Unit 1 lớp 6: My new school - Global success

Hướng dẫn soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: My new school sách Global success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập môn Tiếng Anh 6 Unit 1: My new school.

1 1049 lượt xem


Giải Tiếng Anh 6 Unit 1: My new school - Global Success

Từ vựng Unit 1: My new school

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

activity

n

/ækˈtɪv.ə.ti/

hoạt động

art

n

/ɑːt/

nghệ thuật

boarding school

n

/ˈbɔː.dɪŋ ˌskuːl/

trường nội trú

calculator

n

/ˈkæl.kjə.leɪ.tər/

máy tính

classmate

n

/ˈklɑːs.meɪt/

bạn cùng lớp

compass

n

/ˈkʌm.pəs/

com-pa

favourite

adj

/ˈfeɪ.vər.ɪt/

được yêu thích

help

n, v

/help/

sự giúp đỡ, giúp đỡ

international

ad

/ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl/

quốc tế

interview

n, v

/ˈɪn.tə.vjuː/

cuộc phỏng vấn, phỏng vấn

knock

v

/nɒk/

gõ (cửa)

remember

v

/rɪˈmem.bər/

nhớ, ghi nhớ

share

v

/ʃeər/

chia sẻ

smart

adj

/smɑːt/

bảnh bao, gọn gàng

swimming pool

n

/ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/

bể bơi

Unit 1: Getting Started trang 6, 7

A SPECIAL DAY (Một ngày đặc biệt)

1. Listen and read. (Nghe và đọc)

Bài nghe:

Unit 1 lớp 6 Getting Started trang 6 - 7

Hướng dẫn dịch:

Phong: Chào Vy.

Vy: Chào Phong. Cậu đã sẵn sàng chưa?

Phong: Chỉ một phút nữa thôi

Vy: À, đây là Duy, bạn mới của tớ.

Phong: Chào Duy, rất vui khi được gặp cậu.

Duy: Chào Phong. Tớ sống ở gần đây, và chúng ta đi học cùng trường đó!

Phong: Vậy thì hay quá. Này, cặp cậu trông nặng nhỉ.

Duy: Ừ, tớ có nhiều sách, và bọn tớ có nhiều môn để học.

Phong: Và cậu còn có đồng phục mới nữa. Duy này, trông cậu rất bảnh đó!

Duy: Cảm ơn nhé Phong. Bọn mình đều trông rất là bảnh bao trong bộ đồng phục.

Phong: Để tớ mặc đồng phục, rồi sau đó chúng ta đi nha.

2. Read the conversation again and tick T or F (Đọc lại đoạn hội thoại và tích vào câu đúng/sai)

1. Vy, Phong, and Duy go to the same school.

2. Duy is Phong's friend.

3. Phong says Duy looks smart in his uniform.

4. They have new subjects to study.

5. Phong is wearing a school uniform.

Đáp án:

1.T

2.F

3.T

4.T

5.F

Giải thích:

1. Thông tin: Duy: Hi, Phong. I live near here, and we go to the same school!

2. Thông tin: Vy: Oh, this is Duy, my new friend.

3. Thông tin: Duy: Thanks, Phong. We always look smart in our uniforms.

4. Thông tin: Duy: Yes! I have new books, and we have new subjects to study.

5. Thông tin: Phong: Let me put on my uniform.

Hướng dẫn dịch:

1. Vy, Phong và Duy đi học cùng trường.

2. Duy là bạn của Phong.

3. Phong nói rằng Duy trông bảnh bao trong bộ đồng phục.

4. Họ có nhiều môn học mới để học.

5. Phong đang mặc đồng phục trường.

3. Write ONE word from the box in each gap. (Điền một từ trong bảng vào chỗ trống)

1. Students ________ their uniforms on Monday.

2. Vy______ a new friend, Duy.

3. - Do Phong Vy and Duy________ to the same school? - Yes, they do.

4. Students always look smart in their________ .

5. - What_______do you like to study? - I Like to study English and history.

Đáp án:

1. wear

2. has

3. go

4. uniforms

5. subjects

Giải thích:

- go (v) đi

- subject (n) môn học

- has (v) có

- wear (v) mặc

- uniforms (n) đồng phục

Hướng dẫn dịch:

1. Học sinh mặc đồng phục vào thứ hai.

2. Vy có một người bạn mới tên là Duy.

3. Có phải Phong, Duy và Vy đi học cùng trường không? Đúng vậy.

4. Học sinh luôn trong rất bảnh bao trong bộ đồng phục.

5. Bạn thích học những môn gì? Mình thích học tiếng Anh và lịch sử.

4. Match the words with the school things. Then listen and repeat. (Nối các từ với tranh tương ứng. Nghe và nhắc lại).

Bài nghe:

Unit 1 lớp 6 Getting Started trang 6 - 7

Hướng dẫn nối:

1. school bag (cặp sách)

2. compass (com pa)

3. pencil sharpener (gọt bút chì)

4. rubber (tẩy)

5. pencil case (hộp đựng bút)

6. calculator (máy tính cầm tay)

5. Look around the class. Write the names of the things you see in your notebook. (Nhìn xung quanh lớp. Viết những vật mà em nhìn thấy vào vở)

- tables (bàn)

- chairs (ghế)

- black board (bảng đen)

- fan (quạt)

- school bag (cặp sách)

…..

Unit 1: A Closer Look 1 trang 8

VOCABULARY

1. Listen and repeat the words. (Nghe và nhắc lại các từ)

Bài nghe:

School lunch

Bữa trưa ở trường

English 

Tiếng Anh

History 

Lịch sử 

Homework 

Bài tập về nhà 

Exercise 

Sự tập luyện, bài tập luyện

Science 

Khoa học

Football 

Bóng đá

Lessons 

Những bài học

Music 

Âm nhạc

2. Works in pairs. Put the words in 1 in the correct columns. (Làm việc theo cặp. Xếp những từ ở bài 1 vào cột thích hợp).

Play 

Do 

Have 

Study 

Football, music

Homework, exercise 

School lunch, lessons

English, history, science

Hướng dẫn dịch:

- Chơi bóng đá, chơi nhạc

- Làm bài tập, tập thể dục

- Ăn bữa trưa ở trường, có tiết học

- Học tiếng Anh, học Lịch sử, học Khoa học

3. Put one of these words in each blank.  (Điền từ vào chỗ trống)

Lessons 

Science 

Homework 

Football

Exercise 

1. Vy and I often do our__________after school

2. Nick plays__________ for the school team.

3. Mrs. Nguyen teaches all my history__________.

4. They are healthy. They do__________ every day.

5. I study maths, English and__________on Mondays.

Đáp án:

1. homework

2. football

3. lessons

4. exericse

5. Science

Hướng dẫn dịch:

1. Vy và tôi thường làm bài tập về nhà sau khi tan trường.

2. Nick chơi bóng cho đội của trường

3. Cô giáo Nguyên dạy chúng tôi tất cả các bài học lịch sử.

4. Họ trông khỏe mạnh. Họ tập thể dục mỗi ngày.

5. Tôi học toán, tiếng anh và khoa học vào thứ hai.

PRONUNCIATION

/a:/ and /ʌ/

4. Listen and repeat. Pay attention to the sounds /a:/ and /ʌ/ (Nghe và nhắc lại. Chú ý đến âm /a:/ và /ʌ/)

Bài nghe:

1. /a:/

Smart 

Art 

Carton

Class 

2. /ʌ/

Subject 

Study  

Monday 

Compass 

5. Listen and repeat. Then listen again and underline the words with the sounds /a:/ and /ʌ/. (Nghe và nhắc lại. Sau đó nghe lại và gạch chân những từ có âm /a:/ và /ʌ/)

Bài nghe:

1. My brother has a new compass.

2. Our classroom is large.

3. They look smart on their first day at school.

4. The art lesson starts at nine o’clock.

5. He goes out to have lunch every Sunday.

Hướng dẫn dịch:

1. Anh trai tôi có một chiếc la bàn mới.

2. Phòng học của chúng tôi rộng.

3. Họ trông thông minh vào ngày đầu tiên đến trường.

4. Giờ học nghệ thuật bắt đầu lúc chín giờ tối.

5. Anh ấy đi ăn trưa vào Chủ nhật hàng tuần.

Unit 1: A Closer Look 2 trang 9, 10

GRAMMAR

The present simple 

1. Choose the correct answer A, B or C (Chọn đáp án đúng A,B hoặc C)

1. We ....... new subjects for this school year.

A have            B has          C. having

2. Duy ........  to school every day.

A cycling         B. cycle      C cycles

3. My new school.......  in the centre of the vilage.

A not              B isn't          C doesnt

4. I live near here. Where........ live?

A. do you       B you           C are you

5. My friend has a sister, but she......... brother.

A not has     B don't have        C. doesn't have

Đáp án:

1. A

2. C

3. B

4. A

5. C

Giải thích:

Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ:

(+) S + V(s/es).

(-) S + don’t / doesn’t + Vinf.

(?) Do / Does + S + Vinf?

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng ta có những môn học mới cho năm học này.

2. Duy đạp xe đến trường mỗi ngày.

3. Trường mới của tôi không nằm ở trung tâm ngôi làng.

4. Tôi sống gần đây. Bạn sống ở đâu?

5. Bạn tôi có chị gái nhưng cô ấy không có anh trai.

2. Miss Nguyet is interviewing Duy for the school newsletter. Write the correct form of the verbs. (Cô Nguyệt đang phỏng vấn Duy cho tờ bản tin. Viết dạng đúng của động từ).

Miss Nguyet: Tell us about your new school, Duy.

Duy: Sure! My school (1. have) has a large playground.

Miss Nguyet: Do you have (2. have) any new friends?

Duy: Yes. And I (3. like) like my new friends, Vy and Phong.

Miss Nguyet: Does Vy walk (4. walk) to school with you?

Duy: Well, we often (5. ride) ride our bicycles to school.

Miss Nguyet: What time do you go home?

Duy: I (6. go) go home at 4pm. every day.

Miss Nguyet: Thank you!

Đáp án:

1. has

2. do you have

3. like

4. does Vy walk

5. ride

6. go

Giải thích:

Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ:

(+) S + V(s/es).

(-) S + don’t / doesn’t + Vinf.

(?) Do / Does + S + Vinf?

Hướng dẫn dịch:

Cô Nguyệt: Em hãy nói về trường mới của em đi Duy.

Duy: Dạ! Trường mới của em có một sân chơi rộng.

Cô Nguyệt: Em có bạn mới nào không?

Duy: Dạ có. Và em rất thích các bạn mới của em, Vy và Phong.

Cô Nguyệt: Vy có đi bộ đi học với em không?

Duy: Dạ, bọn em thường đạp xe đi học ạ.

Cô Nguyệt: Mấy giờ thì các em về nhà?

Duy: Em về nhà lúc 4 giờ chiều mỗi ngày ạ.

Cô Nguyệt: Cảm ơn em.

3. Fill the blanks with usually, sometimes or never. (Điền vào chỗ trống với usually, sometimes hoặc never)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 A Closer Look 2 (trang 9, 10) | Tiếng Anh 6 Global Success

1. always (luôn luôn)

2. usually (thường xuyên)

3. sometimes (thỉnh thoảng)

4. rarely (hiếm khi)

5. never (không bao giờ)

Write a sentence with one of these adverbs (Viết một câu với một trong những trạng từ sau)

1. I always get up early

2. My brother usually plays football with his friend.

3. We sometimes go to the cinema.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi luôn dậy sớm.

2. Anh trai tôi thường chơi bóng đá với bạn của anh ấy.

3. Thỉnh thoảng chúng tôi đi xem phim.

4. Choose the correct answer A or B to complete each sentence (Chọn đáp án đúng)

1. I....... late on Saturdays.

A. get up usually

B. usually get up

2. My mum ......... to work late.

A. rarely goes

B. goes rarely

3. .......... at weekends?

A. Do you often travel

B. Often do you travel

4. What kind of music … ?

A. usually does Susan listen to

B. does Susan usually listen to

5. When........... go on holiday each year?

A. do you usually

B. you usually

Đáp án:

1. B

2. A

3. A

4. B

5. A

Giải thích:

Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ:

(+) S + V(s/es).

(-) S + don’t / doesn’t + Vinf.

(?) Do / Does + S + Vinf?

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thường xuyên dậy muộn vào chủ nhật

2. Mẹ của tôi hiếm khi đi làm muộn.

3. Bạn có thường đi chơi vào cuối tuần không ?

4. Susan thường nghe loại nhạc gì vậy?

5. Bạn có thường đi du lịch mỗi năm không?

5. Work in pairs. Make questions and then interview your partner. (Làm việc theo cặp. Viết câu hỏi và sau đó phỏng vấn bạn của mình).

1. you / often / ride your bicycle / to school

2. you / sometimes / study / in the school library

3. you / like / your new school

4. your friends / always / go to school /with you

5. you / usually / do homework / after school

Đáp án:

1. Do you often ride your bicycle to school?

2. Do you sometimes study in the school library?

3. Do you like your new school?

4. Do your friends always go to school with you?

5. Do you usually do homework after school?

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có thường đạp xe đi học không?

2. Thỉnh thoảng bạn có học ở trong thư viện không ?

3. Bạn có thích trường mới không?

4. Các bạn của bạn có luôn đi học cùng với bạn không?

5. Bạn có thường xuyên làm bài tập về nhà sau khi tan trường không?

Unit 1: Communication trang 11

Everyday English

Listen and read the dialogue. Pay attention to the highlighted parts. (Nghe và đọc đoạn hội thoại. Chú ý vào phần được làm nổi bật)

Bài nghe:

Vy: Phong, this is Duy, my new friend.

Phong: Hi, Duy. Nice to meet you.

Duy: Hi, Phong. Nice to meet you, too.

Hướng dẫn dịch:

Vy: Phong này, đây là Duy, bạn mới của tớ.

Phong: Chào Duy, rất vui được gặp cậu.

Duy: Chào Phong, mình cũng rất vui được gặp cậu.

2. Work in groups. Practise introducing a friend to someone else. (Làm việc theo nhóm. Luyện tập giới thiệu bạn của mình với người khác).

Gợi ý:

Nam: Good afternoon Van, how are you today?

Van: Never better. Nam, this is Ha, my new friends. We are going to the cinema.

Nam: Hi Ha. Nice to meet you.

Ha: Hi, Nam. Nice to meet you, too.

Van: Let’s go to the cinema together!

Hướng dẫn dịch:

Nam: Chào buổi chiều Vân, hôm nay bạn thế nào?

Vân: Không bao giờ tốt hơn. Nam, đây là Hà, những người bạn mới của tôi. Chúng tôi đang đi đến rạp chiếu phim.

Nam: Chào Hà. Hân hạnh được biết bạn.

Ha: Chào Nam. Cũng hân hạnh được gặp bạn.

Vân: Cùng nhau đi xem phim nhé!

3. Read and tick the questions you think are suitable to ask a new friend at school. (Đọc và tích vào những câu hỏi mà các em cho là phù hợp để hỏi một bạn mới ở trường).

1. Are you from around here?

2. Do you like music?

3. How much money do you get?

4. What is your favourite subject at school?

5. Are you hungry now?

6. Do you play football?

7. How do you go to school every day?

8. Where do you often go shopping?

Đáp án: 1, 2, 4, 6, 7

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn ở gần đây à?

2. Bạn có thích môn âm nhạc không?

3. Bạn kiếm được bao nhiêu tiền?

4. Môn học yêu thích của bạn ở trường là gì?

5. Bây giờ bạn có đói không?

6. Bạn có chơi bóng đá không?

7. Mỗi ngày bạn đi học bằng gì?

8. Bạn thường đi mua sắm ở đâu?

4. There is a quiz for students in the new school newsletter. Answer the questions. (Có một bảng câu hỏi dành cho học sinh ở bản tin của trường. Trả lời những câu hỏi).

ARE YOU A GOOD FRIEND AT SCHOOL?

1. Do you remember all your new classmates' names?

2. Do you often listen to your friends' advice?

3. Do you share things with your classmates?

4. Do you keep your friends’ secret?

5. Do you play with your classmates at break time?

6. Do you help your classmates with their homework?

7. Do you go to school with your friends?

8. Do you listen when your classmates are talking?

5. Work in groups. Takes turns to interview the others. Use the questions above. (Làm việc theo nhóm. Lần lượt phỏng vấn các bạn khác. Sử dụng những câu trên)

Unit 1: Skills 1 trang 12

READING

1. Look at the pictures and quickly read the passages. Match 1-3 with A-C. (Nhìn vào những bức tranh và đọc nhanh những đoạn văn. Nối 1-3 với A-C)

1. Sunrise

A. a school in Bac Giang

2. An Son

B. an international school

3. Dream

C. a boarding school in Sydney

 

Đáp án: 1C     2A     3B

Unit 1 lớp 6 Skills 1 trang 12

Hướng dẫn dịch:

Sunrise là một trường nội trú ở Sydney. Học sinh học tập và sống ở đây. Có khoảng 1200 nam sinh và nữ sinh đi học ở Sunrise. Ngôi trường này có học sinh đến từ khắp nước Úc. Họ học các môn học như là toán, khoa học và tiếng Anh.

Unit 1 lớp 6 Skills 1 trang 12

Hướng dẫn dịch:

An Sơn là một trường cấp hai ở Bắc Giang. Trường này chỉ có tám lớp. Có nhiều núi và cánh đồng xanh xung quanh trường. Có một phòng máy tính và một thư viện. Cũng có cả một khu vườn và một sân trời.

Unit 1 lớp 6 Skills 1 trang 12

Hướng dẫn dịch:

Dream là một trường quốc tế. Học sinh ở đây học tiếng Anh với những giáo viên nói tiếng Anh. Vào buổi chiều, họ tham gia vào nhiều câu lạc bộ thú vị. Họ chơi thể thao và các trò chơi. Có một số học sinh thì vẽ tranh ở câu lạc bộ mỹ thuật.

2. Read the passages again and complete these sentences. (Đọc lại những đoạn văn và hoàn thành những câu sau)

1. Students live and study in a________ school. They only go home at weekends.

2. Sunrise is a schoo in _________.

3. There are ________ around An Son School.

4 . _________has an art club.

5. At Dream School, students learn English with __________.

Đáp án:

1. boarding

2. Sydney

3. Mountains and green fields

4. Dream school

5. English-speaking teachers

 

Hướng dẫn dịch:

1. Học sinh sống và học trong trường nội trú. Họ chỉ về nhà vào cuối tuần.

2. Sunrise là một trường học ở Sydney.

3. Có núi và những cánh đồng xanh xung quanh trường An Sơn.

4. Trường Dream có một câu lạc bộ nghệ thuật.

5. Ở trường Dream, học sinh học tiếng Anh với giáo viên nói bằng tiếng Anh.

3. Answer the questions (Trả lời các câu hỏi)

1. Which school is a boarding school?

2. Where is An Son School?

3. Is there a school garden in An Son school?

4. What do Dream School students do in the afternoon?

Đáp án:

1. Sunrise is a boarding school.

2. It's in Bac Giang.

3. Yes, it is.

4. They play sports and games. Some students do paintings in the art club.

Giải thích:

1. Thông tin: Sunrise is a boarding school in Sydney.

2. Thông tin: An Son is a lower secondary school in Bac Giang.

3. Thông tin: There is also a school garden and a playground

4. Thông tin: They play sports and games. Some students do paintings in the art club.

Hướng dẫn dịch:

1. Trường nào là trường nội trú? Trường Sunrise là trường nội trú.

2. Trường An Sơn ở đâu? Trường ấy ở Bắc Giang.

3. Có một khu vườn ở trường An Sơn phải không? Đúng vậy.

4. Học sinh ở trường Dream làm gì vào buổi chiều? Họ chơi thể thao và các trò chơi. Một số học sinh vẽ tranh trong câu lạc bộ nghệ thuật.

SPEAKING

4. Which school in 1 would you like to go to? Why or why not? Complete the table. (Trường nào trong bài 1 mà các em thích đi học? Tại sao? Hoàn thành bảng).

Name of school

Reasons you like it

Reasons you don’t like it

Sydney

It is a boarding school

It doesn’t have mountains and green fields.

Deam

It has many interesting clubs.

It doesn’t have a school garden

An Son

It has a school garden. It is surrounded with mountains and green fields.

It’s small, doesn’t have modern equipment.

Hướng dẫn dịch:

Tên trường

Lý do bạn thích

Lý do bạn không thích

Sydney

Đó là trường nội trú

Không có núi và cánh đồng xanh

Dream

Nó có nhiều câu lạc bộ thú vị

Nó không có vườn

An Sơn

Nó có vườn. Nó được bao quanh bởi núi và cánh đồng xanh.

Nó nhỏ và không có thiết bị hiện đại

Then discuss your choice with a friend (Sau đó thảo luận sự lựa chọn với bạn)

Gợi ý:

A: Which school would you like to go to?

B: I’d like to go to Dream School.

A: Why?

B: Because I’d like to paint in the art club.

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn thích đi học trường nào?

B: Tớ thích đi học ở trường Dream.

A: Tại sao?

B: Vì tôi thích vẽ trong câu lạc bộ nghệ thuật.

Unit 1: Skills 2 trang 13

LISTENING

1. Janet, a student at Palmer School in America, is talking about her school. Guess the answers to these questions. (Janet, một học sinh ở trường Palmer ở Mỹ, đang nói về trường của cô ấy. Đoán câu trả lời cho những câu hỏi sau)

1. Do you think the students there wear uniforms? (Bạn nghĩ học sinh ở đây có mặc đồng phục không?)

2. Do they learn Vietnamese as a foreign language? (Họ có học tiếng Việt như một môn ngoại ngữ không?)

Listen to the talk and check your guesses. (Nghe bài nói và kiểm tra suy đoán của bạn.)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Hi. My name’s Janet. I’m eleven years old. I’m now in year 6 at Palmer School. I like it here. My classmates are friendly. The teachers at my school are nice and very helpful, and my favourite teacher is Mrs. Smith. She teaches us maths. I have two hours to study Vietnamese every week. I usually do my homework in the library. We wear our uniforms every day, but today we aren’t. We’re going to have a biology lesson on a farm.

Hướng dẫn dịch:

Xin chào. Tên của tôi là Janet. Tôi mười một tuổi. Bây giờ tôi đang học lớp 6 trường Palmer. Tôi rất thích nơi đây. Bạn cùng lớp thì than thiện, giáo viên ở trường thì tốt bụng và hay giúp đỡ học sinh. Cô giáo mà tôi yêu quý là cô Smith. Cô dạy chúng tôi môn toán. Tôi có hai tiếng để học tiếng Việt mỗi tuần. Tôi thường làm bài tập về nhà ở thư viện. Chúng tôi mặc đồng phục mỗi ngày nhưng hôm nay thì không vì chúng tôi sẽ có tiết sinh học ở nông trại.

2. Listen again and choose the correct answer A or B. (Nghe lại và chọn câu trả lời đúng A hoặc B).

Bài nghe:

1. Janet's favourite teacher is her_______teacher.

A. maths                                     B. science

2. Today Janet ________ her uniform.

A is wearing                               B. isn’t wearing

3. Janet studies__________ for two hours a week.

A. English                                  B. Vietnamese

4. Janet usually does her homework__________.

A. in the library                          B. at home

5. Her class is going to have a biology lesson___________ .

A. on a farm                               B. in the classroom

Đáp án:

1.A

2.B

3.B

4.A

5.A

Giải thích:

1. Thông tin: The teachers at my school are nice and very helpful, and my favourite teacher is Mrs. Smith.

2. Thông tin: We wear our uniforms every day, but today we aren’t.

3. Thông tin: I have two hours to study Vietnamese every week.

4. Thông tin: I usually do my homework in the library.

5. Thông tin: We’re going to have a biology lesson on a farm.

Hướng dẫn dịch:

1. Cô giáo mà Janet yêu quý là cô giáo dạy toán.

2. Ngày hôm nay Janet không mặc đồng phục.

3. Janet học tiếng Việt hai tiếng một tuần.

4. Janet thường làm bài tập về nhà tại thư viện.

5. Lớp của cô ấy sẽ có tiết học sinh ở một nông trại.

WRITING

3. Write the answers to the following questions about your school. (Viết câu trả lời cho những câu hỏi sau về trường học của bạn.)

1. What is the name of your school?

2. Where is your school?

3. How many classes does your school have?

4. What do students do at your school?

5. What do you like about your school?

Đáp án:

1. It’s Nguyen Van Troi school.

2. It is in Ha Noi.

3. My school has 40 classes.

4. We learn many subjects and join many interesting clubs.

5. My school has a large playground and I like it very much.

Hướng dẫn dịch:

1. Trường bạn tên là gì? Trường tôi là trường Nguyễn Văn Trỗi.

2. Trường bạn ở đâu? Trường tôi ở Hà Nội.

3. Có bao nhiêu lớp trong trường của bạn? Trường tôi có 40 lớp.

4. Học sinh làm gì ở trường bạn? Chúng tôi học nhiều môn học và tham gia nhiều câu lạc bộ thú vị.

5. Bạn thích điều gì ở trường mình? Trường tôi có sân chơi rất rộng và tôi rất thích nó.

4. Use the answers in 3 to write a paragraph of 40-50 words about your school. You can refer to the reading passages to help you. (Sử dụng các câu trả lời trong 3 để viết một đoạn 40-50 từ về trường học của bạn. Bạn có thể tham khảo các đoạn đọc để giúp bạn.)

Example:

My school is Giang Son School. It is in the centre of my village. It has 12 classes with over 500 students. We study many subjects: maths, history, science, and of course, English. We often play games during break time. My teachers are friendly, and my friends are helpful, I like my school.

Hướng dẫn dịch:

Trường của tôi là trường Giang Sơn. Nó nằm ở trung tâm làng tôi. Ngôi trường có 12 lớp với hơn 500 học sinh. Chúng tôi học nhiều môn học: Toán, lịch sử, khoa học và tất nhiên là cả tiếng Anh nữa. Chúng tôi thường chơi các trò chơi trong giờ giải lao. Giáo viên của tôi thì thân thiện và các bạn thì hay giúp đỡ nhau. Tôi thích ngôi trường của mình.

Unit 1: Looking Back trang 14

VOCABULARY

1. Look at the pictures. Write the correct words in the gaps. (Nhìn vào những bức tranh. Viết các từ đúng vào chỗ trống.)

Unit 1 lớp 6 Looking Back trang 14

Đáp án:

1. uniform

2. pencil sharpener

3. notebook

4. compass

5. calculator

6. ruler

1. Our new uniform is very nice.

2. I have a red pencil sharpener.

3. This is my notebook for writing English words.

4. We often use a compass in a maths class.

5. Can you lend me your calculator for a minute?

6. My new ruler is short.

Hướng dẫn dịch:

1. Đồng phục của chúng tôi rất đẹp.

2. Tôi có một cái gọt bút chì màu đỏ.

3. Đây là cuốn vở để tôi viết từ tiếng Anh.

4. Chúng tôi thường dùng compa trong lớp học toán.

5. Bạn có thể cho tôi mượn máy tính của bạn một phút không?

6. Thước mới của tôi thì ngắn.

2. Match the words in A with the words/phrases in B. (Nối những từ ở cột A với từ/ cụm từ ở cột B)

A

B

1. study

a. lunch

2. do

b. the piano

3. play

c. a uniform

4. have

d. exercise

5. wear

e. new words

Đáp án:

1. e

2. d

3. b

4. a

5. c

Hướng dẫn dịch:

1. study new words (học từ mới)

2. do exercise (tập thể dục)

3. play the piano (chơi piano ) 

4. have lunch (có bữa tối)

5. wear a uniform (mặc đồng phục)

GRAMMAR

3. Complete the sentences with the present simple. (Hoàn thành các câu sau với thì hiện tại đơn)

1. He (come)_________ from Da Nang.

2. - Do you learn Russian?

- No, I (not do) _________.

3. She always (walk) _________to school with her friends.

4.  I often (do) _________ my homework after school.

5. Mr Nam (teach) _________ history at my school.

Đáp án:

1. comes

2. don’t

3. walks

4. do

5. teaches

Giải thích:

Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ:

(+) S + V(s/es).

(-) S + don’t / doesn’t + Vinf.

(?) Do / Does + S + Vinf?

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy đến từ Đà Nẵng.

2. Bạn học tiếng Nga à? Không, tôi không học.

3. Cô ấy luôn đi bộ đi học cùng với các bạn.

4. Tôi thường làm bài tập về nhà sau khi tan trường.

5. Thầy Nam dạy môn lịch sử ở trường tôi.

4. Complete the text with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành đoạn văn với dạng đúng của động từ).

Hoang lives in a small house in the centre of his village. His house (1. be) near his new school. Everyday, he (2. have) breakfast at 6 o'clock Then he (3. walk) to school with his friends. Hoang and his friend (4. study) in grade 6 at An Son School. Hoang (5. like) his new school.

Đáp án:

1. is

2. has

3. walks

4. study

5. likes

Giải thích:

Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ:

(+) S + V(s/es).

(-) S + don’t / doesn’t + Vinf.

(?) Do / Does + S + Vinf?

Hướng dẫn dịch:

Hoàng sống trong một ngôi nhà nhỏ ở giữa làng. Nhà của bạn ấy gần trường học mới. Mỗi ngày, bạn ấy ăn sáng lúc 6 giờ. Sau đó bạn ấy đi bộ đi học cùng với các bạn khác. Hoàng với các bạn học lớp 6 ở trường An Sơn. Hoàng thích trường mới của bạn ấy.

5. Put the adverb in brackets in the correct place in each sentence. (Chèn trạng ngữ trong ngoặc vào chỗ thích hợp trong câu)

1. I remember to do my homework. (always)

2. Nick gets good marks in exams. (usually)

3. We do not see a rabbit in town. (often)

4. I read in bed at night. (rarely)

5. Do you sing in the shower? (sometimes)

Đáp án:

1. I always remember to do my homework.

2. Nick usually gets good marks in exams.

3. We do not often see a rabbit in town.

4. I rarely read in bed at night.

5. Do you sometimes sing in the shower?

Giải thích:

Vị trí của trạng từ tần suất trong câu: sau to be, trước động từ thường

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi luôn luôn nhớ làm bài tập về nhà.

2. Nick thường xuyên đạt điểm tốt trong các bài kiểm tra.

3. Chúng tôi thường không thấy thỏ ở trong thị trấn.

4. Tôi hiếm khi đọc sách trên giường vào buổi tối.

5. Thỉnh thoảng bạn có hát trong nhà tắm không?

Unit 1: Project trang 15

YOUR DREAM SCHOOL (NGÔI TRƯỜNG TRONG MƠ CỦA EM)

Unit 1 lớp 6 Looking Back trang 15

Hướng dẫn dịch:

1. Thiết kế ngôi trường trong mơ của em. Nó trông như thế nào?

Ngôi trường trong mơ:

- Ở thị trấn hay ở miền quê?

- Là một trường nội trú?

- Là một trường quốc tế?

Trường có:

- Bể bơi?

- Phòng chơi điện tử?

- Nhà xanh và một nông trại?

2. Vẽ bức tranh về ngôi trường trong mơ của em.

3. Trình bày trước cả lớp

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 6 Global Success hay, chi tiết khác:

Unit 2: My house

Unit 3: My friends

Review 1

Unit 4: My neighbourhood

Unit 5: Natural wonders of Viet Nam

1 1049 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: