150 Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 (Global success): Our school facilities có lời giải

Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Our school facilities có lời giải chi tiết sách Global success gồm bài tập và trên 100 câu hỏi đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 6 lớp 4 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh lớp 4.

1 1,064 24/07/2024


Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 (Global success): Our school facilities

Exercise 1. Look, read and match

150 Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 (Global success): Our school facilities có lời giải (ảnh 1)

Exercise 2. Read and complete the sentence.

1. How many chairs……………………………….……?

……………………………….twenty chairs.

2. How many desks…………………………………….?

……………………………….a desk.

3. How many bags…………………………….………..?

……………………………….five bags

4. How many computer rooms ……………………..?

……………………………….one computer room.

5. How many classrooms …………………………….?

……………………………….thirty classrooms.

6. How many art rooms……………………………….?

……………………………….one art room.

7. How many music rooms ………………………….?

………………………………. one music room.

8. How many playgrounds…………………………..?

………………………………. three playgrounds.

9. How many books ………………………………….?

……………………………….ten books

10. How many students ………………………….….?

………………………………. fifty students.

11. How many gardens ……………………………..….?

………………………………. one garden

12. How many pens …………………………………....?

………………………………. four pens in the pencil case.

13. How many teachers ……………………………….?

………………………………. forty teachers.

Exercise 3. Make questions for these answer

1) There is a computer room at my school.

…………………………………………………………………………………

2) There are two playgrounds at my school.

…………………………………………………………………………………

3) My school is in the town.

…………………………………………………………………………………

4) There is a garden at my school.

…………………………………………………………………………………

5) There are four buildings at my school.

…………………………………………………………………………………

6) There are five books in the bag.

…………………………………………………………………………………

7) There is a library at ma school.

…………………………………………………………………………………

8) There are thirty- five classrooms at my school.

…………………………………………………………………………………

9) There is a music room at my school.

…………………………………………………………………………………

10) There are 2 desks in my classroom.

…………………………………………………………………………………

11) There are forty chairs in my classroom.

…………………………………………………………………………………

12) There is a picture on the wall.

…………………………………………………………………………………

13) There are thirty- seven teachers in my school.

…………………………………………………………………………………

Exercise 4. Look and read. Write Yes or No

150 Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 (Global success): Our school facilities có lời giải (ảnh 1)

1. There is a school bag.

2. There are three boys crayons.

3. There are two book in the school bag.

4. There are five pencils .

5. There is a ruler.

6. There are two notebooks.

Exercise 5. Read the text and decide if the sentences are TRUE or FALSE

My name is Minh. I am a student. My school is in the village. It’s big and new. There are three buildings at my school. There are two big playgrounds and a small garden. There is a large computer room with sixty computers. I love the art room the most because I like drawing. There is an art room next to the music room. At break time, we often grow flowers in the garden and play in the playgrounds. I love my school very much.

1. Minh’ school is in the city. True / False

2. His school is new and big. True / False

3. There are two buildings at his school. True / False

4. There are two playgrounds at his school. True/ False

5. There are two gardens at his school. True/ False

6. There is a computer room at his school. True/ False

7. There are fifty computers in the computer room. True/ False

8. There is an art room at his school. True/ False

9. The art room is next to the computer room. True/ False

Exercise 6. Put the words in the correct order

1) There – my – garden – is – at – a– school

……………………………………………………………………………………

2) school ­­– two – There – my – at – playgrounds – are

……………………………………………………………………………………

3) a – computer room – There – school – is – my – big – at

……………………………………………………………………………………

4) are – There – ten books – the shelf – on

……………………………………………………………………………………

5) my – There – three – at – are – buildings – school

……………………………………………………………………………………

6) many – your – buildings – there – How – school – are – at?

……………………………………………………………………………………

7) in – My – the – school – is – mountains.

……………………………………………………………………………………

8) is – his – Where – school?

……………………………………………………………………………………

9) the – Her – in – school – is – village.

……………………………………………………………………………………

10) a – is – at – small – school – library ­– my – There.

……………………………………………………………………………………

Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Unit 6 (Global success): Our school facilities

1. Hỏi – đáp về vị trí của trường học của ai đó

Câu hỏi:

Where’s your school? (Trường học của bạn ở đâu vậy?)

Câu trả lời:

It’s in the …. (Nó ở …..)

Ví dụ:

Where’s your school? (Trường học của bạn ở đâu vậy?)

It’s in the town. (Nó ở trong thị trấn.)

*Lưu ý: Có thể thay “your” trong câu hỏi bằng các tính từ sở hữu khác (his, her, their) hoặc sở hữu cách như Hoa’s, Hung’s…

Ví dụ:

Where’s Nam’s school? (Trường học của Nam ở đâu vậy?)

It’s in the center of the city. (Nó ở trung tâm thành phố.)

2. Hỏi - đáp về số lượng của các loại cơ sở vật chất trong trường học

“How many” được dùng để hỏi về số số lượng của những danh từ đếm được. Sau “How many” luôn luôndanh từ số nhiều.

Câu hỏi:

How many + danh từ số nhiều + are there at your school? (Có bao nhiêu …. ở trường của bạn?)

Câu trả lời:

- There is + (a/an) + danh từ số ít.

- There are + (some/many/số đếm…) + danh từ số nhiều.

Ví dụ:

- How many classrooms are there at your school? (Có bao nhiêu phòng học ở trong trường của bạn?)

There are 20 classrooms. (Có 20 phòng học.)

- How many computer rooms are there at your school? (Có bao nhiêu phòng máy vi tính ở trong trường của bạn?)

There is only one. (Chỉ có một thôi.)

Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 (Global Success): Our school facilities

WORD

PRONUNCIATION

MEANING

city (n)

/ˈsɪti/

thành phố

mountains (n)

/ˈmaʊntənz/

vùng núi

town (n)

/taʊn/

thị trấn

village (n)

/ˈvɪlɪdʒ/

ngôi làng

computer room
(n. phr.)

/kəmˈpjuːtə ruːm/

phòng máy tính

garden (n)

/ˈɡɑːdn/

vườn

playground (n)

/ˈpleɪɡraʊnd/

sân chơi

1 1,064 24/07/2024