Tiếng Anh 6 Unit 3 A Closer Look 1 trang 28, 29 - Global success

Hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 3: A Closer Look 1 trang 28, 29 ngắn gọn, đầy đủ sách Global success sẽ giúp học sinh dễ dàng soạn Tiếng Anh 6.

1 1766 lượt xem


Tiếng Anh 6 Unit 3: A Closer Look 1 trang 28, 29 - Global Success

VOCABULARY

1. Match the adjectives to the pictures. (Nối các tính từ với bức tranh)

1. Hard-working (chăm chỉ)

2. confident (tự tin)

3. funny (buồn cười)

4. caring (quan tâm, chăm sóc)

5. active (nhanh nhẹn)

Unit 3 lớp 6 A Closer Look 1 trang 28 - 29

Đáp án:

1.c

2.e

3.d

4.a

5.b

2. Use the adjectives in the box to complete the sentences. Pay attention to the highlighted words/ phrases. (Dùng những tính từ sau để hoàn thành câu. Chú ý đến phần được làm nổi bật)

Đáp án:

1. creative

2. kind

3. friendly

4. careful

5. clever

1. Mina is very creative. She likes drawing pictures. She always has lots of new ideas.

2. Nam is kind. He like helping his friends.

3. Minh Duc is friendly. He likes meeting new people.

4. Kim is very careful. She pays attention to what she’s doing.

5. Mai is clever. She learns things quickly and easily.

Giải thích:

- careful: cẩn thận

- creative: sáng tạo

- shy: ngại ngùng

- kind: tử tế, tốt bụng

- clever: thông minh

- friendly: thân thiện

Hướng dẫn dịch:

1. Mina rất sáng tạo. Cô ấy thích sẽ tranh. Cô ấy luôn có nhiều ý tưởng mới.

2. Nam thì tốt bụng. Bạn ấy thích giúp đỡ bạn bè.

3. Minh Đức thì thân thiện. Bạn ấy thích gặp gỡ nhiều người mới.

4. Kim rất cẩn thận. Cô ấy chú tâm đến những gì cô ấy làm.

5. Mai thì thông minh. Cô ấy học mọi thứ rất nhanh và dễ dàng.

3. GAME Friendship flower (TRÒ CHƠI Bông hoa tình bạn)

Work in groups. Write two personality adjectives for each group member. (Làm việc theo nhóm. Viết hai tính từ chỉ tính cách miêu tả mỗi thành viên trong nhóm)

Unit 3 lớp 6 A Closer Look 1 trang 28 - 29

Gợi ý:

Lan: careful, creative

Nam: clever, active

Phong: caring, confident

Hướng dẫn dịch:

Lan: cẩn thận, sáng tạo

Nam: thông minh, năng động

Phong: chu đáo, tự tin

PRONUNCIATION

/b/ and /p/

4. Listen and circle the words you hear. Then repeat. (Nghe và khoanh vào từ em nghe thấy, sau đó nhắc lại.)

Bài nghe:

 

 

/b/

/p/

1.

Big

Pig

2.

Bear

Pear

3.

Buy

Pie

4.

Robe

Rope

Đáp án:

1. Pig     2. Pear     3. Buy       4. Rope

5. Listen. Then practice the chant. Notice the rhyme. (Nghe sau đó luyện hát theo giai điệu)

Bài nghe:

 

Unit 3 lớp 6 A Closer Look 1 trang 28 - 29

Hướng dẫn dịch:

Chúng tôi đang đi dã ngoại

Chúng tôi đang đi dã ngoại

Thật vui! Thật vui! Thật vui!

Chúng tôi mang một ít bánh quy

Chúng tôi mang một ít bánh quy

Ngon! Ngon! Ngon!

Chúng tôi đang chơi cùng nhau

Chúng tôi đang chơi cùng nhau

Hoan hô! Hoan hô! Hoan hô!

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 6 Unit 3 Global Success hay, chi tiết khác:

Từ vựng Unit 3

Getting Started (trang 26, 27)

A Closer Look 1 (trang 28, 29)

A Closer Look 2 (trang 30, 31)

Communication (trang 31)

Skills 1 (trang 32)

Skills 2 (trang 33)

Looking Back (trang 34)

Project (trang 35)

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 6 Global Success hay, chi tiết khác:

Review 1

Unit 4: My neighbourhood

Unit 5: Natural wonders of Viet Nam

Unit 6: Our Tet holiday

Review 2

1 1766 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: