Tiếng Anh 6 Unit 5 Skills 1 trang 54 - Global success

Hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Skills 1 trang 54 ngắn gọn, đầy đủ sách Global success sẽ giúp học sinh dễ dàng soạn Tiếng Anh 6.

1 1,143 02/08/2023


Tiếng Anh 6 Unit 5: Skills 1 trang 54 - Global Success

READING

1. Before you read, look at the pictures below. Make predictions about the reading. Then read and check your ideas. (Trước khi đọc, quan sát bức tranh phía dưới. Đoán xem nội dung là gì.)

Unit 5 lớp 6 Skills 1 trang 54

Hướng dẫn dịch:

Vịnh Hạ Long ở Quảng Ninh. Nơi này có nhiều đảo và hang động. Tuần Châu, nơi có bãi biển rất đẹp, là một địa điểm thu hút khách du lịch ở Vịnh Hạ Long.  Ở đây bạn có thể thưởng thức đồ biển tươi ngon và bạn có thể tham gia nhiều hoạt động thú vị ở đây. Vịnh Hạ Long là kì quan thiên nhiên đẹp nhất Việt Nam.

Mũi Né nổi tiếng là một địa điểm tuyệt vời. Cát nơi đây có nhều màu khác nhau: trắng, vàng, đỏ, .. trông như một xa mạc vậy. Bạn có thể đạp xe xuống dốc. Bạn còn có thể thả diều, dã ngoại bên bờ biển. Thời gian lý tưởng nhất để ghé thăm Cồn cát Mũi Né là vào sáng sớm hay buổi chiều muộn. Nhớ bôi kem chống nắng và mang theo nước.

2. Complete the sentences, using the words from the box. (Hoàn thành câu, dùng những từ đã cho)

1. Ha Long Bay is famous for its beautiful____________.

2. Ha Long Bay is the number one natural____________Viet Nam.

3. A____________ is a large area of land with very little water

4. ____________to bring an umbrella, as it often rains there

5. A lot of people____________Ly Son Island in the summer.

Đáp án:

1. islands

2. wonder

3. desert

4. remember

5. visit

Giải thích:

- desert: sa mạc

- wonder: kỳ quan

- visit: tham quan

- islands: đảo

- remember: nhớ

Hướng dẫn dịch:

1. Vịnh Hạ Long nổi tiếng với những hòn đảo đẹp.

2. Vịnh Hạ Long là kì quan thiên nhiên số một ở Việt Nam.

3. Sa Mạc là một vùng đất rộng mà có rất ít nước.

4. Hãy nhớ mang theo ô vì ở đây trời hay mưa.

5. Nhiều người thăm đảo Lý Sơn vào mùa hè.

3. Read the text again. Answer the following questions. (Đọc lại và trả lời câu hỏi)

1. Where is Ha Long Bay?

2. What can you do at Ha Long Bay?

3. Is there a desert in Mui Ne?

4. Where can you have a picnic in Mui Ne?

5. What is the best time to visit the Mui Ne Sand Dunes?

Đáp án:

1. It is in Quang Ninh.

2. We can enjoy great seafood and join exciting activities.

3. No, there isn’t.

4. By the beach.

5. Early morning or late afternoon.

Giải thích:

1. Thông tin: Ha Long Bay is in Quang Ninh.

2. Thông tin: There you can enjoy great seafood. And you can join in exciting activities.

3. Thông tin không có sa mạc trong đoạn văn 2.

4. Thông tin: You can also fly kites, or have a picnic by the beach.

5. Thông tin: The best time to visit the Mui Ne Sand Dunes is early morning or late afternoon.

Hướng dẫn dịch:

1. Vịnh Hạ Long ở đâu?

- Nó ở Quảng Ninh.

2. Bạn có thể làm gì ở vịnh Hạ Long?

- Chúng ta có thể thưởng thức hải sản tuyệt vời và tham gia các hoạt động thú vị.

3. Có sa mạc ở Mũi Né không?

- Không, không có.

4. Bạn có thể đi dã ngoại ở chỗ nào Mũi Né?

- Bên bãi biển.

5. Khoảng thời gian nào là lý tưởng nhất để thăm Cồn cát Mũi Né?

- Sáng sớm hoặc chiều muộn.

SPEAKING

4. Work in pairs. Make notes about one of the places in the reading. You can add your own ideas. (Làm việc theo cặp.  Viết về một trong những địa điểm trong bài đọc. Em có thể thêm ý kiến riêng vào).

Gợi ý:

Ha Long Bay

Mui Ne

- in Quang Ninh province

- has islands and caves

- Tuan Chau is the biggest island in Ha Long Bay

- The seafood is very good

- has colorful sand

- Mui Ne Sand Dunes are beautiful

- people can have many interesting activities such as flying kites, having picnics,..

Hướng dẫn dịch:

Vịnh Hạ Long

Mũi Né

- tại tỉnh Quảng Ninh

- có đảo và hang động

- Tuần Châu là hòn đảo lớn nhất ở Vịnh Hạ Long

- Hải sản rất ngon

- có cát nhiều màu sắc

- Đồi cát Mũi Né tuyệt đẹp

- Mọi người có thể có nhiều hoạt động thú vị như thả diều, dã ngoại, ..

5. Some foreign visitors are visiting your city / town / area. You are their tour guide. Tell them some interesting things about the place as well as what they must and mustn’t do there. (Có vài vị khách nước ngoài đến thăm khu vực của em. Em là hướng dẫn viên du lịch. Hãy nói cho họ vài điều thú vị về nơi đó cũng như những điều họ phải làm và không được làm.)

Gợi ý:

- You must follow all the rules.

- You mustn’t take photos when you are in the City Museum.

- You must bring the sun hat and sun glasses.

- You mustn’t pick flower in the public places.

Hướng dẫn dịch:

- Bạn phải tuân theo tất cả các quy tắc.

- Bạn không được chụp ảnh khi ở trong Bảo tàng Thành phố.

- Bạn phải mang theo mũ và kính râm.

- Bạn không được hái hoa nơi công cộng.

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 6 Unit 5 Global Success hay, chi tiết khác:

Từ vựng Unit 5

Getting Started (trang 48, 49)

A Closer Look 1 (trang 50, 51)

A Closer Look 2 (trang 51, 52)

Communication (trang 53)

Skills 1 (trang 54)

Skills 2 (trang 55)

Looking Back (trang 56)

Project (trang 57)

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 6 Global Success hay, chi tiết khác:

Unit 6: Our Tet holiday

Review 2

Unit 7: Television

Unit 8: Sports and games

Unit 9: Cities of the world

1 1,143 02/08/2023


Xem thêm các chương trình khác: