TOP 40 câu Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 23 (có đáp án 2023): Cơ cấu trục khủy thanh truyền

Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 Bài 23: Cơ cấu trục khủy thanh truyền có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 23.

1 16586 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 23: Cơ cấu trục khủy thanh truyền

Câu 1. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền có mấy nhóm chi tiết?

A. 1                                                                     

B. 2

C. 3         

D. 4

Đáp án: C

Giải thích:

Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền có 3 nhóm chi tiết chính là: nhóm pit-tông, nhóm thanh truyền, nhóm trục khuỷu.

Câu 2. Chi tiết chính của nhóm pit-tông là:

A. Pit-tông

B. Thanh truyền

C. Trục khuỷu

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: A

Giải thích:

Thanh truyền là chi tiết chính của nhóm thanh truyền, trục khuỷu là chi tiết chính của nhóm trục khuỷu.

Câu 3. Chi tiết chính của nhóm thanh truyền là:

A. Pit-tông

B. Thanh truyền

C. Trục khuỷu

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: B

Giải thích:

Pit-tông là chi tiết chính của nhóm pit-tông, trục khuỷu là chi tiết chính của nhóm trục khuỷu.

Câu 4. Chi tiết chính của nhóm trục khuỷu là:

A. Pit-tông

B. Thanh truyền

C. Trục khuỷu

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: C

Giải thích:

Thanh truyền là chi tiết chính của nhóm thanh truyền, pit-tông là chi tiết chính của nhóm pit-tông.

Câu 5. Khi động cơ làm việc, chi tiết nào chỉ chuyển động tịnh tiến?

A. Pit-tông

B. Thanh truyền

C. Trục khuỷu

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: A

Giải thích:

Khi động cơ làm việc, pit-tông chuyển động tịnh tiến, trục khuỷu quay tròn, thanh truyền chuyển động lắc.

Câu 6. Pit-tông có cấu tạo gồm mấy phần chính?

A. 1                                                                     

B. 2

C. 3                                                                     

D. 4

Đáp án: C

Giải thích:

Cấu tạo pit-tông gồm 3 phần: đỉnh, đầu và thân.

Câu 7. Đỉnh pit-tông có dạng:

A. Đỉnh bằng

B. Đỉnh lồi

C. Đỉnh lõm

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Giải thích:

Đỉnh pit-tông được chia làm 3 dạng: đỉnh bằng, đỉnh lồi và đỉnh lõm.

Câu 8. Khi động cơ làm việc, chi tiết nào chỉ chuyển động quay tròn?

A. Pit-tông

B. Thanh truyền

C. Trục khuỷu

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: C

Giải thích:

Khi động cơ làm việc, pit-tông chuyển động tịnh tiến, trục khuỷu quay tròn, thanh truyền chuyển động lắc.

Câu 9. Khi động cơ làm việc, pit-tông sẽ nhận lực từ đâu?

A. Từ khí cháy

B. Từ trục khuỷu

C. Từ khí cháy và từ trục khuỷu

D. Không xác định

Đáp án: C

Giải thích:

Khi động cơ làm việc, pit-tông vừa nhận lực từ khí cháy để truyền cho trục khuỷu, vừa nhận lực từ trục khuỷu để thực hiện các quá trình nạp, nén, thải khí.

Câu 10. Bên trong đầu nhỏ thanh truyền có:

A. Bạc lót

B. Ổ bi

C. Bạc lót hoặc ổ bi

D. Rỗng

Đáp án: C

Giải thích:

Lắp bạc lót hoặc ổ bi bên trong đầu nhỏ thanh truyền để giảm ma sát.

Câu 11. Khi động cơ làm việc, chi tiết nào chuyển động lắc?

A. Pit-tông

B. Thanh truyền

C. Trục khuỷu

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: B

Giải thích:

Khi động cơ làm việc, pit-tông chuyển động tịnh tiến, trục khuỷu quay tròn, thanh truyền chuyển động lắc.

Câu 12. Nhiệm vụ của trục khuỷu là gì?

A. Nhận lực từ thanh truyền để tạo momen quay.

B. Dẫn động các cơ cấu của động cơ

C. Dẫn động các hệ thống của động cơ

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Giải thích:

Trục khuỷu có nhiệm vụ chính là nhận lực từ thanh truyền để tạo momen quay kéo máy công tác. Ngoài ra, còn có nhiệm vụ dẫn động các cơ cấu và hệ thống của động cơ.

Câu 13. Trên pit-tông có lắp mấy loại xec măng?

A. 1                                                                     

B. 2

C. 3                                                                     

D. 4

Đáp án: B

Giải thích:

Trên đầu của pit-tông có 2 loại xec măng : xec măng dầu và xec măng khí.

Câu 14. Bên trong đầu to thanh truyền có:

A. Bạc lót

B. Ổ bi

C. Bạc lót hoặc ổ bi

D. Rỗng

Đáp án: C

Giải thích:

Lắp bạc lót hoặc ổ bi bên trong đầu to thanh truyền để giảm ma sát.

Câu 15. Lỗ ngang thuộc vị trí nào trên pit-tông?

A. Đỉnh pit-tông

B. Thân pit-tông

C. Đầu pit-tông

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: B

Giải thích:

Trên thân pit-tông có lỗ ngang để lắp chốt pit-tông.

Câu 16. Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:

“Khi động cơ làm việc, … chuyển động tịnh tiến trong xilanh, … quay tròn, …là chi tiết truyền lực giữa pit-tông và trục khuỷu.”

A. Pit-tông, trục khuỷu, thanh truyền

B. Thanh truyền, trục khuỷu, pit-tông

C. Pit-tông, thanh truyền, trục khuỷu
 D. Thanh truyền, pit-tông, trục khuỷu  

Đáp án: A

Giải thích:

Khi động cơ làm việc, Pit-tông chuyển động tịnh tiến trong xilanh, trục khuỷu quay tròn, thanh truyền là chi tiết truyền lực giữa pit-tông và trục khuỷu

Câu 17. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền có 3 nhóm chi tiết là:

A. Nhóm thanh truyền, nhóm trục khuỷu, nhóm xec-măng

B. Nhóm thanh truyền, nhóm bạc lót, nhóm trục khuỷu

C. Nhóm pit-tông, nhóm thanh truyền, nhóm trục khuỷu

D. Nhóm pit-tông, nhóm bạc lót, nhóm trục khuỷu

Đáp án: C

Giải thích:

Nhóm pit-tông, nhóm thanh truyền, nhóm trục khuỷu là 3 nhóm chi tiết của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền.

Câu 18. Cấu tạo của thanh truyền gồm những bộ phận nào ? 

A. Đầu nhỏ, đầu to, thân.

B. Đầu nhỏ, đầu to, đầu trục khuỷu

C. Đầu, thân, đuôi trục .

D. Tất cả đều sai

Đáp án: A

Giải thích:

Thanh truyền: Gồm 3 phần:

+ Đầu nhỏ.

+ Đầu to.

+ Thân.

Câu 19. Bộ phận nào có nhiệm vụ dẫn hướng cho pit-tông chuyển động trong xilanh?

A. Đầu nhỏ 

B. Thân pit-tông

C. Đuôi trục khuỷu

D. Đầu to

Đáp án: B

Giải thích:

- Đầu nhỏ nối với pit-tông

- Thân pit-tông có nhiệm vụ dẫn hướng cho pit-tông chuyển động trong xilanh.

- Đầu to nối với trục khuỷu.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai:

A. Xecmăng dầu ngăn không cho dầu dưới cacte sục lên buồng cháy.

B. Xecmăng khí ngăn không cho khí cháy lọt xuống cate.

C. Nếu chế tạo pit-tông vừa khít với xilanh thì không cần xec măng, nhằm giảm chi phí.

D. Không thể chế tạo pit-tông vừa khít với xilanh để khỏi sử dụng xecmăng

Đáp án: C

Giải thích: Vì nếu chế tạo pit-tông vừa khít với xilanh khi quá trình cháy giãn nở xảy ra, pit-tông sẽ giãn nở gây bó kẹt, làm mài mòn pit-tông, việc thay thế tốn kém chi phí và khó tháo lắp.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về thanh truyền:

A. Thân thanh truyền có tiết diện hình chữ I.

B. Đầu to thanh truyền chia làm 2 nửa.

C. Đầu to thanh truyền chỉ dùng bạc lót.

D. Đầu to thanh truyền có thể dùng bạc lót hoặc ổ bi.

Đáp án: D

Giải thích: Vì thân thanh truyền có tiết diện ngang hình chữ I, đầu to thanh truyền có thể chia làm 2 nửa hoặc liền khối, đầu to thanh truyền chỉ dùng bạc lót khi cấu tạo chia làm 2 nửa.

Câu 22: Theo em, người ta bố trí trục khuỷu ở:

A. Thân máy

B. Thân xilanh

C. Cacte

D. Trong buồng cháy

Đáp án: C

Giải thích: Vì trục khuỷu được bố trí dưới cacte.

Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cổ khuỷu lắp với đầu to thanh truyền.

B. Chốt khuỷu lắp với đầu nhỏ thanh truyền

C. Chốt khuỷu lắp với đầu to thanh truyền

D. Cổ khuỷu lắp với thân thanh truyền

Đáp án: C

Giải thích: Vì cổ khuỷu là trục quay của trục khuỷu, đầu nhỏ thanh truyền lắp với pit-tông, thân thanh truyền nối đầu to với đầu nhỏ.

Câu 24: Chi tiết nào giúp trục khuỷu cân bằng:

A. Bánh đà

B. Đối trọng

C. Má khuỷu

D. Chốt khuỷu

Đáp án: B

Câu 25: Đầu pit-tông có rãnh để:

A. Lắp xec măng.

B. Chống bó kẹt, giảm mài mòn.

C. Tản nhiệt, giúp làm mát

D. Giúp thuận tiện cho việc di chuyển của pit-tông.

Đáp án: A

Câu 26: Phát biểu nào sau đây sai:

A. Pit-tông cùng với thân xilanh và nắp máy tạo thành không gian làm việc.

B. Ở động cơ 2 kì, pit-tông làm thêm nhiệm vụ của van trượt để đóng, mở các cửa.

C. Pit-tông được chế tạo vừa khít với xilanh.

D. Pit-tông nhận lực từ trục khuỷu để thực hiện các quá trình nạp, nén, thải khí.

Đáp án: C

Giải thích: Vì pit-tông không chế tạo vừa khít với xilanh, người ta sử dụng xecmăng để bao kín buồng cháy.

Câu 27: Xec măng được bố trí ở:

A. Đỉnh pit-tông.

B. Đầu pit-tông.

C. Thân pit-tông

D. Cả 3 đáp án trên.

Đáp án: B

Giải thích: Vì bố trí ở đầu pit-tông nhằm bao kín buồng cháy.

Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng:

A. Xecmăng dầu bố trí phía trên, xec măng khí phía dưới.

B. Xecmăng khí ở trên, xec măng dầu ở dưới.

C. Đáy rãnh xecmăng khí có khoan lỗ

D. Đáy rãnh xecmăng khí và xec măng dầu có khoan lỗ

Đáp án: B

Giải thích: Vì xec măng dầu phía dưới để ngăn dầu bôi trơn sục vào buồng cháy, xec măng khí phía trên ngăn khí trên buồng cháy lọt xuống cacte.

Câu 29: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: .......cùng với xilanh và nắp máy tạo thành không gian làm việc của động cơ.

A. Đỉnh pit-tông

B. Thân pit-tông

C. Đầu pit-tông

D. Chốt pit-tông

Đáp án: A

Giải thích: Vì đó chính là nhiệm vụ của đỉnh pit-tông.

Các câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Bài 24: Cơ cấu phân phối khí có đáp án

Trắc nghiệm Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Trắc nghiệm Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Trắc nghiệm Bài 27 : Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng có đáp án

Trắc nghiệm Bài 28: Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ điezen có đáp án

1 16586 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: