Tiếng Anh 6 Review 1 Language trang 36 - Global success

Hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Review 1: Language trang 36 ngắn gọn, đầy đủ sách Global success sẽ giúp học sinh dễ dàng soạn Tiếng Anh 6.

1 1,024 02/08/2023


Tiếng Anh 6 Review 1: Language trang 36 - Global success

PRONUNCIATION

1. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. (Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại)

1.C

2.A

3.B

4.A

5.B

Giải thích:

1. Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /s/, các phương án còn lại được phát âm /z/.

2. Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /æ/, các phương án còn lại được phát âm /ɑː/.

3. Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /z/, các phương án còn lại được phát âm /s/.

4. Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /s/, các phương án còn lại được phát âm /z/.

5. Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /ʌ/, các phương án còn lại được phát âm /əʊ/.

2. Write the names of school things and furniture in the house which begin with /b/ and /p/. (Viết ra những đồ vật trong trường hay trong nhà mà bắt đầu bằng âm /b/ và /p/)

/b/: book, bench, board, bed, bag, …

//p/: pen, pencil, picture, poster, pillow, pool

VOCABULARY

3. Complete the words. (Hoàn thành những từ sau)

1. E_ _l_ _ _

2. h_ _ _w_ _ _

3. l_ _ _h

4. s _ _ r _ _

5. b_ _m_ _ _ _n

Đáp án:

1. English

2. homework

3. lunch

4. sports

5. badminton

Now write the words in the correct group. (Viết các từ vào nhóm thích hợp)

Play: sports, badminton

Do: homework

Have: lunch

Study: English

Hướng dẫn dịch:

Chơi: thể thao, cầu lông

Làm: bài tập về nhà

Ăn: bữa trưa

Học: tiếng Anh

4. Solve the crossword puzzle. (Giải ô chữ)

Review 1 lớp 6 Language trang 36

DOWN

1. She likes to meet new people. She's___________.

2. People cook meals in this room.

4. You hear with them.

ACROSS

3. He's good at drawing. He's very___________.

5. It's a side of the face, below the eyes.

Hướng dẫn dịch:

Dọc:

1. Cô ấy thích gặp nhiều người. Cô ấy (thân thiện)

2. Mọi người nấu ăn trong phòng này.

4. Bạn nghe với thứ này

Ngang:

3. Anh ấy giỏi vẽ. Anh ấy rất (sáng tạo)

5. Nó ở mỗi bên của khuôn mặt, dưới mắt

Đáp án:

DOWN

ACROSS

1. friendly

2. kitchen

4. ears

3. creative

5. cheek

GRAMMAR

5. Look at the picture of a classroom. Choose the best answer A, B or C. (Quan sát bức tranh về lớp học. Chọn đáp án đúng)

Review 1 lớp 6 Language trang 36

1. There is a blackboard and a clock_________the wall.

A. in                       B. on                                C. behind

2. A vase of flowers is on the_________desk.

A. teacher's            B. teachers                       C. teacher’

3. A boy and three girls are_________the classroom.

A. in                       B. on                                C. in front of

4. The window is_________ the big door.

A. behind               B. next to                         C. under

5. A girl_________her book now.

A. reads                  B. reading                        C. is reading

Đáp án:

1.B

2.A

3.A

4.B

5.C

Giải thích:

1. on the wall = trên tường

2. Cấu trúc sở hữu cách: người sở hữu + ‘s

3. in the classroom = trong phòng học

4. next to = bên cạnh

5. Dùng thì hiện tại tiếp diễn vì có “now”

Hướng dẫn dịch:

1. Có một cái bảng đen và một chiếc đồng hồ trên tường.

2. Có một lọ hoa trên bàn giáo viên.

3. Một nam sinh và ba nữ sinh đang ở trong lớp.

4. Cửa số bên cạnh cửa lớn.

5. Một bạn nữ đang đọc sách bây giờ.

6. Complete the sentences with the present simple or the present continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành câu với thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn của động từ trong ngoặc).

1. We can't go out now. It (rain)_________.

2. What time_________you (have) _________ breakfast every day?

3. - _________she (study) _________English now? - No, she isn't.

4. My dog (like) _________ my bed very much.

5. My mother (not cook) _________now. She (read) _________a book.

Đáp án:

1. is raining

2. do you have

3. is she studying

4. likes

5. isn’t cooking; is reading

 

Giải thích:

Cách phân biệt thì hiện tại đơn với thì hiện tại tiếp diễn:

Hiện tại đơn

Hiện tại tiếp diễn

Diễn tả một thói quen, một hành

động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp

lại ở hiện tại.         

Diễn tả một chân lý, một sự thật

hiển nhiên.

Diễn tả một lịch trình có sẵn, thời khóa biểu, chương trình         

Diễn tả một hành động đang xảy ra tại hiện tại.

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng ta không thể ra ngoài bây giờ. Trời đang mưa.

2. Mỗi ngày bạn ăn sáng lúc mấy giờ?

3. Có phải cô ấy đang học tiếng Anh bây giờ không? Không phải.

4. Tụi chó rất thích giường của tôi.

5. Mẹ tôi không đang nấu ăn bây giờ . Mẹ đang đọc sách.

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 6 Review 1 Global Success hay, chi tiết khác:

Skills (trang 37)

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 6 Global Success hay, chi tiết khác:

Unit 4: My neighbourhood

Unit 5: Natural wonders of Viet Nam

Unit 6: Our Tet holiday

Review 2

Unit 7: Television

1 1,024 02/08/2023


Xem thêm các chương trình khác: