Tiếng Anh 6 Unit 12 A Closer Look 2 trang 61, 62 - Global success

Hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 12: A Closer Look 2 trang 61, 62 ngắn gọn, chi tiết sách Global success sẽ giúp học sinh dễ dàng soạn Tiếng Anh 6.

1 580 lượt xem


Tiếng Anh 6 Unit 12: A Closer Look 2 trang 61, 62 - Global success

GRAMMAR

Superlative adjectives: short adjectives

1. Write the superlative form of the adjectives in the table below. (Viết dạng so sánh nhất của tính từ)

Đáp án:

Adjectives

Superlative form

Fast

Fastest

Tall

Tallest

Noisy

Noisiest

Nice

Nicest

Hot

Hottest

Light

Lightest

Quiet

Quietest

Heavy

Heaviest

Large

Largest

Giải thích:

Thêm đuôi “-est” sau tính từ ngắn

2. Complete the following sentences with superlative form of the adjectives in brackets 1 is an example. (Hoàn thành những câu dưới đây với dạng so sánh nhất của tính từ).

1. Bonbon can move 10 tons; it’s the ……… of all. (strong)

2. This robot can understand all of what we say. It’s the ........... In the robot show. (smart)

3. He is the...........  in our class; he is about 1.8 m tall. (tall)

4. This is the ............. of all home robots; we can put it in our bag. (small)

5. This robot is only 200 dollars. It's the ........... in our shop. (cheap)

Đáp án:

1. strongest

2. smartest

3. tallest

4. smallest

5. cheapest

Giải thích:

Cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: S + be + the + adj_est.

Hướng dẫn dịch:

1. Bonbon có thể di chuyển được 10 tấn. Nó khỏe nhất trong tấn cả.

2. Đây là rô bốt có thể hiểu được những gì chúng ta nói. 

3. Bạn ấy cao nhất trong lớp. Bạn ấy cao 1.8m.

4. Đây là rô bốt trong nhà nhỏ nhất; chúng ta có thể cho nó vào túi.

5. Rô bốt này chỉ 200 đô la. Nó thì rẻ nhất trong cửa hàng của chúng ta.

3. Complete the following sentences with comparative or superlative form of the adjectives in brackets. (Hoàn thành những câu dưới đây với dạng so sánh hơn hoặc so sánh nhất)

1. My brother has a ............  room than me. (tidy)

2. The ........... desert of all is Sahara and it’s in Afnca. (hot)

3. Travelling by plane is ......... than going by car. (fast)

4. Who is the .................. in your family? (tall)

5. I think dogs are ........... than cats. (smart)

Đáp án:

1. tidier         

2. hottest         

3. faster         

4. tallest         

5. smarter

Giải thích:

- Cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: S + be + the + adj_est.

- Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn: S + be + adj_er + than + ….

Hướng dẫn dịch:

1. Phòng của anh trai tôi thì sạch hơn phòng của tôi.

2. Sa mạc nóng nhất là Sahara và nó ở châu Phi.

3. Đi máy bay thì nhanh hơn đi bằng ô tô.

4. Ai là người cao nhất trong gia đình bạn?

5. Tôi nghĩ chó thông minh hơn mèo.

4. Work in pairs. Look at the information of the three robots: M10, H9, and A3 and talk about each of them, using superlative adjectives. (Làm việc theo cặp. Xem thông tin của ba rô bốt: M10, H9 và A3 rồi nói về chúng, dùng so sánh nhất)

 Unit 12 A Closer Look 2 trang 61 - 62

Example:

- A3 is the tallest of the three robots.

- M10 is the youngest of the three robots.

- A3 is the heaviest of the three robots.

- H9 is the cheapest of the three robots.

- M10 is the shortest of the three robots.

Hướng dẫn dịch:

- A3 cao nhất trong ba chú rô bốt.

- M10 trẻ nhất trong ba chú rô bốt.

- A3 nặng nhất trong ba chú rô bốt.

- H9 rẻ nhất trong ba chú rô bốt.

- M10 thấp nhất trong ba chú rô bốt.

5. GAME: Find someone who …(TRÒ CHƠI: Tìm ai đó mà …)

Work in pairs. Ask your partner to find in your class someone who is

- the tallest                       - the shortest

- the oldest                       - the biggest

- the smartest                   - the smallest

Hướng dẫn dịch:

Làm việc theo cặp. Hỏi bạn để tìm tra trong lớp ai là người cao nhất/ thấp nhất/ lớn nhất/ to nhất/ thông minh nhất/ nhỏ nhất.

Gợi ý:

A: Who is the tallest boy in your class?

B: Nam is the tallest boy in my class?

A: Who is the smartest?

B: Linh is the smartest

Hướng dẫn dịch:

A: Ai cao nhất trong lớp của bạn?

B: Nam là bạn nam cao nhất trong lớp của tôi?

A: Ai là người thông minh nhất?

B: Linh thông minh nhất.

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 6 Unit 12 Global Success hay, chi tiết khác:

Getting Started (trang 58, 59)

A Closer Look 1 (trang 60)

A Closer Look 2 (trang 61, 62)

Communication (trang 63)

Skills 1 (trang 64)

Skills 2 (trang 65)

Looking Back (trang 66)

Project (trang 67)

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 6 Global Success hay, chi tiết khác:

Unit 9: Cities of the world

Review 3

Unit 10: Our houses in the future

Unit 11: Our greener world

Review 4

1 580 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: