Tiếng Anh 6 Unit 4 Skills 1 trang 44 - Global success

Hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 4: Skills 1 trang 44 ngắn gọn, đầy đủ sách Global success sẽ giúp học sinh dễ dàng soạn Tiếng Anh 6.

1 914 02/08/2023


Tiếng Anh 6 Unit 4: Skills 1 trang 44 - Global Success

READING

1. Read Khang’s blog. Look at the words in the box, then find them in the text and underline them. What do they mean? (Đọc blog của Khang. TÌm những từ dưới đây trong blog của Khang và gạch chân)

Suburbs (ngoại ô)

Dislike (không thích)

Outdoor (ngoài trời)

Unit 4 lớp 6 Skills 1 trang 44

Hướng dẫn dịch:

Khu tôi sống:

Tôi sống ở vùng ngoại ô thành phố Đà Nẵng. Có rất nhiều thứ mà tôi thích ở khu tôi sống.

Nơi đây rất phù hợp với những hoạt động ngoài trời vì nó có những công viên đẹp, biển cát và thời tiết dễ chịu. Có hầu hết mọi thứ mà tôi cần ở đây: các cửa hang, nhà hàng và chợ. Mọi người nơi đây thì thân thiện và thức ăn cũng ngon hơn những nơi khác.

Tuy nhiên, có hai thứ tôi không thích: có quá nhiều tòa nhà và văn phòng hiện đại và đường xá thì tấp nập và đông đúc.

2. Read Khang’s blog again and fill the table with the information. (Đọc lại blog của Khang và hoàn thành bảng sau với thông tin.)

LIKES

DISLIKES

- beautiful parks, sandy beaches, fine weather.

- shops, restaurant, markets

- friendly people, good food

- modern building and offices

- busy and crowded streets

Hướng dẫn dịch:

THÍCH

KHÔNG THÍCH

- công viên đẹp, bãi biển đầy cát, thời tiết tốt.

- cửa hàng, nhà hàng, chợ

- người dân thân thiện, thức ăn ngon

- tòa nhà và văn phòng hiện đại

- những con phố sầm uất và đông đúc

3. Read Khang’s blog again. Then answer the questions. (Trả lời câu hỏi)

1. Where is Khang’s neighbourhood?

2. Why is his neighbourhood great for outdoor activities?

3. What are the people in his neighbourhood like?

4. How are the streets in his neighbourhood?

Đáp án:

1. It is in the suburbs of Da Nang city.

2. Because it has beautiful parks, sandy beaches and fine weather.

3. They are very friendly.

4. They are busy and crowded.

Giải thích:

1. Thông tin: I live in the suburbs of Da Nang City.

2. Thông tin: It's great for outdoor activities because it has beautiful parks, sandy beaches and fine weather.

3. Thông tin: The people here are friendlier …

4. Thông tin: However, there are two things I dislike about it: there are many modern buildings and offices; and the streets are busy and crowded.

Hướng dẫn dịch:

1. Khu Khang sống ở đâu?

- Nó ở ngoại thành thành phố Đà Nẵng.

2. Tại sao nơi bạn ấy sống lại phù hợp với các hoạt động ngoài trời?

- Bởi vì nó có công viên đẹp, bãi biển đầy cát và thời tiết tốt.

3. Con người ở nơi bạn ấy sống thì như thế nào?

- Họ rất thân thiện.

4. Đường xá thì ra sao?

- Chúng bận rộn và đông đúc.

SPEAKING

4. Make notes about your neighbourhood. Think about what you like / dislike about it. (Viết về khu em sống. Nghĩ về những điều em thích và không thích)

Gợi ý:

LIKES

DISLIKES

- beautiful scenery, fine weather

- delicious and cheap food

- friendly neighbours

- busy and crowded

- polluted air

Hướng dẫn dịch:

THÍCH

KHÔNG THÍCH

- phong cảnh đẹp, thời tiết tốt

- đồ ăn ngon và rẻ

- hàng xóm thân thiện

- bận rộn và đông đúc

- không khí ô nhiễm

5. Work in pairs. Ask and answer about what you like and dislike about your neighbourhood. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về những điều em thích và không thích ở khu em sống)

Gợi ý:

A: Where do you live?

B: I live in the suburbs of Ha Noi City.

A: What do you like about it?

B: It has beautiful scenery. The food is cheap and delicious. People here are friendly and helpful.

A: What do you dislike about it?

A: The streets are crowded and busy. The air is polluted.

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn sống ở đâu?

B: Tôi sống ở ngoại thành Hà Nội.

A: Bạn thích điều gì về nó?

B: Nó có phong cảnh đẹp. Đồ ăn vừa rẻ vừa ngon. Mọi người ở đây rất thân thiện và hữu ích.

A: Bạn không thích điều gì về nó?

A: Đường phố đông đúc và nhộn nhịp. Không khí bị ô nhiễm.

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 6 Unit 4 Global Success hay, chi tiết khác:

Từ vựng Unit 4

Getting Started (trang 38, 39)

A Closer Look 1 (trang 40)

A Closer Look 2 (trang 41, 42)

Communication (trang 43)

Skills 1 (trang 44)

Skills 2 (trang 45)

Looking Back (trang 46)

Project (trang 47)

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 6 Global Success hay, chi tiết khác:

Unit 5: Natural wonders of Viet Nam

Unit 6: Our Tet holiday

Review 2

Unit 7: Television

Unit 8: Sports and games

1 914 02/08/2023


Xem thêm các chương trình khác: