150 Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 17 (Global success): In the city có lời giải
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 17: In the city có lời giải chi tiết sách Global success gồm bài tập và trên 150 câu hỏi đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 17 lớp 4 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh lớp 4.
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 17 (Global success): In the city
Exercise 1. Read and match
Exercise 2. Choose the best answer.
0. The light___________________red.
a. are
b. is
c. am
d. with
1. ___________________can I get to the shopping centre? – Turn right.
a. How
b. What
c. Why
d. Where
2. There’s a bookshop___________________Hoa Binh Street.
a. for
b. on
c. with
d. in
3. The campsite is___________________the left.
a. with
b. in
c. on
d.to
4. Bill___________________to go to the library.
a. want
b. wants
c.wantes
d. wanted
5. ___________________do you want to buy at the bookshop? -> Some books and pens.
a.Where
b. What
c.When
d.Who
6. He can go straight___________________turn right.
a.in
b. on
c.and
d.with
Exercise 3. Read the passage and tick True or False.
Mary wants to go to the supermarket. It is at 67 Le Hong Phong Street.How can she get there? She can go straight and turn right. The supermarket is on the left. She wants to buy some food and drinks to make a small party at her home with their friends.
Ben wants to go to the bookshop. It is in Le Loi road, near the cinema. How can he get there? He can turn left and then go straight. The bookshop is on the right of the road. He wants to buy some books, pens and rulers.
|
True |
False |
0. Mary wants to go to the supermarket. |
✔ |
|
1. The supermarket is at 67 Le Hong Phong Street. |
|
|
2. Mary wants to buy some bread and drinks. |
|
|
3. Ben wants to go to the cinema. |
|
|
4. The bookshop is near the cinema. |
|
|
5.Ben wants to buy some books, pens and rulers. |
|
|
Exercise 4. Read the passage in exercise 9 again and answer the questions below.
1. Where does Mary want to go?
………………………………………………………………
2. How can Mary go to the supermarket?
………………………………………………………………
3. What does Mary want to buy?
………………………………………………………………
4. Where does Ben want to go?
………………………………………………………………
5. How can Ben go to the bookshop?
………………………………………………………………
6. What does Ben want to buy?
………………………………………………………………
Exercise 5. Correct the sentences.
0. When is the water park? - It’s in Hoa Lu street.
-> Where is the water park? - It’s in Hoa Lu street.
1. She want to buy some chicken at the supermarket.
_____________________________________________
2. The bakery is on the right with the street.
_____________________________________________
3. When can I get to the cinema? – Go straight.
_____________________________________________
4. What does it says? – It says “ stop”.
_____________________________________________
5. He can goes straight and turn left.
_____________________________________________
Exercise 6. Reoder the words to make the correct sentence
Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Unit 17 (Global success): In the city
1. Phân biệt các biển báo trên đường
Câu hỏi:
What does it say? (Biển báo đó nói gì vậy?)
Câu trả lời:
It says …. (Nó có nghĩa là …)
Ví dụ:
What does it say? (Biển báo đó nói gì vậy?)
It says “Stop”. (Nó có nghĩa là “Dừng lại”.)
2. Hỏi đường
Câu hỏi:
How can I get to the ….? (Mình có thể đi đến …. bằng cách nào?)
Câu trả lời: Các em dùng những cụm từ về phương hướng đã học để trả lời dạng câu hỏi này.
Ví dụ:
How can I get to the bookstore? (Mình có thể đi đến hiệu sách bằng cách nào?)
Go straight for about 200 meters, turn right at the traffic lighs. The bookstore is on your right.
(Đi thẳng khoảng 200m, rẽ phải ở đèn giao thông. Hiệu sách ở bên phải của bạn.)
* Lưu ý: Ngoài cách hỏi trên, các em cũng có thể dùng những cấu trúc sau đây để hỏi đường:
Could you show/tell me the way to ….? (Bạn có thể chỉ tôi đường đến … được không?)
Excuse me, do you know where … is? (Xin lỗi, bạn có biết … ở đâu không?)
Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 17 (Global Success): In the city
WORD |
PRONUNCIATION |
MEANING |
get (to) (v) |
/ɡet (tə)/ |
đến (địa điểm) |
go straight (v. phr.) |
/ɡəʊ streɪt/ |
đi thẳng |
left (n) |
/left/ |
bên trái |
right (n) |
/raɪt/ |
bên phải |
stop (v) |
/stɒp/ |
dừng lại |
turn (v) |
/tɜːn/ |
rẽ |
turn left (v. phr.) |
/tɜːn ˈleft/ |
rẽ trái |
turn right (v. phr.) |
/tɜːn ˈraɪt/ |
rẽ phải |
turn round (v. phr.) |
/tɜːn ˈraʊnd/ |
quay lại, đổi hướng ngược lại |
Xem thêm các chương trình khác: