Tiếng Anh 6 Unit 6 A Closer Look 2 trang 61, 62 - Global success

Hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: A Closer Look 2 trang 61, 62 ngắn gọn, đầy đủ sách Global success sẽ giúp học sinh dễ dàng soạn Tiếng Anh 6.

1 807 04/08/2023


Tiếng Anh 6 Unit 6: A Closer Look 2 trang 61, 62 - Global Success

GRAMMAR

Should / shouldn’t for advice

1. Look at the signs at the library and complete (Nhìn những biển hiệu trong thư viện và hoàn thành câu)

Unit 6 lớp 6 A Closer Look 2 trang 61 - 62

Đáp án:

1. should

2. shouldn’t

3. should

4. shouldn’t

Giải thích:

- should + Vinf: nên

- shouldn’t + Vinf: không nên

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn nên giữ im lặng.

2. Bạn không nên ăn hay uống.

3. Bạn nên gõ cửa trước khi vào.

4. Bạn không nên chạy.

2. Tick the activities children should do at Tet and cross (x) the ones they shouldn’t. (Tích những hành động nào trẻ em nên và không nên làm trong dịp Tết)

Unit 6 lớp 6 A Closer Look 2 trang 61 - 62

Hướng dẫn dịch:

1. behave well: cư xử tốt (ngoan ngoãn)

2. eat lots of sweets: ăn nhiều đồ ngọt

3. plant trees: trồng cây

4. break things: làm vỡ đồ đạc

5. go out with friends: đi chơi với bạn

6. make a wish: ước mơ

7. fight: đánh nhau

8. help with housework: giúp việc nhà

3. Work in pairs. Look at the activities in 2. Take turns to say what you think children should / shouldn’t do. (Làm việc theo cặp. Quan sát những hành động trong bức tranh ờ bài 2. Lần lượt nói em nghĩ trẻ em nên/ không nên làm gì)

Gợi ý:

- Children should behave well.

- Children shouldn’t eat lots of sweets.

Hướng dẫn dịch:

- Trẻ em nên cư xử tốt.

- Không nên cho trẻ ăn nhiều đồ ngọt.

4. Complete the sentences with some and any. (Hoàn thành câu với some hoặc any)

1. - What do you need to decorate your room?

    - I need________colour paper and________pictures.

2. - Do you have________free time for sports?

    - Yes, I do.

3. - Are there________interesting activities here during Tet?

    - Yes, there are_________ traditional games like human chess, running and cooking.

Đáp án:

1. some, some

2. any

3. any, some

Giải thích:

- some + danh từ không đếm được/ danh từ số nhiều: thường dùng trong câu khẳng định

- any + danh từ không đếm được/ danh từ số nhiều: dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn

Hướng dẫn dịch:

1. - Bạn cần gì để trang trí phòng của mình?

    - Tớ cần một vài tờ giấy màu và vài bức tranh.

2. - Bạn có dành thời gian rảnh cho thể thao không?

    - Có chứ.

3. - Có hoạt động nào thú vị trong dịp Tết không?

    - Có chứ, có các trò chơi truyền thống như cờ người, chạy và nấu cơm.

5. Work in pairs. Look at the fridge. Make sentences with the words / phrases provided, using some or any. (Làm việc theo cặp. Quan sát tủ lạnh. Đặt câu với những từ được cung cấp, dùng some hoặc any).

Unit 6 lớp 6 A Closer Look 2 trang 61 - 62

Đáp án:

1. There are some eggs (in the fridge).

2. There is some fruit juice. / There are some packs of fruit juice.

3. There aren’t any apples.

4. There are some bananas.

5. There is some cheese.

Hướng dẫn dịch:

1. Có một số quả trứng (trong tủ lạnh).

2. Có một ít nước hoa quả. / Có một số gói nước hoa quả.

3. Không có bất kỳ quả táo nào.

4. Có một số quả chuối.

5. Có một ít pho mát.

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 6 Unit 6 Global Success hay, chi tiết khác:

Từ vựng Unit 6

Getting Started (trang 58, 59)

A Closer Look 1 (trang 60)

A Closer Look 2 (trang 61, 62)

Communication (trang 63)

Skills 1 (trang 64, 65)

Skills 2 (trang 65)

Looking Back (trang 66)

Project (trang 67)

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 6 Global Success hay, chi tiết khác:

Review 2

Unit 7: Television

Unit 8: Sports and games

Unit 9: Cities of the world

Review 3

1 807 04/08/2023


Xem thêm các chương trình khác: