150 Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 14 (Global success): Daily activities có lời giải
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 14: Daily activities có lời giải chi tiết sách Global success gồm bài tập và trên 150 câu hỏi đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 14 lớp 4 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh lớp 4.
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 14 (Global success): Daily activities
Exercise 1. Choose the best answer.
0. I clean the floor_________________the morning.
a.on
b. in
c. at
d. with
1. Do you_________________your clothes? -> Yes, I do.
a. wash
b. washs
c. washing
d. washes
2. _________________ do you do in the morning?-> I watch TV.
a. Who
b. Why
c. What
d. Where
3. _________________do you watch TV? -> I watch TV in the evening.
a. Why
b. What
c.Where
d.When
4. I like _________________books on Sunday.
a. read
b. reads
c.reading
d.reades
5. At the weekend, I_________________my mother with the cooking.
a. help
b. helps
c. helpes
d. helping.
6. My family often watch _________________together in the evening.
a. floor
b. TV
c.noon
d.like
Exercise 2. Read the passage and write the correct answer in the blank.
My (0) name is Lucy. I often get (1)…………………… early at five thirty. I often go to school at six thirty in the morning. In the afternoon, I often (2)......................................................................................................................... the floor, wash the clothes. At five P.m, I help my mum with the (3)......................... After dinner, I wash the (4)........................... and then do my homework. At nine o’clock, I (5)…………………… TV with my parents. I (6 )…………………… to bed at nine thirty. What about you? Can you tell me about your daily rountines?
Exercise 3. Read the passage in exercise 9 again and answer the questions below.
1. What does Lucy do at five thirty?
………………………………………………………………
2. What time does Lucy go to school?
………………………………………………………………
3. What does Lucy do in the afternoon?
………………………………………………………………
4. What does Lucy do at nine o’clock?
………………………………………………………………
5. What time does Lucy go to bed?
………………………………………………………………
Exercise 4. Correct the sentences.
0.When does you watch TV?
-> When do you watch TV?
1. I washes my clothes in the morning.
_____________________________________
2. She help her mum with the cooking.
_____________________________________
3. When do you does in the afternoon? –> I clean the floor.
_____________________________________
4. When do you wash the dish? –> In the evening.
_____________________________________
5. Lucy do a lot of housework on Sundays.
_____________________________________
Exercise 5. Reoder the words to make the correct sentence
Exercise 6. Let’s write about you.
Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Unit 14 (Global success): Daily activities
1. Hỏi – đáp về việc ai đó làm gì vào khi nào
Câu hỏi:
When do + S + động từ nguyên mẫu? (Khi nào thì ….)
Câu trả lời:
S + động từ (chia theo chủ ngữ).
Ví dụ:
When do you clean the floor? (Bạn lau sàn nhà vào khi nào?)
I clean the floor in the evening. (Tôi lau sàn nhà vào buổi tối.)
2. Hỏi – đáp về việc ai đó làm gì vào một thời điểm nhất định
Câu hỏi:
What do you do at/in …? (Bạn làm gì vào ...?)
Câu trả lời:
S + ….
Ví dụ:
What do you do in the morning? (Bạn làm gì vào buổi sáng.)
I often do morning exercise. (Tôi thường tập thể dục buổi sáng.)
* Lưu ý: Cách dùng trợ động từ và quy tắc chia động từ dựa vào chủ ngữ.
I, we, you, they, danh từ số nhiều, tên 2 người trở lên + do/động từ nguyên thể
He, she, it, danh từ số ít, 1 tên riêng duy nhất + does/động từ chia (thêm đuôi s hoặc es)
Ví dụ:
- When does she wash the dishes? (Cô ấy rửa bát khi nào?)
She washes the dishes right after the meals. (Cô ấy rửa bát ngay sau các bữa ăn.)
- What does Linda do at noon? (Linda làm gì vào buổi trưa?)
She has lunch with friends. (Cô ấy ăn trưa cùng bạn bè.)
Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 14 (Global Success): Daily activities
WORD |
PRONUNCIATION |
MEANING |
afternoon (n) |
/ˌɑːftəˈnuːn/ |
buổi chiều |
evening (n) |
/ˈi:vnɪŋ/ |
buổi tối |
morning (n) |
/ˈmɔ:nɪŋ/ |
buổi sáng |
noon (n) |
/nu:n/ |
buổi trưa |
clean (the floor) (v) |
/kli:n (ðə flɔː)/ |
lau (sàn nhà) |
help with the cooking (v. phr.) |
/help wɪð ðə ˈkʊkɪŋ/ |
giúp đỡ việc nấu ăn |
wash (the clothes) (v) |
/wɒʃ (ðə ˈkləʊðz) / |
giặt (quần áo) |
wash (the dishes) (v) |
/wɒʃ (ðə ˈdɪʃɪz)/ |
rửa (bát đĩa) |
Xem thêm các chương trình khác: