150 Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 15 (Global success): My family’s weekends có lời giải
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 15: My family’s weekends có lời giải chi tiết sách Global success gồm bài tập và trên 150 câu hỏi đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 15 lớp 4 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh lớp 4.
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 15 (Global success): My family’s weekends
Exercise 1. Read and match
Exercise 2. Correct the sentences.
0. He go to the sports centre.
-> He goes to the sports centre.
1. What does he do in Sundays?
________________________________________
2. Where does you go at the weekend?
________________________________________
3. Lucy goes to the shopping centre to her sister.
________________________________________
4. Ben and Bill goes to the swimming pool on Saturday.
________________________________________
5. My father watch television at home.
________________________________________
Exercise 2. Read the passage and tick True or False.
At the weekend, Lucy and her family do a lot of things. On Saturday, She and her father go to the sports centre and play tennis in the morning. Her mother and her brother stay at home and do housework. In the evening, they watch TV together. On Sunday, Her mother does yoga, her brother play football. In the afternoon, She and her mother goes shopping to buy some food and drinks. In the evening they have dinner and then listen to music together. They have a lot of fun.
|
True |
False |
0. At the weekend, Lucy and her family do a lot of things. |
|
✔ |
1. On Saturday, Lucy and her father play tennis. |
|
|
2. Her brother does homework on Saturday. |
|
|
3. On Sunday, Her mother does yoga and goes shopping. |
|
|
4. In the evening Sunday, they have dinner together. |
|
|
5. They don’t have a lot of fun. |
|
|
Exercise 3: Read the passage in exercise 10 again and answer the questions below.
1. What do Lucy and her family do at the weekend?
………………………………………………………………
2. Where do Lucy and her father go on Saturday?
………………………………………………………………
3. What do they do on Saturday evening?
………………………………………………………………
4. Does Lucy go to the shopping centre on Sunday?
………………………………………………………………
5. What do they do on Sunday evening?
………………………………………………………………
Exercise 4. Reoder the words to make the correct sentence
Exercise 5. Let’s write about you.
Exercise 6. Let’s write about you.
Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Unit 15 (Global success): My family’s weekends
1. Hỏi – đáp về địa điểm mà ai đó đi vào thời điểm nhất định
Câu hỏi:
Where does he/she go on + thứ trong tuần? (Anh/Cô ấy đi đâu vào ….?)
Câu trả lời:
He/she goes to the …. (Anh/Cô ấy đi đến ….)
Ví dụ:
Where does she go on Saturdays? (Cô ấy đi đâu vào mỗi thứ Bảy?)
She goes to the cinema. (Cô ấy đi đến rạp chiếu phim.)
2. Hỏi – đáp về việc ai đó làm gì vào thời điểm nhất định
Câu hỏi:
What does he/she do on ….? (Anh/Cô ấy làn gì vào ….?)
Câu trả lời:
He/She …. (Anh/Cô ấy ....)
Ví dụ:
What does he do on Sundays? (Anh ấy làm gì vào mỗi Chủ Nhật?)
He does yoga. (Anh ấy tập yoga.)
3. Mở rộng
- Các cấu trúc trên ngoài chủ ngữ he, she thì cũng có thể dùng được với các chủ ngữ như: it, danh từ số ít, 1 tên riêng duy nhất.
Ví dụ:
What does Nam do on Mondays? (Nam làm gì vào mỗi thứ Hai?)
He plays tennis with his sister. (Anh ấy chơi quần vợt cùng chị gái.)
- Đối với các chủ ngữ như you, they, danh từ số nhiều, 2 tên riêng trở lên, ta có cấu trúc như sau:
+ Where do you/they/danh từ số nhiều/2 tên riêng trở lên + go on + thứ trong tuần?
I/We/They/danh từ số nhiều/2 tên riêng trở lên + go to …
+ What do you/they/danh từ số nhiều/2 tên riêng trở lên + do + on ….?
I/We/They/danh từ số nhiều/2 tên riêng trở lên + danh từ nguyên mẫu.
Ví dụ:
+ Where do your friends go on Fridays? (Bạn bè của bạn đi đâu vào mỗi thứ Sáu?)
They go to the swimming pool. (Họ đến bể bơi.)
+ What do you and your sister do on Saturdays? (Bạn và em gái làm gì vào mỗi Chủ Nhật?)
We help our mom cook meals. (Chúng tôi giúp mẹ nấu ăn.)
* Lưu ý: Nếu các ngày trong tuần ở dạng số nhiều (có “s” đằng sau) thì có nghĩa đang nói đến sự lặp lại của ngày đó hàng tuần.
Ví dụ: Saturday (thứ Bảy) – Saturdays (mỗi thứ Bảy/thứ Bảy hàng tuần)
Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 15 (Global Success): My family’s weekends
WORD |
PRONUNCIATION |
MEANING |
cinema (n) |
/ˈsɪnəmə/, /ˈsɪnəmɑː/ |
rạp chiếu phim |
shopping centre (n) |
/ˈʃɒpɪŋ sentə/ |
trung tâm mua sắm |
sports centre (n) |
/ˈspɔːts sentə/ |
trung tâm thể thao |
swimming pool (n) |
/ˈswɪmɪŋ puːl/ |
bể bơi |
cook meals (v. phr.) |
/ˈkʊk miːls/ |
nấu ăn |
do yoga (v. phr.) |
/duː ˈjəʊɡə/ |
tập yoga |
play tennis (v. phr.) |
/pleɪ ˈtenɪs/ |
chơi quần vợt |
watch films (v. phr.) |
/wɒtʃ fɪlms/ |
xem phim |
Xem thêm các chương trình khác: