Unit 2 lớp 6: My house - Global success

Hướng dẫn soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: My house sách Global success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập môn Tiếng Anh 6 Unit 2: My house.

1 3,040 04/08/2023


Giải Tiếng Anh 6 Unit 2: My house - Global success

Từ vựng Unit 2 Tiếng Anh 6

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

between

prep

/bɪˈtwiːn/

ở giữa

chest of drawers

n

/ˌtʃest əv ˈdrɔːz/

tủ có ngăn kéo

cooker

n

/ˈkʊk.ər/

bếp

country house

n

/ˌkʌn.tri ˈhaʊs/

nhà ở vùng quê

crazy

adj

/ˈkreɪ.zi/

kì lạ, lạ thường

cupboard

n

/ˈkʌb.əd/

tủ đựng bát đĩa, quần áo

department store

n

/dɪˈpɑːt.mənt ˌstɔːr/

cửa hàng, bách hoá

dishwasher

n

/ˈdɪʃˌwɒʃ.ər/

máy rửa bát

flat

n

/flæt/

căn hộ

furniture

n

/ˈfɜː.nɪ.tʃər/

đồ đạc trong nhà

hall

n

/hɔːl/

sảnh

in front of

prep

/ɪn frʌnt əv/

ở đằng trước, phía trước

next to

prep

/nekst tuː/

bên cạnh

shelf

n

/ʃelf/

kệ, giá

sink

n

/sɪŋk/

bồn rửa bát

strange

adj

/streɪndʒ/

kì lạ

town house

n

/ˈtaʊn ˌhaʊs/

nhà phố

wardrobe

n

/ˈwɔː.drəʊb/

tủ đựng quần áo

Unit 2: Getting Started trang 16, 17

A LOOK INSIDE

1. Listen and read (Nghe và đọc)

Bài nghe:

Unit 2 lớp 6 Getting Started trang 16 - 17

Hướng dẫn dịch:

Mi: Wow, phòng của cậu trông rộng nhỉ Nick nhỉ.

Nick: Đấy là phòng của Elena, chị của tớ.

Mi: Vậy à. Có một chiếc tivi ở đằng sau cậu phải không?

Nick: Ừ có, cậu sống ở đâu vậy Mi?

Mi: Tớ sống ở một ngôi nhà trong thị trấn. Còn cậu thì sao?

Nick: Tớ sống trong một ngôi nhà vùng đồng quê. Cậu sống với ai vậy?

Mi: Với bố mẹ và em trai. Cả nhà tớ sẽ chuyển đến một căn hộ vào tháng sau.

Nick: Thật hả?

My: Ừ. Dì tớ sống gần đó và tớ có thể chơi với các em của tớ.

Nick: Trong căn hộ mới của cậu có nhiều phòng không?

Mi: Có nhiều. Có một phòng khách, ba phòng ngủ, một phòng bếp và hai phòng tắm.

2. Which family members does Mi talk about?  (Mi nói về những thành viên nào trong gia đình?)

Unit 2 lớp 6 Getting Started trang 16 - 17

Đáp án: 1, 3, 4, 5

3. Read the conversation again. Complete each sentence with ONE word. (Đọc lại đoạn hội thoại. Hoàn thành các câu sau).

1. Elena is Nick’s............... .

2. There is............. a in Elena's room.

3. Now Mi lives in a............. house.

4. Nick lives in a............. house.

5. Mi's new flat has........... bedrooms.

Đáp án:

1. sister

2. TV

3. town

4. country

5. three

Giải thích:

1. Thông tin: Nick: It's Elena's room. She's my sister.

2. Thông tin: Mi: … Is there a TV behind you? - Nick: Yes, there is.

3. Thông tin: Mi: I live in a town house.

4. Thông tin: Nick: I live in a country house.

5. Thông tin: Mi: … There's a living room, three bedrooms, a kitchen and two bathrooms.

Hướng dẫn dịch:

1. Elena là chị gái của Nick.

2. Có một chiếc tivi trong phòng của Elena.

3. Bây giờ Mi sống trong một căn nhà ở thị trấn.

4. Nick sống trong một căn nhà ở miền quê.

5. Căn hộ mới của Mi có ba phòng ngủ.

4. Complete the word web. Use the words from the conversation and the ones you know. (Hoàn thành bảng từ)

Unit 2 lớp 6 Getting Started trang 16 - 17

Gợi ý:

Types of house (các kiểu nhà)

- town house (nhà ở thị trấn)

- country house (nhà ở miền quê)

- flat (căn hộ)

- villa (biệt thự)

- stilt house (nhà sàn)

5. Work in groups. Ask your friends where they live. Then report their answers (Làm việc theo nhóm, hỏi các bạn sống ở đâu và viết lại câu trả lời).

Gợi ý:

A: Where do you live?

B: I live in a flat.

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn sống ở đâu đấy?

B: Tôi sống ở chung cư.

Unit 2: A Closer Look 1 trang 17, 18

Rooms and furniture

1. Look at the house. Name the rooms in it. (Nhìn vào căn nhà và viết tên các phòng trong nhà)

Unit 2 lớp 6 A Closer Look 1 trang 17 - 18

a. hall (tiền sảnh)

b. living room (phòng khách)

c. bedroom (phòng ngủ)

d. bathroom (phòng tắm)

e. kitchen (phòng bếp)

2. Name the things in each room in 1. Use the word list below. You may use a word more than once. (Đặt tên cho những đồ vật có trong mục 1. Sử dụng các từ trong danh sách dưới đây. Em có thể sử dụng một từ hơn một lần).

- Bedroom: lamp, chest of drawers, picture

- Living room: lamp, picture, sofa

- Hall: picture

- Kitchen: cupboard, dishwasher, sink, fridge

- Bathroom: toilet, shower, sink

Hướng dẫn dịch:

- Phòng ngủ: đèn, tủ có ngăn kéo, tranh ảnh

- Phòng khách: đèn, tranh, sofa

- Hội trường: hình

- Nhà bếp: tủ, máy rửa bát, bồn rửa, tủ lạnh

- Phòng tắm: toilet, vòi hoa sen, bồn rửa

3. Think of a room in your house. In pairs, ask and answer questions to guess it. (Nghĩ về một căn phòng trong nhà em. Hỏi và trả lời theo cặp để đoán xem đó là phòng gì)

A: What’s in your room?

B: A sofa and a television.

A: Is it the living room?

B: Yes.

Hướng dẫn dịch:

A: Có gì trong phòng của bạn?

B: Một chiếc ghế sofa và một chiếc tivi.

A: Có phải là phòng khách không?

B: Vâng.

PRONUNCIATION

Final sounds: /s/ and /z/

4. Listen and repeat these words (Nghe và lặp lại từ)

Bài nghe:

lamps

sinks

flats

toilets

cupboards

sofas

kitchens

rooms

5. Listen to the conversation. Underline the final s in the words and put them into the correct column. (Nghe đoạn hội thoại. Gạch chân những từ có tận cùng là s và cho vào cột thích hợp)

Bài nghe:

/s/: Chopsticks, lamps

/z/: Bowls, things, homes

Mi: Mum, are you at home?

Mum: Yes, honey. I’m in the kitchen. I’ve bought these new bowls and chopsticks.

Mi: They’re beautiful, Mum. Where did you buy them?

Mum: In the department store near our house. There are a lot of things for homes.

Mi: Don’t forget we need two lamps for my bedroom, Mum.

Mum: Let’s go there this weekend.

Hướng dẫn dịch:

Mi: Mẹ ơi, mẹ ở nhà ạ?

Mẹ: Ừ con yêu. Mẹ đang ở trong bếp. Mẹ mới mua ít bát và đũa mới.

Mi: Đồ mới mua đẹp lắm mẹ ạ. Mẹ mua ở đâu đấy ạ?

Mẹ: Ở trong cửa hang bách hóa gần nhà mình. Ở đó có nhiều đồ gia dụng lắm/

Mi: Mẹ đừng quên là nhà mình cần hai cáp đèn cho phòng ngủ của con nhé mẹ.

Mẹ: Ừ cuối tuần lại đến đó mua nhé.

Unit 2: A Closer Look 2 trang 18, 19

GRAMMAR

Possessive case

1. Choose the correct answer (Chọn đáp án đúng)

1. My (grandmothers/grandmother's) house is in Ha Noi.

2. This is my (sister's / sister’) desk.

3. My (cousin's / cousin) dad is my uncle.

4. (Nam's / Nam’) house is small.

5. There are two bedrooms in (Ans / An's) flat.

Đáp án:

1. grandmother’s

2. sister’s

3. cousin’s

4. Nam’s

5. An’s

Giải thích:

Cấu trúc sở hữu cách: N (người sở hữu) + ‘s

Hướng dẫn dịch:

1. Nhà của bà tôi ở Hà Nội.

2. Đây là bàn của chị gái tôi.

3. Em của bố tôi là chú tôi

4. Nhà của Nam thì nhỏ.

5. Có hai phòng ngủ trong căn hộ của An.

2. Complete the sentences with the correct possessive forms. (Hoàn thành các câu với các dạng sở hữu đúng.)

1. Thuc Anh is _______ cousin. (Mi)

2. This is the_______chair. (teacher)

3. Where is_______ computer? (Nick)

4. My_______motorbike is in the garden. (father)

5. My _______ bedroom 1s next to the living room. (brother)

Đáp án:

1. Mi’s

2. teacher’s

3. Nick’s

4. father’s

5. brother’s

Hướng dẫn dịch:

1. Thục Anh là họ hàng của Mi.

2. Đây là ghế của giáo viên của họ.

3. Máy tính của Nick ở đâu?

4. Xe máy của bố thì ở trong vườn.

5. Phòng ngủ của anh tôi bên cạnh phòng khách.

3. Write the correct preposition in the box under each picture. Say a sentence to describe the picture. (Viết giới từ đúng vào ô trống dưới mỗi bức tranh. Nói một câu để mô tả bức tranh.)

Unit 2 lớp 6 A Closer Look 2 trang 18 -19

Đáp án:

2. next to (bên cạnh)

3. behind (đằng sau)

4. in (bên trong)

5. in front of (đằng trước)

6. between (ở giữa)

7. under (ở dưới)

2. The dog is next to the armchair.

3. The cat is behind the TV.

4. The cat is in the wardrobe.

5. The dog is in front of the doghouse.

6. The cat is between the lamp and the armchair.

7. The cat is under the table.

Hướng dẫn dịch:

2. Con chó thì bên cạnh ghế bành.

3. Con mèo ờ đằng sau cái ti vi

4. Con mèo thì ở trong tủ quần áo

5. Con chó ở đằng trước nhà cho chó.

6. Con mèo ở giữa cái đèn và cái ghế bành.

7. Con mèo thì ở dưới cái bàn.

4. Look at the picture and write T or F for each sentence. Correct the false ones. (Nhìn vào bức tranh và viết đúng hay sai. Sửa câu sai)

1. The dog is behind the bed.

2. The school bag is on the table.

3. The picture is between the clocks.

4. The cat is in front of the computer.

5. The cap is under the pillow.

Hướng dẫn dịch:

1. Con chó ở sau giường.

2. Chiếc cặp học sinh để trên bàn.

3. Bức tranh nằm giữa những chiếc đồng hồ.

4. Con mèo ở trước máy tính.

5. Chiếc mũ dưới gối.

Unit 2 lớp 6 A Closer Look 2 trang 18 -19

Đáp án:

1. T

2. F (The school bag is under the table.)

3. F (The clock is between the two pictures.)

4. T

5. F (The cap is on the pillow)

5. GAME Memory challenge. (TRÒ CHƠI Thử thách trí nhớ.)

Work in pairs. Look at the picture in 4 carefully, and then cover it. Ask and answer questions about the position of things in the picture. (Làm việc theo nhóm. Quan sát bức tranh ở bài 4 một cách cẩn thận và sau đó che nó lại. Hỏi và trả lời câu hỏi về vị trí của các vật trong bức tranh.)

Example:

A: where are the books?

B: They’re on the table.

Hướng dẫn dịch:

A: Sách ở đâu?

B: Chúng đang ở trên bàn.

Unit 2: Communication trang 20, 21

EVERYDAY ENGLISH

Giving suggestions

1. Elena and her mum are discussing how to decorate her bedroom. Listen and read the dialogue. Pay attention to the highlighted sentences. (Elena và mẹ cô ấy đang thảo luận làm thế nào để trang trí phòng ngủ của cô ấy. Nghe và đọc đoạn hội thoại. Chú ý đến những câu được làm nổi bật)

Bài nghe:

Elena: My bedroom isn’t nice.

Mum: How about putting a picture on the wall?

Elena: Great idea, Mum.

Mum: Let’s go to the department store to buy one.

Hướng dẫn dịch:

Elena: Phòng ngủ của con không được đẹp.

Mẹ: Thế mình trang trí một bức tranh lên tường thì sao?

Elena: Ý hay đấy mẹ ạ.

Mẹ: Vậy mình cùng đi đến cửa hàng tạp hóa để mua nhé.

2. Work in pairs. Make a similar dialogue. Remember to use the structures. (Làm việc theo nhóm. Tạo đoạn hội thoại tương tự. Sử dụng các cấu trúc dưới đây)

- How about + V-ing?

- Let’s + V

Gợi ý:

A: Dad, our living room doesn’t have enough chairs.

B: How about buying some new ones?

A: Great idea, Dad.

B: Let’s go to the shopping mall this afternoon.

Hướng dẫn dịch:

A: Thưa bố, phòng khách của chúng ta không có đủ ghế.

B: Làm thế nào về việc mua một số cái mới?

A: Ý kiến hay đấy, bố.

B: Chiều nay chúng ta hãy đi đến trung tâm mua sắm.

3. Mi tells Nick about her grandparents’ country house. Look at the pictures of her grandparents’ house and complete the sentences. (Mi kể cho Nick về ngôi nhà của bà cô ấy ở miền quê. Quan sát bức tranh nhà của bà cô ấy và hoàn thành câu).

Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 Communication (trang 20, 21) | Tiếng Anh 6 Global Success

1. My grandparents live in a __________ house in Nam Dinh.

2. There __________ four rooms in the house and a big garden.

3. I like the living room. There __________ a big window in this room

4. There are four __________ and a table in the middle of the room.

5. There are two family  photos __________ the wall.

Đáp án:

1. country

2. are

3. is

4. chairs

5. on

Hướng dẫn dịch:

1. Ông bà tôi sống trong một căn nhà ở miền quê Nam Định.

2. Có bốn phòng trong căn nhà ấy và một khu vườn lớn.

3. Tôi thích phòng khách. Có một cửa sổ lớn trong phòng này.

4. Có bốn chiếc ghế và một cái bàn ở giữa phòng.

5. Có hai bức ảnh gia đình ở trên tường.

4. Student A looks at the pictures of Nick’s house on this page. Student B looks at the pictures of Mi’s house on page 25. Ask questions to find the differences between the two houses. (Học sinh A quan sát bức tranh nhà của Nick. Học sinh B quan sát bức tranh nhà của Mi. Hỏi nhau để tìm ra sự khác biệt giữa hai ngôi nhà.)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 Communication (trang 20, 21) | Tiếng Anh 6 Global Success

Gợi ý:

A: Where does Mi live?

B: She lives in a town house.

A: How many rooms are there in Mi’s house?

B: There are six rooms. What about in Nick’s house? How many rooms are there?

A:…

Hướng dẫn dịch:

A: Mi sống ở đâu?

B: Cô ấy sống trong một ngôi nhà phố.

A: Có bao nhiêu phòng trong nhà của Mi?

B: Có sáu phòng. Còn trong nhà của Nick thì sao? Có bao nhiêu phòng?

5. Draw a simple picture of your house. Tell your partner about it. (Vẽ một bức tranh đơn giản về nhà của em. Kể cho các bạn nghe về ngôi nhà).

6 Unit 2: Skills 1 trang 22

READING

1. Look at the text. Answer the questions. (Đọc bài văn, trả lời câu hỏi)

Hi Phong and Mi,

How are you? I'm in Da Lat with my parents. We're staying at the Crazy House Hotel. Wow! It really is crazy. There are ten rooms in the hotel. There's a Kangaroo Room, an Eagle Room, and even an Ant Room. I'm staying in the Tiger Room. It's called the Tiger Room because there's a big tiger on the wall. The tiger is between the bathroom door and the window. The bed is next to the window, but the window is a strange shape. I put my bag under the bed. There's a lamp, a wardrobe and a desk. You should stay here when you visit Da Lat. It's great.

See you soon!

Nick

Hướng dẫn dịch:

Chào Phong và Mi,

Các cậu có khỏe không? Tớ đang ở Đà Lạt cùng với bố mẹ. Nhà tớ ở khách sạn Ngôi nhà kì lạ. Ôi, thật sự rất là thích thú. Có mười phòng trong khách sạn ấy. Có phòng chuột túi, phòng đại bàng và thậm chí có cả phòng kiến. Tớ ở phòng hổ. Nó được gọi là phòng hổ vì có một bức tranh con hổ lớn treo trên tường.

Con hổ thì nằm giữa cửa phòng tắm và cửa sổ.  Cái giường thì bên cạnh cửa sổ nhưng cái cửa sổ thì có hình thù rất lạ. Tớ đặt cái cặp xuống dưới giường. Có một cái đèn, một tủ quần áo và một cái bàn. Các cậu nên ở đây khi đến Đà Lạt chơi. Nó rất tuyệt vời.

Gặp các cậu sớm nhé!

Nick

Câu hỏi:

1. Is it an email or a letter?

2. What is the text about?

Đáp án:

1. It is an email.

2. The text is about Nick’s room at the Crazy House Hotel.

Hướng dẫn dịch:

1. Đó là một thư điện tử hay là một bức thư?

- Đó là thư điện tử.

2. Bài viết nói về cái gì?

- Bài đọc nói về phòng của Nick ở khách sạn Ngôi nhà kì lạ.

2. Read the text again and answer the questions. (Đọc lại và trả lời câu hỏi)

1. Who is Nick in Da Lat with?

2. How many rooms are there in the hotel?

3. Why is the room called the Tiger room?

4. Where is Nick’s bag?

Đáp án:

1. He’s in Da Lat with his parents.

2. There are ten rooms.

3. Because there’s a big tiger on the wall.

4. It’s under the bed.

Giải thích:

1. Thông tin: I'm in Da Lat with my parents.

2. Thông tin: There are ten rooms in the hotel.

3. Thông tin: It's called the Tiger Room because there's a big tiger on the wall.

4. Thông tin: I put my bag under the bed.

Hướng dẫn dịch:

1. Nick ở Đà Lạt cùng với ai? - Bạn ấy ở Đà Lạt cùng với bố mẹ.

2. Có bao nhiêu phòng ở trong khách sạn? - Có mười phòng.

3. Tại sao lại goi căn phòng là phòng Hổ? - Vì có một con hổ lớn trên bức tường.

4. Cặp của Nick ở đâu? - Ở dưới giường.

3. Circle the things in the Tiger Room. (Khoanh những thứ có trong phòng Hổ)

Đáp án: a window, a wardrobe, a lamp, a desk, a tiger

Hướng dẫn dịch: một cửa sổ, một tủ quần áo, một cái đèn, một cái bàn, một con hổ

SPEAKING

4. Create a new room for the hotel. Draw a plan for the room. (Tạo ra một phòng mới cho khách sạn. Vẽ một bản phác thảo kế hoạch cho căn phòng.)

Gợi ý:

There is a bed, a wardrobe, a lamp, a desk, a computer, a bookshelf and a picture, a bathroom in the room. And there is an en-suite bathroom , and with many high internet access.

Hướng dẫn dịch:

Có một cái giường, một tủ quần áo, một đèn ngủ, một bàn giấy, một máy tính, một kệ sách và một bức tranh, một phòng tắm trong phòng. Và sẽ có một phòng tắm hơi trong phòng , và trong phòng có internet kết nối tốc độ cao.

5. Show your plan to your partner and describe it. (Cho bạn xem bản kế hoạch của em rồi sau đó miêu tả nó).

Unit 2: Skills 2 trang 23

LISTENING

1. Look at the pictures. Name each of them. Guess if they are mentioned in the listening text. (Quan sát bức tranh. Kể tên các vật. Đoán xem liệu những vật ấy có được nhắc đến trong bài nghe hay không).

Bài nghe:

Unit 2 lớp 6 Skills 2 trang 23

Đáp án:

1. bookshelf

2. sofa

3. desk

4. clock

5. window

Hướng dẫn dịch:

1. giá sách

2. ghế sofa

3. cái bàn

4. đồng hồ

5. cửa sổ

2. Listen to Mai talking about her house. Tick True or False. (Nghe Mai nói về ngôi nhà của mình. Đánh dấu Đúng hoặc Sai.)

Bài nghe:

Unit 2 lớp 6 Skills 2 trang 23

Đáp án:

1. F (there are three people.)

2. F (There are six rooms.)

3.T

4.T

5.F (She reads books)

Nội dung bài nghe:

My name’s Mai. I live in a town house in Ha Noi. I live with my parents. There are six rooms in our house: a living room, a kitchen, two bedrooms, and two bathrooms. I love our living room the best because it’s bright. It’s next to the kitchen. I have my own bedroom. It’s small but beautiful. There’s a bed, a desk, a chair, and a bookshelf. It also has a big window and a clock on the wall. I often read books in my bedroom.

Hướng dẫn dịch:

Tên của tôi là Mai. Tôi sống trong một căn nhà thị trấn ở Hà Nội. Tôi sống với bố mẹ. Có sáu phòng trong nhà chúng tôi: một phòng khách, một phòng bếp, hai phòng ngủ và hai phòng tắm. Tôi thích phòng khách nhất vì nó sáng sủa. Nó ở bên cạnh phòng bếp. Tôi có phòng ngủ riêng. Tuy nó nhỏ nhưng đẹp. Có một cái giường,một cái bàn, một cái ghế và một cái giá sách. Nó còn có một cửa sổ lớn và một chiếc đồng hồ trên tường. Tôi thường đọc sách trong phòng ngủ.

3. Answer the questions (Trả lời câu hỏi)

1. Where do you live?

2. How many rooms are there in your house? What are they?

3. Which room do you like the best in your house? Why?

Đáp án:

1. I live in Ha Noi.

2. There are 6 rooms in my house: a living room, a kitchen, two bathrooms and two bedrooms.

3. I like my bedroom best because it’s beautiful and bright.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn sống ở đâu?

- Tôi sống ở Hà Nội.

2. Có bao nhiêu phòng trong nhà của bạn? Đó là những phòng nào?

- Có 6 phòng trong nhà của tôi: một phòng khách, một nhà bếp, hai nhà vệ sinh và hai phòng ngủ.

3. Bạn thích phòng nào nhất trong nhà mình? Tại sao?

- Tôi thích phòng ngủ của mình nhất vì nó đẹp và sáng sủa.

4. Write an email to Mira, your pen friend. Tell her about your house. Use the answers to the questions in 3. (Viết email cho Mira, bạn qua thư của em. Kể cho cô ấy về ngôi nhà của em. Sử dụng những câu trả lời của câu hỏi trong bài 3)

Gợi ý:

Hi Sophia,

Thanks for your email. Now I will tell you about my house. I live with my parents and younger brother in a town house. It’s big. There are six rooms: a living room, a kitchen, two bedrooms and two bathrooms. I like my bedroom best. We’re moving to an apartment soon. What about you? Where do you live? Tell me in your next email.

Best wishes,

Mi

Hướng dẫn dịch:

Chào Sophia,

Cảm ơn email của bạn. Bây giờ mình sẽ kể cho bạn nghe về nhà mình. Mình sông với ba mẹ và em trai trong một ngôi nhà phố. Ngôi nhà thì lớn. Có sáu phòng: một phòng khách, một nhà bếp, hai phòng ngủ và hai phòng tắm. Mình thích phòng ngủ nhất. Gia đình mình sắp dọn đến một căn hộ. Còn bạn thì sao? Bạn sông ở đâu? Kể mình nghe trong email kế tiếp của bạn nhé.

Thân ái,

Mi

Unit 2: Looking Back trang 24

VOCABULARY

1. Put the words into the correct group. Add a new word to each group. (Cho những từ sau vào nhóm đúng. Thêm từ mới vào mỗi nhóm)

Types of house

Rooms

Furniture

Flat

Town house

Country house

Kitchen

Bedroom

Bathroom

Living room

Sink

Fridge

Dishwasher

Cupboard

Chest of drawers

Hướng dẫn dịch:

Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 Looking Back (trang 24) | Tiếng Anh 6 Global Success

GRAMMAR

2. Complete the second sentence with the correct possessive form. (Hoàn thành câu thứ hai với dạng sở hữu đúng.)

Đáp án:

1. teacher’s

2. brother’s

3. Elena’s

4. grandfather’s

5. Vy’s

1. My teacher has a house next to our house.

=> Our house is next to my teacher’s house.

2. My brother has a TV.

=> This is my brother’s Tv.

3. Elena has a big bookshelf in her bedroom.

=> There’s a big bookshelf in Elena’s bedroom.

4. My grandfather likes the kitchen the best.

=> The kitchen is my grandfather’s favourite room.

5. My aunt has a daughter, Vy.

=> I’m Vy’s cousin.

Giải thích:

Cấu trúc sở hữu cách: N (người sở hữu) + ‘s

Hướng dẫn dịch:

1. Giáo viên của tôi có một căn nhà cạnh nhà tôi.

=> Nhà chúng tôi cạnh nhà giáo viên của tôi.

2. Anh trai tôi có một chiếc ti vi.

=> Đây là ti vi của anh trai tôi.

3. Elena có một giá sách lớn trong phòng ngủ của cô ấy.

=> Có một chiếc giá sách lớn trong phòng ngủ của Elena.

4. Ông tôi thích phòng bếp nhất.

=> Phòng bếp là căn phòng ưa thích của ông tôi.

5. Dì của tôi có một cô con gái tên Vy

=> Vy là em họ của tôi.

3. Make sentences. Use prepositions of place. (Đặt câu. Dùng giới từ chỉ vị trí)

Unit 2 lớp 6 Looking Back trang 24

1. The cat is on the table.

2. The dog is in front of the doghouse.

3. The cat is between the bookshelf and the sofa.

4. The cat is behind the computer.

5. The girl is on the sofa.

6. The boy is next to the sofa.

Hướng dẫn dịch:

1. Con mèo ở trên cái bàn.

2. Con chó ở đằng trước ngôi nhà cho chó.

3. Con mèo ở giữa giá sách và ghế sofa.

4. Con mèo ở đằng sau máy tính.

5. Cô gái ở trên sofa.

6. Cậu bé ở bên cạnh sofa.

Unit 2: Project trang 25

STRANGER HOUSES

1. Which one would you like to live in? Why? (Em thích sống căn nhà nào, vì sao?)

Unit 2 lớp 6 Project trang 25

Gợi ý:

I would like to live in the house of picture C because it’s beautiful and green.

Hướng dẫn dịch:

Tôi muốn sống trong ngôi nhà hình C vì nó đẹp và xanh.

2. Now work in groups. (Bây giờ làm việc theo nhóm)

- Draw your own strange house

- Decorate it

- Tell the class about your house

Gợi ý:

My house has 7 rooms. They are 2 bedrooms, 2 bathrooms, one living room, one kitchen, one hall. There is a light, a sofa, a window and two picures, a chest of drawers in the living room. There is a bed, a wardrobe, a lamp, a desk, a computer, a bookshelf and a picture in my bedroom. My bathroom is next to my bedroom. My parent’s bedroom has a bed, a lamp, a chest of drawers, a window and a picture. The bathroom is next to my parents’ bedroom. There is a fridge, a sink, a cooker, a window, a cupboard in the kitchen. The hall is between the kitchen and the living room.

Hướng dẫn dịch:

Nhà tôi có bảy phòng. Có hai phòng ngủ, hai nhà tắm, một phòng khách, một nhà bếp, một phòng lớn. Có một cây đèn, một ghế sofa, một cửa sổ, một tủ kéo trong phòng khách. Có một cái giường, một tủ quần ảo, một đền ngủ, một bàn giấy, một máy vi tính, một kệ sách và một bức tranh trong phòng ngủ của tôi. Phòng tắm của tôi kế bên phòng ngủ của tôi. Phòng ngủ ba mẹ tôi có một cải giường, một đèn ngủ, một tủ kéo, một cửa sổ, và một bức tranh. Phòng tắm cạnh phòng ngủ của họ. Có một tủ lạnh, một bồn rửa chén, một bếp, một cửa sổ và một tủ chén trong nhà bếp. Phòng lớn nằm giữa nhà bếp và phòng khách.

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 6 Global Success hay, chi tiết khác:

Unit 3: My friends

Review 1

Unit 4: My neighbourhood

Unit 5: Natural wonders of Viet Nam

Unit 6: Our Tet holiday

1 3,040 04/08/2023


Xem thêm các chương trình khác: