TOP 40 câu Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22 (có đáp án 2023): Thân máy và nắp máy

Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22.

1 10982 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy

Câu 1. Nhiệm vụ của thân máy là:

A. Lắp các cơ cấu của động cơ

B. Lắp các hệ thống của động cơ

C. Lắp các cơ cấu và hệ thống của động cơ

D. Đáp án khác

Đáp án: C

Giải thích:

Thân máy là chi tiết cố định, dùng để lắp các cơ cấu và hệ thống của động cơ.

Câu 2. Cấu tạo của thân máy gồm mấy phần?

A. 1                                                                     

B. 2

C. 3                                                                     

D. 4

Đáp án: B

Giải thích:

Cấu tạo của thân máy gồm thân xilanh và cacte.

Câu 3. Phần lắp xilanh được gọi là:

A. Thân xilanh

B. Cacte

C. Thân xilanh hoặc cacte

D. Đáp án khác

Đáp án: A

Giải thích:

Trong thân máy, phần lắp xilanh gọi là thân xilanh, phần lắp trục khuỷu gọi là cacte.

Câu 4. Phần lắp trục khuỷu được gọi là:

A. Thân xilanh

B. Cacte

C. Thân xilanh hoặc cacte

D. Đáp án khác

Đáp án: B

Giải thích:

Trong thân máy, phần lắp xilanh gọi là thân xilanh, phần lắp trục khuỷu gọi là cacte.

Câu 5. Cacte được chế tạo:

A. Liền khối

B. Chia làm 2 nửa

C. Liền khối hoặc chia làm 2 nửa

D. Không xác định

Đáp án: C

Giải thích:

Cacte có thể chế tạo liền khối hoặc chia làm 2 nửa: nửa trên và nửa dưới.

Câu 6. Cấu tạo của thân máy phụ thuộc vào mấy yếu tố?

A. 1                                                                     

B. 2

C. 3                                                                     

D. 4

Đáp án: C

Giải thích:

Cấu tạo của thân máy phụ thuộc vào sự bố trí xilanh, cơ cấu và hệ thống của động cơ.

Câu 7. Ở các động cơ, thân máy khác nhau chủ yếu ở:

A. Thân xilanh

B. Cacte

C. Thân xilanh và cacte

D. Đáp án khác

Đáp án: A

Giải thích:

Ở các động cơ, cấu tạo của cacte tương đối giống nhau, chỉ khấc nhau ở thân xilanh.

Câu 8. Thân xilanh được chia làm mấy loại?

A. 1                                                                     

B. 2

C. 3                                                                     

D. 4

Đáp án: B

Giải thích:

Thân xilanh chia làm 2 loại: loại thân xilanh của động cơ làm mát bằng nước và loại thân xilanh của động cơ làm mát bằng không khí.

Câu 9. Đối với động cơ làm mát bằng nước, thân xilanh có chi tiết nào đặc trưng?

A. Áo nước

B. Khoang chứa nước

C. Cả A và B đều đúng

D. Cánh tản nhiệt

Đáp án: C

Giải thích:

Động cơ làm mát bằng nước có khoang chứa nước, hay còn gọi là áo nước.

Câu 10. Cấu tạo của thân máy phụ thuộc vào yếu tố nào?

A. Sự bố trí xilanh

B. Sự bố trí cơ cấu

C. Sự bố trí hệ thống trong động cơ

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Giải thích:

Cấu tạo của thân máy phụ thuộc vào sự bố trí xilanh, cơ cấu và hệ thống của động cơ.

Câu 11. Đối với động cơ làm mát bằng không khí, thân xilanh có chi tiết nào đặc trưng?

A. Áo nước

B. Khoang chứa nước

C. Cả A và B đều đúng

D. Cánh tản nhiệt

Đáp án: D

Giải thích:

Khoang chứa nước (hay còn gọi là áo nước) là chi tiết đặc trưng của động cơ làm mát bằng nước.

Câu 12. Ở động cơ làm mát bằng nước, áo nước được bố trí ở đâu?

A. Thân xilanh

B. Nắp máy

C. Cacte

D. Thân xilanh và nắp máy

Đáp án: D

Giải thích:

Vì thân xilanh và nắp máy bao quanh buồng cháy nên nhiệt độ rất cao, cần làm mát để bảo vệ chi tiết. Dưới cacte xa buồng cháy nên không cần làm mát, hơn nữa dưới cacte có chứa dầu bôi trơn cũng có tác dụng làm mát.

Câu 13. Xilanh được chế tạo như thế nào?

A. Chế tạo rời thân xilanh

B. Chế tạo liền thân xilanh

C. Chế tạo liền hoặc rời đều được

D. Đáp án khác

Đáp án: C

Giải thích:

Xilanh có thể chế tạo liền hoặc rời.

Câu 14. Bộ phận nào cấu thành nên buồng cháy?

A. Thân xilanh

B. Nắp máy

C. Đỉnh pit-tông

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Giải thích:

Nắp máy cùng với thân xilanh và đỉnh pit0toong tạo thành buồng cháy của động cơ.

Câu 15. Ở động cơ làm mát bằng không khí, cánh tản nhiệt được bố trí ở đâu?

A. Thân xilanh

B. Nắp máy

C. Cacte

D. Thân xilanh và nắp máy

Đáp án: D

Giải thích:

Vì thân xilanh và nắp máy bao quanh buồng cháy nên nhiệt độ rất cao, cần làm mát để bảo vệ chi tiết. Dưới cacte xa buồng cháy nên không cần làm mát, hơn nữa dưới cacte có chứa dầu bôi trơn cũng có tác dụng làm mát.

Câu 16. Thân máy của động cơ làm mát bằng nước có: 

A. Cánh tản nhiệt, áo nước

B. Áo nước

C. Cánh tản nhiệt  

D. Cacte chứa nước

Đáp án: B

Giải thích:

Thân xi lanh của động cơ làm mát bằng nước có cấu tạo khoang chứa nước làm mát, khoang này gọi là “áo nước”.

Câu 17. Các chi tiết nào dưới đây cùng với xilanh và đỉnh piston tạo thành buồng cháy của động cơ?

A. Piston

B. Thanh truyền

C. Nắp máy  

D. Thân xilanh

Đáp án: C

Giải thích:

Nắp máy sẽ cùng thân xilanh và đỉnh piston tạp thành không gian làm việc của động cơ.

Câu 18. Thân máy và nắp máy được gọi là gì của động cơ?

A. Cacte

B. Khung xương

C. Cánh tản nhiệt.

D. Không có đáp án đúng

Đáp án: B

Giải thích:

Thân máy và nắp máy là “khung sương” của động cơ để lắp đặt tất cả các cơ cấu và hệ thống của động cơ.

Câu 19. Trong thân máy, phần để lắp xilanh gọi là gì?

A. Bulông

B. Gugiông.

C. Nắp xi lanh

D. Thân xi lanh

Đáp án: D

Giải thích:

Trong thân máy phần để lắp xilanh gọi là thân xi lanh

Câu 20. Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm...

 …(Nắp xilanh) cùng với…và …tạo thành buồng cháy của động cơ.

A. Thân máy, nắp máy, xilanh

B. Thân máy, xilanh, đỉnh pit-tông

C.  Nắp máy, xilanh, pit-tông

D. Nắp máy, xilanh, đỉnh pit-tông

Đáp án: D

Giải thích:

Nhiệm vụ của nắp máy: nắp máy cùng với xilanh và đỉnh pit-tông tạo thành buồng cháy của động cơ.

Câu 21: Cacte chứa:

A. Khoang chứa nước

B. Cánh tản nhiệt

C. Áo nước

D. Đáp án khác

Đáp án: D

Giải thích: Vì cacte chứa trục khuỷu, dầu bôi trơn.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng:

A. Xilanh của động cơ luôn chế tạo rời thân xilanh

B. Xilanh của động cơ luôn chế tạo liền thân xilanh

C. Xilanh của động cơ có thể chế tạo rời hoặc đúc liền thân xilanh

D. Xilanh của động cơ đặt ở cacte

Đáp án: C

Câu 23: Chi tiết nào không được bố trí trên nắp máy?

A. Bugi

B. Áo nước

C. Cánh tản nhiệt

D. Trục khuỷu

Đáp án: D

Giải thích: Vì trục khuỷu đặt dưới cacte.

Câu 24: Tại sao cacte không có áo nước hoặc cánh tản nhiệt?

A. Do cacte xa buồng cháy

B. Do cacte chứa dầu bôi trơn

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Đáp án: D

Câu 25: Xilanh của động cơ được lắp ở?

A. Thân máy

B. Thân xilanh

C. Cacte

D. Nắp máy

Đáp án: B

Giải thích: Vì cacte chứa trục khuỷu, thân máy chứa vả cacte và thân xilanh

Câu 26: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Thân xilanh lắp xilanh

B. Cacte lắp trục khuỷu

C. Thân máy lắp cơ cấu và hệ thống động cơ

D. Cả 3 đáp án đều sai

Đáp án: D

Câu 27: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Thân máy là chi tiết cố định

B. Nắp máy là chi tiết cố định

C. Thân máy và nắp máy là chi tiết cố định

D. Thân máy là chi tiết cố định, nắp máy là chi tiết chuyển động

Đáp án: D

Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng:

A. Cacte luôn chế tạo liền khối

B. Cacte luôn chế tạo chia làm hai nửa

C. Cacte có thể chế tạo liền khối hoặc chia làm hai nửa

D. Nửa trên cacte luôn làm liền với xilanh

Đáp án: C

Câu 29: Thân xilanh của động cơ làm mát bằng nước có chứa gì? Chọn đáp án đúng nhất:

A. Khoang chứa nước

B. Áo nước

C. Cánh tản nhiệt

D. Khoang chứa nước hay còn gọi là áo nước

Đáp án: D

Câu 30: Cánh tản nhiệt được bố trí ở vị trí nào?

A. Thân xilanh của động cơ làm mát bằng nước

B. Cacte của động cơ làm mát bằng nước

C. Cacte của động cơ làm mát bằng không khí

D. Nắp máy của động cơ làm mát bằng không khí

Đáp án: D

Giải thích: Vì cacte không chứa bộ phận làm mát, thân xilanh động cơ làm mát bằng nước chứa áo nước.

Các câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Bài 23: Cơ cấu trục khủy thanh truyền có đáp án

Trắc nghiệm Bài 24: Cơ cấu phân phối khí có đáp án

Trắc nghiệm Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Trắc nghiệm Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Trắc nghiệm Bài 27 : Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng có đáp án

1 10982 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: