TOP 40 câu Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25 (có đáp án 2023): Hệ thống bôi trơn

Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25.

1 21,218 11/01/2023
Tải về


Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn

Câu 1. Theo phương pháp bôi trơn, người ta chia hệ thống bôi trơn làm mấy loại?

A. 1                                                                     

B. 2

C. 3         

D. 4

Đáp án: C

Giải thích:

Theo phương pháp bôi trơn, người ta chia hệ thống bôi trơn làm:

+ Bôi trơn bằng vung té

+ Bôi trơn cưỡng bức

+ Bôi trơn bằng pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu

Câu 2. Nguyên lí làm việc của hệ thống bôi trơn chia làm mấy trường hợp?

A. 1                                                                     

B. 2

C. 3                                                                     

D. 4

Đáp án: C

Giải thích:

Nguyên lí làm việc của hệ thống bôi trơn chia làm 3 trường hợp:

+ Trường hợp làm việc bình thường.

+ Trường hợp áp suất dầu trên đường ống quá cao.

+ Trường hợp nhiệt độ dầu trên đường ống quá cao

Câu 3. Có kiểu bôi trơn nào sau đây?

A. Bôi trơn bằng vung té

B. Bôi trơn cưỡng bức

C. Bôi trơn bằng pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Giải thích:

Theo phương pháp bôi trơn, người ta chia hệ thống bôi trơn làm:

+ Bôi trơn bằng vung té

+ Bôi trơn cưỡng bức

+ Bôi trơn bằng pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu

Câu 4. Đâu là bộ phận chính của hệ thống bôi trơn cưỡng bức?

A. Cacte

B. Bơm dầu

C. Van khống chế

D. Cả A và B đều đúng

Đáp án: C

Giải thích:

Bộ phận chính của hệ thống bôi trơn cưỡng bức là: Cacte, bơm dầu, bầu lọc dầu, đường dẫn dầu nên đáp án đúng là D.

Câu 5. Dầu bôi trơn qua van an toàn khi:

A. Động cơ làm việc bình thường

B. Áp suất dầu trên đường ống quá cao

C. Nhiệt độ dầu trên đường ống quá cao

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: B

Giải thích:

Do lượng dầu bơm lên đường ống quá nhiều dẫn tới áp suất trên đường ống cao. Để giảm áp suất trên đường ống thì van an toàn phải mở để một phần dầu quay trở về trước bơm.

Câu 6. Dầu bôi trơn qua két làm mát khi:

A. Động cơ làm việc bình thường

B. Áp suất dầu trên đường ống quá cao

C. Nhiệt độ dầu trên đường ống quá cao

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: C

Giải thích:

Khi nhiệt độ dầu cao, dầu phải qua két để làm giảm nhiệt độ.

Câu 7. Có mấy đường ống được nối với bầu lọc dầu ở hệ thống bôi trơn?

A. 1                                                                     

B. 2

C. 3                                                                     

D. 4

Đáp án: C

Giải thích:

Một đường dầu từ bơm đến, một đường dầu tiếp tục đi bôi trơn sau khi lọc, một đường dầu hồi sau khi được dùng để quay bầu lọc.

Câu 8. Van khống chế lượng dầu qua két đóng khi:

A. Động cơ làm việc bình thường

B. Áp suất dầu trên đường ống quá cao

C. Nhiệt độ dầu trên đường ống quá cao

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: C

Giải thích:

Van khống chế dầu qua két đóng khi nhiệt độ dầu quá cao để dầu vào két làm mát.

Câu 9. Van an toàn của bơm dầu đóng khi:

A. Động cơ làm việc bình thường

B. Áp suất dầu trên đường ống quá cao

C. Nhiệt độ dầu trên đường ống quá cao

D. Cả A và C đều đúng

Đáp án: D

Giải thích:

Van an toàn chỉ mở khi áp suất dầu trên đường ống quá cao.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó trở về cacte

B. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, ngấm vào bề mặt ma sát và các chi tiết giúp chi tiết giảm nhiệt độ.

C. Dầu sau khi lọc sạch quay trở về cacte

D. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó thải ra ngoài

Đáp án: A

Giải thích:

+ Dầu bôi trơn đi qua các chi tiết, chỉ hấp thụ nhiệt của chi tiết chứ không ngấm vào chi tiết nên đáp án B sai.

+ Dầu bôi trơn sau khi lọc sẽ tiếp tục đi bôi trơn các bề mặt ma sát, chỉ một phần dầu dư thừa khi quay bầu lọc mới trở về cac te nên đáp án C sai

+ Dầu sau khi bôi trơn sẽ quay trở về cacte nên đáp án D sai.

Câu 11: Hệ thống bôi trơn không có bộ phận nào?

A. Két làm mát dầu

B. Lưới lọc dầu

C. Két làm mát nước

D. Đồng hồ báo áp suất dầu

Đáp án: C

Giải thích:

Vì két làm mát nước thuộc hệ thống làm mát.

Câu 12: Hệ thống bôi trơn có bộ phận nào sau đây?

A. Cacte dầu

B. Két làm mát nước

C. Quạt gió

D. Bơm nước

Đáp án: A

Giải thích:

Két làm mát nước, quạt gió và bơm nước thuộc hệ thống làm mát.

Câu 13. Dầu bôi trơn có tác dụng gì?

A. Bôi trơn

B. Làm mát

C. Tẩy rửa

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Giải thích:

Ngoài tác dụng bôi trơn, dầu bôi trơn còn có tác dụng làm mát, tảy rửa, bao kín, chống gỉ.

Câu 14. Hãy cho biết, đâu là bề mặt ma sát?

A. Bề mặt tiếp xúc của pit-tông với xilanh

B. Bề mặt tiếp xúc của pit-tông với lỗ chốt pit-tông

C. Bề mặt tiếp xúc của chốt khuỷu với bạc lót

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Giải thích:

Bề mặt ma sát là bề mặt tiếp xúc giữa hai chi tiết có chuyển động tương đối với nhau.

Câu 15. Loại động cơ nào sử dụng phương pháp bôi trơn bằng cách pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu?

A. Động cơ xăng 2 kì

B. Động cơ xăng 4 kì

C. Động cơ điêzen 4 kì

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: A

Giải thích:

Vì động cơ xăng 2 kì, cacte dùng để nén hòa khí nên không thể chứa dầu bôi trơn.

Câu 16. Hệ thống bôi trơn có nhiệm vụ đưa dầu bôi trơn đến các ... của các chi tiết để ... làm việc bình thường của động cơ và tăng ... các chi tiết.

A. Tuổi thọ - bề mặt ma sát - đảm bảo điều kiện

B. Bề mặt ma sát - tuổi thọ - đảm bảo điều kiện

C. Bề mặt ma sát - đảm bảo điều kiện - tuổi thọ 

D. Đảm bảo điều kiện - bề mặt ma sát - tuổi thọ 

Đáp án: C

Giải thích:

Hệ thống bôi trơn có nhiệm vụ đưa dầu bôi trơn đến các bề mặt ma sát của các chi tiết để đảm bảo điều kiện làm việc bình thường của động cơ và tăng tuổi thọ các chi tiết.

Câu 17. Hệ thống bôi trơn nào được sử dụng phổ biến trong ‘‘Động cơ đốt trong’’.

A. Bôi trơn bằng vung té

B. Bôi trơn cưỡng bức

C. Bôi trơn bằng pha dầu bôi trơn vào nhiêu liệu

D. Tất cả đều đúng

Đáp án: B

Giải thích:

Hệ thống bôi trơn cưỡng bức là hệ thống được sử dụng phổ biến trong các động cơ.

Câu 18. Bộ phận nào có nhiệm vụ hút dầu bôi trơn từ cacte lên các bề mặt ma sát 

A. Cacte

B. Bầu lọc dầu

C. Bơm dầu

D. Tất cả đều sai

Đáp án: C

Giải thích:

Bơm dầu hút dầu từ cacte, qua lưới lọc đến bầy lọc dầu đi bôi trơn các bề mặt ma sát.

Câu 19. Két làm mát dầu có nhiệm vụ ??

A. Có nhiệm vụ hút dầu bôi trơn từ cacte lên các bề mặt ma sát

B. Có nhiệm vụ bơm dầu hút từ cacte và được lọc sạch ở bầu lọc tinh

C. Có nhiệm vụ làm mát dầu khi nhiệt độ dầu vượt quá giới hạn cho phép.  

D. Tất cả đều sai

Đáp án: C

Giải thích:

Két làm mát dầu có nhiệm vụ làm mát dầu khi nhiệt độ dầu vượt quá giới hạn cho phép. 

Câu 20: Van an toàn bơm dầu mở khi:

A. Động cơ làm việc bình thường

B. Khi áp suất dầu trên các đường vượt quá giới hạn cho phép

C. Khi nhiệt độ dầu cao quá giới hạn

D. Luôn mở

Đáp án: B

Giải thích: Vì để giảm áp suất dầu

Câu 21: Khi dầu qua két làm mát dầu thì:

A. Van khống chế lượng dầu qua két mở

B. Van khống chế lượng dầu qua két đóng

C. Van an toàn bơm dầu mở

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Đáp án: B

Câu 22: Đâu là bề mặt ma sát?

A. Bề mặt tiếp xúc của pit-tông với xilanh

B. Bề mặt tiếp xúc của chốt khuỷu với bạc lót

C. Bề mặt tiếp xúc của chốt pit-tông với lỗ chốt pit-tông

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Đáp án: D

Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó trở về cacte

B. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, ngấm vào bề mặt ma sát và các chi tiết giúp chi tiết giảm nhiệt độ.

C. Dầu sau khi lọc sạch quay trở về cacte

D. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó thải ra ngoài

Đáp án: A

Câu 24: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Trường hợp áp suất dầu trên các đường vượt quá giá trị cho phép, van an toàn bơm dầu mở.

B. Van an toàn bơm dầu mở để một phần dầu chảy ngược về trước bơm

C. Van an toàn bơm dầu mở để một phần dầu chảy ngược về trước bơm, một phần chảy về cacte

D. Dầu được bơm hút từ cacte lên

Đáp án: C

Giải thích: Vì một phần dầu chảy ngược về trước bơm, phần còn lại tiếp tục đi bôi trơn.

Câu 25: Hệ thống bôi trơn không có bộ phận nào?

A. Bơm dầu

B. Lưới lọc dầu

C. Van hằng nhiệt

D. Đồng hồ báo áp suất dầu

Đáp án: C

Giải thích: Vì van hằng nhiệt ở hệ thống làm mát.

Câu 26: Tác dụng của dầu bôi trơn:

A. Bôi trơn các bề mặt ma sát

B. Làm mát

C. Bao kín và chống gỉ

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 27: Có mấy phương pháp bôi trơn?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: B

Giải thích: Đó là bôi trơn cưỡng bức, bôi trơn bằng pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu, bôi trơn vung té.

Câu 28: Có những phương pháp bôi trơn nào?

A. Bôi trơn bằng vung té

B. Bôi trơn cưỡng bức

C. Bôi trơn bằng pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 29: Hệ thống bôi trơn có bộ phận nào sau đây?

A. Cacte dầu

B. Két làm mát

C. Quạt gió

D. Bơm

Đáp án: A

Các câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Trắc nghiệm Bài 27 : Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng có đáp án

Trắc nghiệm Bài 28: Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ điezen có đáp án

Trắc nghiệm Bài 29: Hệ thống đánh lửa có đáp án

Trắc nghiệm Bài 30: Hệ thống khởi động có đáp án

1 21,218 11/01/2023
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: