150 Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 19 (Global success): The animal world có lời giải
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 19: The animal world có lời giải chi tiết sách Global success gồm bài tập và trên 150 câu hỏi đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 19 lớp 4 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh lớp 4.
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 19 (Global success): The animal world
Exercise 1. Read and match
Exercise 2. Fill in the blank with the correct letter.
Exercise 3. Correct the sentences.
0. What are those animals? – They crocodiles.
-> What are those animals? – They’re crocodiles.
1. The giraffes has longs necks and legs.
_________________________________________
2. That lions is roaring loudly.
_________________________________________
3. What do you like peacocks? – Because they dance beautifully.
_________________________________________
4. Does you like monkeys? – Yes, I do.
_________________________________________
Exercise 4. Read the passage and tick True or False
Today is Sunday. Ben and his friends want to go to the zoo. There are different animals here. Ben’s favourite animal are peacocks. They can dance beautifully. Lucy’s favourite animals are giraffes. They have long necks and legs, they can run quickly. Mary wants to see crocodiles. Bill wants to see lions.The lions can roar very loudly.
|
True |
False |
0. Ben and his friends want to go to the zoo |
✔ |
|
1. They go to the zoo on Saturday. |
|
|
2. Peacocks are Ben’s favourite animals. |
|
|
3.The peacock can’t dance beautifully. |
|
|
4. Lucy’s favourite animal is giraffes. |
|
|
5.Bill and Mary want to see lions. |
|
|
Exercise 5. Reoder the words to make the correct sentence
Exercise 6. Let’s write about you.
Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Unit 19 (Global success): The animal world
1. Hỏi – đáp về việc nhận biết các loài động vật (số nhiều)
Câu hỏi:
What are these/those animals? (Đây/Kia là những con vật gì vậy?)
Câu trả lời:
They’re … (Chúng là …)
Ví dụ:
What are these animals? (Đây là những con vật gì vậy?)
They’re lions. (Chúng là những con sư tử.)
* Lưu ý: These và Those đều dùng cho danh từ số nhiều đếm được
These: đây là (dùng cho những sự vật ở gần người nói)
Those: Kia là (dùng cho những sự vật cách xa người nói)
2. Hỏi – đáp về lý do thích loài động vật nào đó
Câu hỏi:
Why do you like …? (Tại sao bạn thích ….?)
Câu trả lời:
Because they + are (kèm tính từ)/động từ nguyên thể. (Bởi vì chúng ….)
Ví dụ:
- Why do you like hippos? (Tại sao bạn lại thích những con hà mã?)
Because they’re big. (Bởi vì chúng rất to lớn.)
- Why do you like giraffes? (Tại sao bạn lại thích những con hươu cao cổ?)
Because they all have a long neck. (Bởi vì tất cả chúng đều có cái cổ rất dài.)
* Mở rộng:
Có thể thay chủ ngữ your ở cấu trúc trên bằng các chủ ngữ ở ngôi thứ 3 số ít khác, như she/he/1 tên riêng duy nhất/danh từ số ít.Tuy nhiên cấu trúc cúng ẽ có những thay đổi tương tự. Cụ thể như sau:
Why does + she/he/1 tên riêng duy nhất/danh từ số ít + like ….? (Tại sao … lại thích …?)
Ví dụ:
Why does your sister like lions? (Tại sao em gái bạn lại thích những con sư tử?)
Because they roar loudly. (Bởi vì chúng gầm rất to.)
Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 19 (Global Success): The animal world
WORD |
PRONUNCIATION |
MEANING |
beautifully (adv) |
/ˈbjuːtɪfli/ |
đẹp đẽ |
crocodile (n) |
/ˈkrɒkədaɪl/ |
cá sấu Châu Phi, cá sấu |
dance |
/dɑːns / |
nhảy, múa |
giraffe (n) |
/dʒəˈrɑːf/ |
hươu cao cổ |
hippo (n) |
/ˈhɪpəʊ/ |
hà mã, lợn nước |
lion (n) |
/ˈlaɪən/ |
con sư tử |
loudly (adv) |
/ˈlaʊdli/ |
ầm ĩ, inh ỏi |
merrily (adv) |
/ˈmerəli/ |
vui, vui vẻ |
quickly (adv) |
/ˈkwɪkli/ |
nhanh |
roar (v) |
/rɔː/ |
gầm, rống lên (hổ, sư tử …) |
run (v) |
/rʌn/ |
chạy |
sing (v) |
/sɪŋ |
hát |
Xem thêm các chương trình khác: