TOP 40 câu Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 9 (có đáp án 2023): Bản vẽ cơ khí

Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 Bài 9: Bản vẽ cơ khí có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 9.

1 2,868 11/01/2023
Tải về


Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 9: Bản vẽ cơ khí

Câu 1. Chương trình công nghệ 11 giới thiệu mấy loại bản vẽ cơ khí?

A. 1      

B. 2

C. 3                                                                     

D. 4

Đáp án: B

Giải thích:

Chương trình công nghệ 11 giới thiệu 2 loại bản vẽ cơ khí: bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết.

Câu 2. Bản vẽ nào sau đây là bản vẽ cơ khí?

A. Bản vẽ lắp

B. Bản vẽ chi tiết

C. Bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết

D. Đáp án khác

Đáp án: C

Giải thích:

Trong thiết kế và chế tạo, bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết là tài liệu kĩ thuật chủ yếu của sản phẩm cơ khí.

Câu 3. Hãy cho biết, bản vẽ nào sau đây là bản vẽ cơ khí?

A. Bản vẽ nhà

B. Bản vẽ trường học

C. Bản vẽ chi tiết giá đỡ

D. Bản vẽ cầu Tràng Thưa

Đáp án: C

Giải thích:

Bản vẽ nhà, bản vẽ trường học, bản vẽ cầu Tràng Thưa đều là bản vẽ xây dựng.

Câu 4. Bản vẽ nào sau đây là bản vẽ chi tiết?

A. Bản vẽ chi tiết giá đỡ của bộ giá đỡ

B. Bản vẽ lắp của tay quay

C. Bản vẽ cầu thang

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: A

Giải thích:

+ Đáp án B: Bản vẽ lắp của tay quay là bản vẽ lắp nên B sai

+ Đáp án C: Bản vẽ cầu thang là bản vẽ xây dựng nên C sai

+ Đáp án D: Do B và C sai nên D sai.

Vậy đáp án A đúng

Câu 5. Bản vẽ chi tiết thể hiện mấy nội dung chính?

A. 1                                                                     

B. 2

C. 3                                                                     

D. 4

Đáp án: C

Giải thích:

Bản vẽ chi tiết thể hiện hình dạng, kích thước và yêu cầu kĩ thuật của chi tiết.

Câu 6. Công dụng của bản vẽ chi tiết là gì?

A. Dùng để chế tạo chi tiết

B. Dùng để kiểm tra chi tiết

C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết

D. Dùng để lắp ráp chi tiết

Đáp án: C

Giải thích:

Công dụng chế tạo và kiểm tra chi tiết của bản vẽ chi tiết, công dụng lắp ráp chi tiết của bản vẽ lắp.

Câu 7. Trên bản vẽ chi tiết giá đỡ thể hiện mấy yêu cầu kĩ thuật?

A. 1                                                                     

B. 2

C. 3                                                                     

D. 4

Đáp án: B

Giải thích:

Trên bản vẽ chi tiết giá đỡ thể hiện 2 yêu cầu kĩ thuật là: làm tù cạnh và mã kẽm.

Câu 8. Bản vẽ nào sau đây là bản vẽ lắp?

A. Bản vẽ chi tiết giá đỡ của bộ giá đỡ

B. Bản vẽ lắp của tay quay

C. Bản vẽ cầu thang

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: B

Giải thích:

+ Đáp án A: Bản vẽ chi tiết giá đỡ của bộ giá đỡ là bản vẽ chi tiết nên A sai

+ Đáp án C: Bản vẽ cầu thang là bản vẽ xây dựng nên C sai

+ Đáp án D: Do A và C sai nên D sai.

Vậy đáp án B đúng

Câu 9. Bước 1 của quy trình lập bản vẽ chi tiết là gì?

A. Bố trí các hình biểu diễn và khung tên

B. Vẽ mờ

C. Tô đậm

D. Ghi phần chữ

Đáp án: A

Giải thích:

Các bước của quy trình lập bản vẽ chi tiết là:

+ Bước 1: Bố trí các hình biểu diễn và khung tên

+ Bước 2: Vẽ mờ

+ Bước 3: Tô đậm

+ Bước 4: Ghi phần chữ

Câu 10. Bước 2 của quy trình lập bản vẽ chi tiết là gì?

A. Bố trí các hình biểu diễn và khung tên

B. Vẽ mờ

C. Tô đậm

D. Ghi phần chữ

Đáp án: B

Giải thích:

Các bước của quy trình lập bản vẽ chi tiết là:

+ Bước 1: Bố trí các hình biểu diễn và khung tên

+ Bước 2: Vẽ mờ

+ Bước 3: Tô đậm

+ Bước 4: Ghi phần chữ

Câu 11. Bước 3 của quy trình lập bản vẽ chi tiết là gì?

A. Bố trí các hình biểu diễn và khung tên

B. Vẽ mờ

C. Tô đậm

D. Ghi phần chữ

Đáp án: C

Giải thích:

Các bước của quy trình lập bản vẽ chi tiết là:

+ Bước 1: Bố trí các hình biểu diễn và khung tên

+ Bước 2: Vẽ mờ

+ Bước 3: Tô đậm

+ Bước 4: Ghi phần chữ

Câu 12. Bước 4 của quy trình lập bản vẽ chi tiết là gì?

A. Bố trí các hình biểu diễn và khung tên

B. Vẽ mờ

C. Tô đậm

D. Ghi phần chữ

Đáp án: A

Giải thích:

Các bước của quy trình lập bản vẽ chi tiết là:

+ Bước 1: Bố trí các hình biểu diễn và khung tên

+ Bước 2: Vẽ mờ

+ Bước 3: Tô đậm

+ Bước 4: Ghi phần chữ

Câu 13. Lập bản vẽ chi tiết được tiến hành theo mấy bước?

A. 1                                                                     

B. 2

C. 3                                                                     

D. 4

Đáp án: D

Giải thích:

Các bước của quy trình lập bản vẽ chi tiết là:

+ Bước 1: Bố trí các hình biểu diễn và khung tên

+ Bước 2: Vẽ mờ

+ Bước 3: Tô đậm

+ Bước 4: Ghi phần chữ

Câu 14. Bản vẽ chi tiết không có:

A. Khung bản vẽ

B. Khung tên

C. Bảng kê

D. Yêu cầu kĩ thuật

Đáp án: C

Giải thích:

Chỉ bản vẽ lắp mới có bảng kê

Câu 15. Bản vẽ lắp không có phần:

A. Khung bản vẽ

B. Khung tên

C. Bảng kê

D. Yêu cầu kĩ thuật

Đáp án: D

Giải thích:

Chỉ bản vẽ chi tiết mới có phần yêu cầu kĩ thuật.

Câu 16. Cách tháo các chi tiết của bộ giá đỡ như thế nào ?

A. Giá đỡ -vít -  tấm đỡ

B. Vít - giá đỡ - tấm đỡ

C. Giá đỡ - tấm đỡ- vít

D. Vít - tấm đỡ- giá đỡ

Đáp án: B

Giải thích:

Lắp các chi tiết bộ giá đỡ theo thứ tự: tấm đỡ - giá đỡ - vít. Như vậy, khi tháo các chi tiết sẽ tiến hành ngược lại.

Câu 17. Nội dung của bản vẽ chi tiết gồm: 

A. Hình dạng, kích thước, yêu cầu kĩ thuật của chi tiết, khung tên

B. Hình dạng, kích thước, bảng kê, khung tên

C. Hình dạng, kích thước, yêu cầu kĩ thuật của chi tiết, bảng kê

D. Tất cả đều sai

Đáp án: A

Giải thích:

Nội dung: Bản vẽ chi tiết thể hiện qua:

+ Hình dạng

+ Kích thước 

+ Yêu cầu kĩ thuật của chi tiết.

+ Khung tên

Mặt khác, bảng kê chỉ có ở bản vẽ lắp.

Nên A đúng.

Câu 18. Nêu các bước lập bản vẽ chi tiết sắp xếp theo thứ tự nào sau đây

A. Vẽ mờ - Tô đậm - Bố trí các hình biểu diễn và khung tên - Ghi chữ, kiểm tra và hoàn thiện bản vẽ.

B. Bố trí các hình biểu diễn và khung tên - Tô đậm - Vẽ mờ - Ghi chữ, kiểm tra và hoàn thiện bản vẽ.

C. Bố trí các hình biểu diễn và khung tên - Ghi chữ, kiểm tra và hoàn thiện bản vẽ - Vẽ mờ - Tô đậm. 

D. Bố trí các hình biểu diễn và khung tên - Vẽ mờ - Tô đậm - Ghi chữ, kiểm tra và hoàn thiện bản vẽ.

Đáp án: D

Giải thích:

Cách lập bản vẽ chi tiết gồm các bước:

Bước 1: bố trí các hình biểu diễn và khung tên.

Bước 2: vẽ mờ.

Bước 3: tô đậm.

Bước 4: ghi chữ, kiểm tra và hoàn thiện bản vẽ.

Câu 19. Trong bộ giá đỡ gồm bao nhiêu giá đỡ và tấm đỡ?

A.1 giá đỡ và 1 tấm đỡ

B.1 giá đỡ và 2 tấm đỡ

C.2 giá đỡ và 1 tấm đỡ

D.2 giá đỡ và 2 tấm đỡ

Đáp án: C

Giải thích:

Bộ giá đỡ gồm các chi tiết:

- Vít M6.24: 4 chiếc

- Giá đỡ: 2 chiếc

- Tấm đỡ: 1 chiếc

Câu 20. Công dụng của bản vẽ lắp :

A. chế tạo các chi tiết

B. kiểm tra các chi tiết

C. mô tả hình dạng các chi tiết

D. lắp ráp các chi tiết.

Đáp án: D

Giải thích:

Công dụng chế tạo chi tiết, kiểm tra chi tiết và mô tả hình dạng chi tiết là của bản vẽ chi tiết.

Câu 21: Lập bản vẽ chi tiết gồm mấy bước?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Đáp án: B

Câu 22: “Vẽ mờ” thuộc bước thứ mấy trong lập bản vẽ chi tiết?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: B

Câu 23: Nội dung của bản vẽ lắp:

A. Trình bày hình dạng chi tiết

B. Trình bày vị trí tương quan của một nhóm chi tiết được lắp với nhau.

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Đáp án: C

Câu 24: Lập bản vẽ chi tiết gồm những bước nào?

A. Bố trí hình biểu diễn và khung tên

B. Vẽ mờ

C. Tô đậm

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 25: Trong khi lập bản vẽ chi tiết, chọn phương án biểu diễn là lựa chọn gì?

A. Chọn hình chiếu

B. Chọn hình cắt

C. Chọn mặt cắt

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 26: Công dụng của bản vẽ lắp là:

A. Lắp ráp chi tiết

B. Chế tạo chi tiết

C. Kiểm tra chi tiết

D. Đáp án khác

Đáp án: A

Câu 27: Tài liệu kĩ thuật chủ yếu của sản phẩm cơ khí là:

A. Bản vẽ chi tiết

B. Bản vẽ lắp

C. Bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp

D. Bản vẽ chi tiết hoặc bản vẽ lắp

Đáp án: C

Câu 28: Nội dung của bản vẽ chi tiết thể hiện:

A. Hình dạng

B. Kích thước

C. Yêu cầu kĩ thuật

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 29: Công dụng của bản vẽ chi tiết là:

A. Chế tạo chi tiết

B. Kiểm tra chi tiết

C. Chế tạo và kiểm tra chi tiết

D. Đáp án khác

Đáp án: C

Câu 30: Tại sao khi lập bản vẽ chi tiết phải nghiên cứu, đọc tài liệu có kiên quan?

A. Để hiểu công dụng chi tiết

B. Để hiểu yêu cầu kĩ thuật của chi tiết

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Đáp án: C

Các câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Bài 8: Thiết kế và bản vẽ kĩ thuật có đáp án

Trắc nghiệm Bài 11: Bản vẽ xây dựng có đáp án

Trắc nghiệm Bài 13: Lập bản vẽ kĩ thuật bằng máy tính có đáp án

Trắc nghiệm Bài 15: Vật liệu cơ khí có đáp án

Trắc nghiệm Bài 16 : Công nghệ chế tạo phôi có đáp án

1 2,868 11/01/2023
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: