Tiếng Anh 6 Unit 1 Looking Back trang 14 - Global success

Hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: Looking Back trang 14 ngắn gọn, chi tiết sách Global success sẽ giúp học sinh dễ dàng soạn Tiếng Anh 6.

1 1,106 02/08/2023


Tiếng Anh 6 Unit 1: Looking Back trang 14 - Global Success

VOCABULARY

1. Look at the pictures. Write the correct words in the gaps. (Nhìn vào những bức tranh. Viết các từ đúng vào chỗ trống.)

Unit 1 lớp 6 Looking Back trang 14

Đáp án:

1. uniform

2. pencil sharpener

3. notebook

4. compass

5. calculator

6. ruler

1. Our new uniform is very nice.

2. I have a red pencil sharpener.

3. This is my notebook for writing English words.

4. We often use a compass in a maths class.

5. Can you lend me your calculator for a minute?

6. My new ruler is short.

Hướng dẫn dịch:

1. Đồng phục của chúng tôi rất đẹp.

2. Tôi có một cái gọt bút chì màu đỏ.

3. Đây là cuốn vở để tôi viết từ tiếng Anh.

4. Chúng tôi thường dùng compa trong lớp học toán.

5. Bạn có thể cho tôi mượn máy tính của bạn một phút không?

6. Thước mới của tôi thì ngắn.

2. Match the words in A with the words/phrases in B. (Nối những từ ở cột A với từ/ cụm từ ở cột B)

A

B

1. study

a. lunch

2. do

b. the piano

3. play

c. a uniform

4. have

d. exercise

5. wear

e. new words

Đáp án:

1. e

2. d

3. b

4. a

5. c

Hướng dẫn dịch:

1. study new words (học từ mới)

2. do exercise (tập thể dục)

3. play the piano (chơi piano ) 

4. have lunch (có bữa tối)

5. wear a uniform (mặc đồng phục)

GRAMMAR

3. Complete the sentences with the present simple. (Hoàn thành các câu sau với thì hiện tại đơn)

1. He (come)_________ from Da Nang.

2. - Do you learn Russian?

- No, I (not do) _________.

3. She always (walk) _________to school with her friends.

4.  I often (do) _________ my homework after school.

5. Mr Nam (teach) _________ history at my school.

Đáp án:

1. comes

2. don’t

3. walks

4. do

5. teaches

Giải thích:

Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ:

(+) S + V(s/es).

(-) S + don’t / doesn’t + Vinf.

(?) Do / Does + S + Vinf?

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy đến từ Đà Nẵng.

2. Bạn học tiếng Nga à? Không, tôi không học.

3. Cô ấy luôn đi bộ đi học cùng với các bạn.

4. Tôi thường làm bài tập về nhà sau khi tan trường.

5. Thầy Nam dạy môn lịch sử ở trường tôi.

4. Complete the text with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành đoạn văn với dạng đúng của động từ).

Hoang lives in a small house in the centre of his village. His house (1. be) near his new school. Everyday, he (2. have) breakfast at 6 o'clock Then he (3. walk) to school with his friends. Hoang and his friend (4. study) in grade 6 at An Son School. Hoang (5. like) his new school.

Đáp án:

1. is

2. has

3. walks

4. study

5. likes

Giải thích:

Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ:

(+) S + V(s/es).

(-) S + don’t / doesn’t + Vinf.

(?) Do / Does + S + Vinf?

Hướng dẫn dịch:

Hoàng sống trong một ngôi nhà nhỏ ở giữa làng. Nhà của bạn ấy gần trường học mới. Mỗi ngày, bạn ấy ăn sáng lúc 6 giờ. Sau đó bạn ấy đi bộ đi học cùng với các bạn khác. Hoàng với các bạn học lớp 6 ở trường An Sơn. Hoàng thích trường mới của bạn ấy.

5. Put the adverb in brackets in the correct place in each sentence. (Chèn trạng ngữ trong ngoặc vào chỗ thích hợp trong câu)

1. I remember to do my homework. (always)

2. Nick gets good marks in exams. (usually)

3. We do not see a rabbit in town. (often)

4. I read in bed at night. (rarely)

5. Do you sing in the shower? (sometimes)

Đáp án:

1. I always remember to do my homework.

2. Nick usually gets good marks in exams.

3. We do not often see a rabbit in town.

4. I rarely read in bed at night.

5. Do you sometimes sing in the shower?

Giải thích:

Vị trí của trạng từ tần suất trong câu: sau to be, trước động từ thường

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi luôn luôn nhớ làm bài tập về nhà.

2. Nick thường xuyên đạt điểm tốt trong các bài kiểm tra.

3. Chúng tôi thường không thấy thỏ ở trong thị trấn.

4. Tôi hiếm khi đọc sách trên giường vào buổi tối.

5. Thỉnh thoảng bạn có hát trong nhà tắm không?

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 6 Unit 1 Global Success hay, chi tiết khác:

Từ vựng Unit 1

Getting Started (trang 6, 7)  

A Closer Look 1 (trang 8)

A Closer Look 2 (trang 9, 10)

Communication (trang 11)

Skills 1 (trang 12)

Skills 2 (trang 13)

Looking Back (trang 14)

Project (trang 15)

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 6 Global Success hay, chi tiết khác:

Unit 2: My house

Unit 3: My friends

Review 1

Unit 4: My neighbourhood

Unit 5: Natural wonders of Viet Nam

1 1,106 02/08/2023


Xem thêm các chương trình khác: