150 Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 (Global success): Our timetables có lời giải

Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 7: Our timetables có lời giải chi tiết sách Global success gồm bài tập và trên 100 câu hỏi đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 7 lớp 4 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh lớp 4.

1 1,262 24/07/2024


Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 (Global success): Our timetables

Exercise 1. Complete the sentence with have or has.

1. My younger brother ________ English on Wednesdays.

A. have B. has

2. My sister ________ Maths and Art on Fridays.

A. have B. has

3. Peter and Mary ________ History and Geography on Thursdays.

A. have B. has

4. What subjects does she ________ on Mondays?

A. have B. has

5. We ________ English three times a week.

A. have B. Has

6. I don't ________ Art on Wednesdays.

A. have B. has

7. What subjects do you ________ today? - I ________ Maths, English and Science.

A. have/ have B. has/ has

Đáp án:

1. B

2. B

3. A

4. A

5. A

6. A

7. A

Exercise 2. Read and write T (True) or F (False).

Monday is my favourite day! Here is what I usually do. I get up, eat my breakfast and go to school at half past seven. I usually take a bus, but sometimes I ride my bike. I like Mondays because we have English. It’s my favourite subject! I always eat lunch at the school canteen. In the afternoon, I have music and maths. They are interesting! Then I go home and do my homework. Then I watch TV with my dad before having dinner.

1. She usually goes to school by bike. _____________

2. She likes Mondays because she has English. _____________

3. When she goes home, she does housework. _____________

Đáp án:

1. F

2. T

3. F

Exercise 3. Choose the odd one out.

1. A. book B. bag C. history D. notebook

2. A. Monday B. Tuesday C. Friday D. today

3. A. Maths B. English C. Physics D. break time

4. A. IT B. PE C. Art D. subject

5. A. Science B. Vietnamese C. timetable D. English

Đáp án:

1. C

2. D

3. D

4. D

5. C

Exercise 4. Write have or has.

1. I ________ English on Mondays.

2. They________ Music on Wednesdays.

3. Lily and Anna ________ Maths on Mondays and Fridays.

4. She ________ Vietnamese on Thursdays.

5. We ________ English on Tuesdays and Fridays.

6. Lucas ________ Art and Science on Thursdays.

7. We ________ History and Geography on Fridays.

8. My brother ________ English on Wednesdays.

9. My sister ________ Maths and Art on Mondays.

10. Lily and Peter ________ Art on Mondays and Thursdays.

11. Anna ________ English and Music on Friday.

Đáp án:

1. have

2. have

3. have

4. has

5. have

6. has

7. have

8. has

9. has

10. have

11. has

Exercise 5. Read and match.

1) What time is it?

A) Toby’s birthday is in April.

2) What subjects do you have today?

B) It’s ten fifteen.

3) What time do you have dinner ?

C) It’s in the city.

4) When is Toby’s birthday?

D) No, I don’t. I have it on Mondays.

5) When do you have science?

E) There is one.

6) Do you have music on Thursdays?

F) I have dinner at 7:00 p.m.

7) How many gardens are there at your school?

G) I have Vietnamese and English.

8) Where is your school?

H) I have it on Fridays.

Đáp án:

1. B

2. G

3. F

4. A

5. H

6. D

7. E

8. C

Exercise 6. Write about you.

1. My name is _________________________

2. I’m in class _________________________

3. I have ______________________________on Mondays and Fridays.

4. I have ______________________________ on Tuesdays and Thursdays.

5. I don’t have _________________________ on Wednesdays.

6. I have maths on ____________________

7. I have Vietnamese on _______________

Exercise 7. Write have or has

1. I ____________________ English on Mondays.

2. They___________________ music on Wednesdays.

3. Lily and Anna ____________________ maths on Mondays and Fridays.

4. She ____________________________ Vietnamese on Thursdays.

5. We _____________________________ English on Tuesdays and Fridays.

6. Lucas ___________________ art and science on Thursdays.

7. We ___________________ history and geography on Fridays.

8. My brother ____________________ English on Wednesdays.

9. My sister __________________________ maths and Art on Mondays.

10. Lily and Peter ________________ art on Mondays and Thursdays.

11. Anna ______________ English and Music on Friday.

Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Unit 7 (Global success): Our timetables

1. Hỏi – đáp về việc ai đó có môn gì vào ngày hôm nay

Câu hỏi:

What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có những môn gì?)

Câu trả lời:

I have .... (Mình có môn ....)

Ví dụ:

- What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có những môn gì?)

I have Maths, English and Music. (Mình có môn Toán, tiếng Anh và Âm nhạc.)

*Mở rộng: Cấu trúc như trên nhưng vởi các chủ ngữ khác ngoài “you”

- What subjects + do + you/they/2 tên riêng trở lên + have today?

I/they/danh từ số nhiều/2 tên riêng trở lên + have …

- What subjects + does + she/he/danh từ số ít/1 tên riêng + have today?

She/he/1 tên riêng + has …

Ví dụ:

- What subjects do they have today? (Hôm nay họ có những môn gì?)

They have Vietnamese, PE and IT. (Họ có môn tiếng Việt, Thể dục và Tin học.)

- What subjects does Nam have today? (Hôm nay Nam có những môn gì?)

He has Maths, Vietnamese and Art. (Cậu ấy có môn Toán, tiếng Việt và Mĩ thuật.)

2. Hỏi – đáp về việc khi nào ai đó có môn học nào

Câu hỏi:

When do you have …? (Khi nào bạn có môn …?)

Câu trả lời:

I have it on …. (Mình có môn … vào ….)

Ví dụ:

When do you have English? (Khi nào bạn có môn tiếng Anh vậy?)

I have it on Mondays and Fridays. (Mình có môn đó vào mỗi thứ Hai và thứ Sáu.)

*Mở rộng: Cấu trúc như trên nhưng vởi các chủ ngữ khác ngoài “you”

- When + do + you/they/2 tên riêng trở lên + have …?

I/they/danh từ số nhiều/2 tên riêng trở lên + have … on ….

- When + does + she/he/danh từ số ít/1 tên riêng + have …?

She/he/1 tên riêng + has … on ….

Ví dụ:

- When do Linh and Nga have Maths? (Khi nào Linh và Nga có môn Toán?)

They have it on Tuesdays and Fridays. (Họ có môn đó vào mỗi thứ Ba và thứ Sáu.)

- When does she have Art? (Khi nào thì cô ấy có môn Mĩ thuật?)

She has it on Thursdays. (Cô ấy có môn đó vào mỗi thứ Năm.)

Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 (Global Success): Our timetable

WORD

PRONUNCIATION

MEANING

art (n)

/ɑːt/

môn Mĩ thuật

English (n)

/ˈɪŋɡlɪʃ/

môn Tiếng Anh

history
and geography
(n. phr.)

/ˈhɪstri

ænd dʒiˈɒɡrəfi /

môn Lịch sử và Địa lí

maths (n)

/mæθs/

môn Toán, toán học

music (n)

/ˈmjuːzɪk/

môn Âm nhạc

science (n)

/ˈsaɪəns/

môn Khoa học

Vietnamese (n)

/ˌviːetnəˈmiːz/

môn Tiếng Việt

1 1,262 24/07/2024