thứ …?)

Trả lời:

I …. (Tớ ….)

Ví dụ:

What do you do on Sunday? (Bạn làm gì vào Chủ Nhật?)

I hang out with my friends. (Mình đi chơi cùng bạn bè.)

*Mở rộng: Cấu trúc như trên nhưng vởi các chủ ngữ khác ngoài “you”

What + do + you/they/danh từ số nhiều/2 tên riêng trở lên + do + on …?

What + does + she/he/it/danh từ số ít/ 1 tên riêng + do + on …?

“Do” và “does” trong các câu trên được gọi là Trợ động từ, chúng phải được chia theo chủ ngữ.

Ví dụ:

- What do they do on Thursday? (Họ làm gì vào thứ Năm?)

They play basketball. (Họ chơi bóng rổ.)

- What does Linh do on Saturday? (Linh làm gì vào thứ Bảy?)

She does her homework. (Cô ấy làm bài tập về nhà.)

Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 3 (Global Success): My week

WORD

PRONUNCIATION

MEANING

Monday (n)

/ˈmʌndeɪ/

thứ Hai

Tuesday (n)

/ˈtjuːzdeɪ/

thứ Ba

Wednesday (n)

/ˈtjuːzdeɪ/

thứ Tư

Thursday (n)

/ˈθɜːzdeɪ/

thứ Năm

Friday (n)

/ˈfraɪdeɪ/

thứ Sáu

Saturday (n)

/ˈsætədeɪ/

thứ Bảy

Sunday (n)

/ˈsʌndeɪ/

Chủ nhật

listen to music

(v. phr)

/ˈlɪsn tə ˈmjuːzɪk/

nghe nhạc

study at school
(v. phr)

/ˈstʌdi ət skuːl/

học, nghiên cứu ở trường

1 528 lượt xem