150 Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 (Global success): My home có lời giải

Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 11: My home có lời giải chi tiết sách Global success gồm bài tập và trên 110 câu hỏi đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 11 lớp 4 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh lớp 4.

1 870 24/07/2024


Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 (Global success): My home

Exercise 1. Circle the odd one out.

0.a. city

b. village

150 Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 (Global success): My home có lời giải (ảnh 1)

d. town

1.a. road

b. quiet

c. noisy

d. busy

2.a. big

b. small

c. crowded

d. house

3.a. district

b. town

c. street

d. village

4.a. on

b. in

c. at

d. hotel

Exercise 2. Fill in the blank with the correct answer.

150 Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 (Global success): My home có lời giải (ảnh 1)

Exercise 3. Leave a letter to make the correct word.

150 Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 (Global success): My home có lời giải (ảnh 1)

Exercise 4. Fill in the blank with the correct letter.

150 Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 (Global success): My home có lời giải (ảnh 1)

Exercise 5. Look and tick 150 Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 (Global success): My home có lời giải (ảnh 1) or cross 150 Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 (Global success): My home có lời giải (ảnh 1)

150 Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 (Global success): My home có lời giải (ảnh 1)

Exercise 6. Read the passage and tick True or False.

I and my family live in a big house in the city. It is in Quang Trung street. The street is very busy and beautiful. We often visit our grandparents at the weekend. They live in a small house in a village. It’s far from the city. The village is very quiet.

I and my grandfather often go fishing at a lake near the village. We are very happy together.

True

False

0. I live in the city.

1. My house is small.

2. Quang Trung street is noisy and beautiful.

3. At the weekend, we visit our grandparents.

4. The village is very quiet.

5. I and my grandfather often go swimming at a lake.

Exercise 7. Read the passage in Exercise 12 again and answer the questions

1. Where do they live?

->They live ……………………………………………………………….

2. What’s Quang Trung street like?

->……………………………………………………………………………….

3. What do they often do at the weenkend?

->……………………………………………………………………………….

4. What’s the village like?

->……………………………………………………………………………….

Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Unit 11 (Global success): My home

1. Hỏi – đáp về việc ai đó sống ở đâu

Câu hỏi:

Where do you live? (Bạn sống ở đâu vậy?)

Câu trả lời:

I live …. (Tôi sống ở ….)

Ví dụ:

Where do you live? (Bạn sống ở đâu vậy?)

I live at 63 Cau Giay street. (Tôi sống ở số 63, đường Cầu Giấy.)

Lưu ý:

+ at: dùng cho địa chỉ cụ thể có số nhà

+ in: dùng cho tên đường, phố

2. Hỏi – đáp về đặc điểm của sự vật

Câu hỏi:

What’s the … like? (… như thế nào?)

Câu trả lời:

It’s …. (Nó ….)

Ví dụ:

What’s the street like? (Con phố như thế nào vậy?)

It’s busy. (Nó rất đông đúc.)

Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 (Global Success): My home

WORD

PRONUNCIATION

MEANING

road (n)

/rəʊd/

con đường, đường phố

street (n)

/striːt/

phố, đường phố

big (adj)

/bɪɡ/

to, lớn (kích thước)

busy (adj)

/ˈbɪzi/

bận rộn, nhộn nhịp

live (v)

/lɪv/

sống

noisy (adj)

/ˈnɔɪzi/

ồn ào, om sòm, huyên náo

quiet (adj)

/ˈkwaɪət/

yên tĩnh, tĩnh mịch

at, in

(+ name of the street / road) (pre)

/ət/, /ɪn/

ở, tại

1 870 24/07/2024