150 Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 20 (Global success): At summer camp có lời giải

Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 20: At summer camp có lời giải chi tiết sách Global success gồm bài tập và trên 150 câu hỏi đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 20 lớp 4 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh lớp 4.

1 43 lượt xem


Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 20 (Global success): At summer camp

Exercise 1. Read and match

150 Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 20 (Global success): At summer camp có lời giải (ảnh 1)

Exercise 2. Fill in the blank with the correct letter.

150 Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 20 (Global success): At summer camp có lời giải (ảnh 1)

Exercise 3. Read and write the correct answer with picture cues.

Today, the (0) weather is very beautifull and cool. Ben and his friends have a summer camp at a (1)…...................... near his grandparent. They put up a tent. Ben likes (2)........................ photos. Lucy and some friends are playing tug of war. Other people play card games. In the evening, they (3)........................ a campfire and (4)........................ around the campfire.They have a lot of fun.

Exercise 4. Underline the mistake and rewrite the correct sentences. 0.He building a campfire.

-> He’s building a campfire.

1. What’s she doing? – She’s tell a story.

->…………………………………………………………………………

2. What is they doing? – They’re putting up a tent.

->…………………………………………………………………………

3. What he doing? – He’s singing an English song.

->…………………………………………………………………………

4. What are they doing? – They’re play card games.

->…………………………………………………………………………

5. I and my classmates are on the campsite.

->…………………………………………………………………………

Exercise 5. Reoder the words to make the correct sentence.

150 Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 20 (Global success): At summer camp có lời giải (ảnh 1)

Exercise 6. Let’s write about you.

150 Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 20 (Global success): At summer camp có lời giải (ảnh 1)

Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Unit 20 (Global success): At summer camp

Hỏi – đáp về việc ai đó đang làm gì với thì Hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả những hành động đang xảy ra ở một thời điểm ở hiện tại đang được đề cập đến.

1. What’s + he/she/danh từ số ít/tên riêng duy nhất + doing? (… đang làm gì vậy?)

He/she/danh từ số ít/tên riêng duy nhất + is + động từ đuôi –ing. (… đang …)

2. What are + they/danh từ số nhiều/2 tên riêng trở lên + doing? (… đang làm gì vậy?)

They/danh từ số nhiều/2 tên riêng trở lên + are + động từ đuôi –ing. (… đang …)

Ví dụ:

- What’s he doing? (Anh ấy đang làm gì vậy?)

He’s putting up the tent. (Anh ấy đang dựng lều.)

- What’re your students doing? (Học sinh của bạn đang làm gì vậy?)

They’re plying tug of war. (Các em ấy đang chơi kéo co.)

Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 20 (Global Success): At summer camp

WORD

PRONUNCIATION

MEANING

build a campfire
(v. phr.)

/bɪld ə ˈkæmpfaɪə/

đốt lửa trại

play card games

(v. phr.)

/pleɪ ˈkɑːd ɡeɪmz/

chơi bài

put up a tent

(v. phr.)

/pʊt ʌp ə ˈtent/

dựng, cắm trại, lều

sing songs
(v. phr.)

/sɪŋ sɒŋz/

hát

take a photo

(v. phr.)

/teɪk ə ˈfəʊtəʊ/

chụp ảnh

tell a story (v. phr.)

/tel ə ˈstɔːri/

kể chuyện

1 43 lượt xem