150 Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 (Global success): My friends có lời giải
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: My friends có lời giải chi tiết sách Global success gồm bài tập và trên 100 câu hỏi đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 1 lớp 4 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh lớp 4.
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 (Global success): My friends
Choose the correct answer to complete the sentence.
1. Hello. I’m Minh. I’m from_______________.
a. Japanese
b. Vietnamese
c. Vietnam
d. Malaysian
2. I have many _________. They are Lisa, Alex and Mary.
a. friend
b. from
c. friends
d. country
3. Ben __________ from Australia.
a. are
b. is
c. am
d. at
4. What’s your name, please?
A. I am from Japan.
B. I am Australian.
C. Thank you.
D. My name is My Le.
5. Where is Lucy from? - She ____ from Britain.
A. am
B. is
C. are
D. come
Complete the email using the correct form of be.
Hi, Lisa.
How (1)______ you? I (2)_______ your new Pen-friend. My name (3)__________ Tony. I am from England and I live in London city. I have only your mail address. Where (4)_______ you from? How old (5)____ you?
Please write soon!
Tony
Rearrange the words to make sentences.
1. is/ from/ Where/ Ben/ ?/
……………………………………………..………………
2. Mary/ America/ from/ is/ ./
……………………………………………..………………
3. two/ I/ friends/ new/ have. ./
……………………………………………..………………
4. she/ Where/ from/ is/ ?/
……………………………………………..………
5. Thailand/ from/ He/ is/ ./
……………………………………………..………
ĐÁP ÁN
Choose the correct answer to complete the sentence.
1 - c; 2 - c; 3 - b; 4 - d; 5 - b;
Complete the email using the correct form of be.
Hi, Lisa.
How (1)___are___ you? I (2)____am___ your new Pen-friend. My name (3)_____is_____ Tony. I am from England and I live in London city. I have only your mail address. Where (4)____are___ you from? How old (5)__are__ you?
Please write soon!
Tony
Rearrange the words to make sentences.
1. is/ from/ Where/ Ben/ ?/
………Where is Ben from?…………
2. Mary/ America/ from/ is/ ./
………Mary is from America.……………
3. two/ I/ friends/ new/ have. ./
………I have two new friends.……………
4. she/ Where/ from/ is/ ?/
………Where is she from?…..………
5. Thailand/ from/ He/ is/ ./
………He is from Thailand.……..………
Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Unit 1 (Global success): My friends
1. Hỏi – đáp về việc ai đó đến từ đâu
Câu hỏi:
Where is/are + S + from? (… đến từ đâu vậy?)
Câu trả lời:
S + am/is/are + from + địa điểm. (… đến từ ….)
Ví dụ:
- Where are you from? (Bạn đến từ đâu vậy?)
I’m from Viet Nam. (Tớ đến từ Việt Nam.)
- Where is she from? (Cô ấy đến từ đâu vậy?)
She’s from Japan. (Cô ấy đến từ Nhật Bản.)
2. Cách sử dụng động từ to be
Động từ to be ở thì hiện tại có 3 dạng: am, is, are. Cách dùng cụ thể như sau:
- I + am
- He/She/It? Danh từ số ít/1 tên riêng duy nhất + is
- We/You/They/Danh từ số nhiều + 2 tên riêng trở lên + are
Ví dụ:
- Where are John and Jess from? (John và Jess đến từ đâu?)
They’re from America. (Họ đến từ Mỹ.)
- Where is your new friend from? (Người bạn mới của bạn đến từ đâu?)
He’s from Australia. (Anh ấy đến từ Úc.)
Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 (Global Success): My friends
WORD |
PRONUNCIATION |
MEANING |
America (n) |
/əˈmerɪkə/ |
nước Hoa Kì |
Australia (n) |
/ɒˈstreɪliə/ |
nước Ô-xtơ-rây-li-a |
Britain (n) |
/ˈbrɪtn/ |
nước Anh |
Japan (n) |
/dʒəˈpæn/ |
nước Nhật |
Malaysia (n) |
/məˈleɪziə/, /məˈleɪʒə/ |
nước Ma-lay-xi-a |
Singapore (n) |
/ˌsɪŋəˈpɔː(r)/ |
nước Xin-ga-po |
Thailand (n) |
/ˈtaɪlænd/ |
nước Thái Lan |
Viet Nam (n) |
/ˌviːetˈnɑːm/ |
nước Việt Nam |
Xem thêm các chương trình khác: