150 Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 12 (Global success): Jobs có lời giải

Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 12: Jobs có lời giải chi tiết sách Global success gồm bài tập và trên 150 câu hỏi đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 12 lớp 4 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh lớp 4.

1 607 24/07/2024


Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 12 (Global success): Jobs

Exercise 1. Circle the odd one out.

0.a. farmer

b. actor

150 Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 12 (Global success): Jobs có lời giải (ảnh 1)

d. policeman

1. a.father

b.nurse

c.mother

d.brother

2. a.farm

b.doctor

c.farmer

d. actor

3. a. doctor

b. worker

c. farmer

d. factory

4. a. factory

b. farmer

c. school

d. nursing home

Exercise 2. Read and match

150 Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 12 (Global success): Jobs có lời giải (ảnh 1)

Exercise 3. Put the word in the right column.

150 Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 12 (Global success): Jobs có lời giải (ảnh 1)

Exercise 4. Choose the correct answer to complete the dialogue.

150 Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 12 (Global success): Jobs có lời giải (ảnh 1)

Ben: (0) Who is that woman?

Lucy: She’s my (1)……………………….

Ben: (2)...................... does she do ?

Lucy: She is a (3) ……………………..

Ben: Where does she (4)........................ ?

Lucy: She works at a Primary (5)………………………

Ben: How about your mother?

Lucy: My mother is a farmer. She work on a (6) ………………………

Exercise 5. Read the passage and tick True or False

Hello. My name's Nam. My father is a factory worker. He works at a big factory in Ho Chi Minh City. He works six days a week. My mother is a teacher. She works at a primary school near my house. On Sundays, my family often visit my grandparents. My parents like their jobs very much.

True

False

0. My name's Nam.

1. Nam’s father is an office worker in Ho Chi Minh City.

2. Nam’s father works in a factory.

3.Nam’s mother is a primary teacher.

4.Nam’s family often visits their grandparents on Sundays.

5.Nam’s parents don’t like their jobs.

Exercise 6. Read and choose the best answer.

0. What does your mother__________ ? -> She’s a nurse.

a. does 150 Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 12 (Global success): Jobs có lời giải (ảnh 1) c. is d. are

1. My father is___________ famous actor.

a. first b. a c. an d. for

2. ___________does she work? -> She works at a nursing home.

a. Who b.What c. When d.Where

3. ___________ does your brother do? -> He’s a student.

a. What b. Why c.Where d.When

4. There ___________four people in my family.

a.it b. is c.are d. do

5. My father is a worker ___________my mother is a nurse.

a.with b. and c. on d. in

Exercise 7. Reoder the words to make the correct sentence.

150 Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 12 (Global success): Jobs có lời giải (ảnh 1)

Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Unit 12 (Global success): Jobs

1. Hỏi – đáp về nghề nghiệp của ai đó

Câu hỏi:

What does he/she do? (Anh/Cô ấy làm nghề gì?)

Câu trả lời:

He’s/She’s …. (Anh/Cô ấy ….)

Ví dụ:

Were you at the beach last weekend? (Bạn đã ở biển cuối tuần trước có phải không?)

Yes, I was. (Đúng vậy.)

2. Hỏi – đáp về địa điểm làm việc của ai đó

Câu hỏi:

Where does he / she work? (Anh ấy / cô ấy làm việc ở đâu?)

Câu trả lời:

He/She works …. (Anh/Cô ấy làm việc ở ….)

3. Mở rộng

Cấu trúc như trên nhưng vởi các chủ ngữ khác ngoài “he”/”she”

- What + do + you/they/danh từ số nhiều/2 tên riêng trở lên + do?

I’m/They/danh từ số nhiều/2 tên riêng trở lên + are ….

- Where + do + you/they/danh từ số nhiều/2 tên riêng trở lên + work?

I/They/danh từ số nhiều/2 tên riêng trở lên + work ….

“Do” và “does” trong các câu trên được gọi là Trợ động từ; "am", "is", 'are" được gọi là Động từ to be. Chúng phải được chia theo chủ ngữ.

Ví dụ:

- What do they do? (Họ làm nghề gì?)

They’re doctors. (Họ là những bác sĩ.)

- Where do Hoa and Linh work? (Hoa và Linh làm việc ở đâu?)

They work in a nursing home. (Họ làm việc ở một việc dưỡng lão.)

Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 12 (Global Success): Jobs

WORD

PRONUNCIATION

MEANING

actor (n)

/ˈæktə/

diễn viên (nam)

farmer (n)

/ˈfɑːmə/

nông dân

nurse (n)

/nɜːs/

y tá, điều dưỡng viên

office worker (n)

/ˈɒfɪs wɜːkə/

nhân viên văn phòng

policeman (n)

/pəˈliːsmən/

cảnh sát (nam)

factory (n)

/ˈfæktri/

nhà máy

farm (n)

/fɑːm/

trang trại

hospital (n)

/ˈhɒspɪtl/

bệnh viện

nursing home (n)

/ˈnɜːsɪŋ həʊm/

viện điều dưỡng

1 607 24/07/2024