TOP 40 câu Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 17 (có đáp án 2023): Công nghệ cắt gọt kim loại

Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 Bài 17: Công nghệ cắt gọt kim loại có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 17.

1 23,159 11/01/2023
Tải về


Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 17: Công nghệ cắt gọt kim loại

Câu 1. Gia công kim loại bằng cắt gọt thu được chi tiết như thế nào?

A. Có hình dạng theo yêu cầu

B. Có kích thước theo yêu cầu

C. Có hình dạng và kích thước theo yêu cầu

D. Đáp án khác

Đáp án: C

Giải thích:

Bản chất của gia công kim loại bằng cắt gọt là lấy đi một phần phôi dưới dạng phoi nhờ các dụng cụ cắt để thu được chi tiết có hình dạng và kích thước theo yêu cầu.

Câu 2. Phần kim loại bị vứt bỏ khi gia công cắt gọt gọi là:

A. Phôi

B. Phoi

C. Chi tiết

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: B

Giải thích:

Phôi là kim loại ban đầu, chi tiết là sản phẩm cuối cùng, phoi là phần kim loại vứt bỏ.

Câu 3. Phần kim loại cuối cùng sau khi gia công cắt gọt gọi là:

A. Phôi

B. Phoi

C. Chi tiết

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: C

Giải thích:

Phôi là kim loại ban đầu, chi tiết là sản phẩm cuối cùng, phoi là phần kim loại vứt bỏ.

Câu 4. Phần kim loại ban đầu trước khi gia công cắt gọt gọi là:

A. Phôi

B. Phoi

C. Chi tiết

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: A

Giải thích:

Phôi là kim loại ban đầu, chi tiết là sản phẩm cuối cùng, phoi là phần kim loại vứt bỏ.

Câu 5. Phương pháp gia công cắt gọt kim loại:

A. Là phương pháp gia công phổ biến nhất trong ngành chế tạo cơ khí

B. Có ý nghĩa rất quan trọng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Đáp án: C

Giải thích:

Vì gia công kim loại bằng cắt gọt tạo ra chi tiết máy có độ chính xác cao.

Câu 6. Hãy cho biết vị trí số 1 có tên gọi là gì?

A. Phôi

B. Mặt phẳng trượt

C. Phoi

D. Dao

Đáp án: A

Giải thích:

+ Đáp án A: phôi là vị trí số 1 nên A đúng

+ Đáp án B: mặt phẳng trượt là vị trí số 2 nên B sai

+ Đáp án C: phoi là vị trí số 3 nên C sai

+ Đáp án D: dao là bị trí số 4 nên D sai

Câu 7. Hãy cho biết vị trí số 2 có tên gọi là gì?

A. Phôi

B. Mặt phẳng trượt

C. Phoi

D. Dao

Đáp án: B

Giải thích:

+ Đáp án A: phôi là vị trí số 1 nên A sai

+ Đáp án B: mặt phẳng trượt là vị trí số 2 nên B đúng

+ Đáp án C: phoi là vị trí số 3 nên C sai

+ Đáp án D: dao là bị trí số 4 nên D sai

Câu 8. Hãy cho biết vị trí số 3 có tên gọi là gì?

A. Phôi

B. Mặt phẳng trượt

C. Phoi

D. Dao

Đáp án: C

Giải thích:

+ Đáp án A: phôi là vị trí số 1 nên A sai

+ Đáp án B: mặt phẳng trượt là vị trí số 2 nên B sai

+ Đáp án C: phoi là vị trí số 3 nên C đúng

+ Đáp án D: dao là bị trí số 4 nên D sai

Câu 9. Hãy cho biết vị trí số 4 có tên gọi là gì?

A. Phôi

B. Mặt phẳng trượt

C. Phoi

D. Dao

Đáp án: A

Giải thích:

+ Đáp án A: phôi là vị trí số 1 nên A sai

+ Đáp án B: mặt phẳng trượt là vị trí số 2 nên B sai

+ Đáp án C: phoi là vị trí số 3 nên C sai

+ Đáp án D: dao là bị trí số 4 nên D đúng

Câu 10. Khi tiện có mấy loại chuyển động?

A. 1                                                                     

B. 2

C. 3                                                                     

D. 4

Đáp án: B

Giải thích:

Khi tiện có 2 loại chuyển động: chuyển động tiến dao và chuyển động cắt

Câu 11.  Khi tiện, phôi chuyển động như thế nào?

A. Phôi tịnh tiến

B. Phôi quay tròn

C. Phôi tịnh tiến và quay tròn

D. Đáp án khác

Đáp án: B

Giải thích:

Khi tiện, phôi quay tròn để tạo ra tốc độ cắt.

Câu 12. Có mấy loại chuyển động tiến dao?

A. 1                                                                     

B. 2

C. 3                                                                     

D. 4

Đáp án: C

Giải thích:

Có 3 loại chuyển động tiến dao: chuyển động tiến dao dọc, chuyển động tiến dao ngang, chuyển động tiến dao phối hợp.

Câu 13. Chuyển động tiến dao ngang được thực hiện nhờ:

A. Bàn dao ngang

B. Bàn dao dọc

C. Phối hợp 2 bàn bao ngang và dọc

D. Đáp án khác

Đáp án: A

Giải thích:

Chuyển động tiến dao ngang thực hiện nhờ bàn dao ngang, chuyển động tiến dao dọc thực hiện nhờ bàn dao dọc, chuyển động tiến dao phối hợp nhờ phối hợp cả 2 bàn dao ngang và bàn dao dọc.

Câu 14. Chuyển động tiến dao dọc được thực hiện nhờ:

A. Bàn dao ngang

B. Bàn dao dọc

C. Phối hợp 2 bàn bao ngang và dọc

D. Đáp án khác

Đáp án: B

Giải thích:

Chuyển động tiến dao ngang thực hiện nhờ bàn dao ngang, chuyển động tiến dao dọc thực hiện nhờ bàn dao dọc, chuyển động tiến dao phối hợp nhờ phối hợp cả 2 bàn dao ngang và bàn dao dọc.

Câu 15. Chuyển động tiến dao phối hợp được thực hiện nhờ:

A. Bàn dao ngang

B. Bàn dao dọc

C. Phối hợp 2 bàn bao ngang và dọc

D. Đáp án khác

Đáp án: C

Giải thích:

Chuyển động tiến dao ngang thực hiện nhờ bàn dao ngang, chuyển động tiến dao dọc thực hiện nhờ bàn dao dọc, chuyển động tiến dao phối hợp nhờ phối hợp cả 2 bàn dao ngang và bàn dao dọc.

Câu 16. Để phoi thoát dễ dàng thì:

A. Góc α phải lớn

B. Góc β phải nhỏ

C. Góc γ phải lớn

D. Góc α phải nhỏ

Đáp án: C

Giải thích:

- Góc γ càng lớn thì phoi thoáy càng dễ

- Góc α càng lớn thì ma sát giữa phôi với mặt sau càng giảm.

- Góc β càng nhỏ, dao càng sắc nhưng yếu và chóng mòn.

Câu 17. Góc hợp bởi mặt trước và mặt sau của dao là:

A. Góc sau

B. Góc trước

C. Góc sắc

D. Tất cả đều sai

Đáp án: C

Giải thích:

Góc hợp bởi mặt trước và mặt sau của dao là: Góc sắc

 Câu 18. Mặt tì của dao lên đài gá dao là:

A. Mặt đáy

B. Mặt sau

C. Lưỡi cắt chính

D. Mặt trước

Đáp án: A

Giải thích:

- Mặt đáy là mặt tì của dao lên đài gá dao

- Mặt sau là mặt đối diện với bề mặt gia công

- Lưỡi cắt chính là giao của mặt trước và mặt sau

- Mặt trước là mặt tiếp xúc với phoi

Câu 19. Chọn đáp án đúng

A. Để cắt được vật liệu thì độ cứng của dao phải thấp hơn độ cứng của phôi

B. Để cắt được vật liệu thì độ cứng của dao phải cao hơn độ cứng của phôi

C. Mặt trước của dao là mặt tiếp xúc với phôi trong quá trình cắt

D. Tất cả đều sai

Đáp án: C

Giải thích:

Để cắt được vật liệu thì độ cứng của dao phải cao hơn độ cứng của phôi và giữa dao với phôi phải có chuyển động tương đối với nhau.

Câu 20. Chọn đáp án đúng

A. Gia công kim loại bằng cắt gọt là lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi để thu được chi tiết có hình dạng và kích thước theo yêu cầu

B. Gia công kim loại bằng cắt gọt là lấy đi một phần kim loại của phoi dưới dạng phôi để thu được chi tiết có hình dạng và kích thước theo yêu cầu

C. Gia công kim loại bằng cắt gọt là phương pháp gia công không có phoi

D. Cả 3 đều đúng

Đáp án: A

Giải thích:

Gia công kim loại bằng cắt gọt là lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi để thu được chi tiết có hình dạng và kích thước theo yêu cầu.

Câu 21: Lưỡi cắt chính là:

A. Giao tuyến của mặt trước với mặt sau

B. Giao tuyến của mặt trước với mặt đáy

C. Giao tuyến của mặt sau với mặt đáy

D. Cả 3 đáp án đều sai

Đáp án: A

Câu 22: Có mấy loại góc của dao?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: B

Câu 23: Trên dao tiện cắt đứt có góc:

A. Góc trước

B. Góc sau

C. Góc sắc

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 24: Bộ phận cắt của dao chế tạo từ vật liệu như thế nào?

A. Có độ cứng

B. Có khả năng chống mài mòn

C. Có khả năng bền nhiệt cao

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 25: Khi tiện có mấy loại chuyển động?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: A

Giải thích: Đó là chuyển động cắt và chuyển động tiến dao.

Câu 26: Có mấy loại chuyển động tiến dao?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: B

Giải thích: Đó là chuyển động tiến dao dọc, chuyển động tiến dao ngang và chuyển động tiến dao phối hợp.

Câu 27: Bản chất của gia công kim loại bằng cắt gọt là:

A. Lấy đi một phần kim loại của phôi

B. Lấy đi một phần kim loại của thôi dưới dạng phoi

C. Thêm một phần kim loại vào phôi ban đầu

D. Thêm một phần kim loại vào phôi ban đầu nhờ dụng cụ cắt

Đáp án: B

Câu 28: Để cắt vật liệu:

A. Phôi phải chuyển động

B. Dao phải chuyển động

C. Phôi và dao phải chuyển động tương đối với nhau

D. Phôi hoặc dao phải chuyển động

Đáp án: C

Câu 29: Dao tiện có:

A. Mặt trước

B. Mặt sau

C. Mặt đáy

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 30: Mặt tiếp xúc với phoi là:

A. Mặt trước

B. Mặt sau

C. Mặt đáy

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: A

Các câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Bài 19: Tự động hóa trong chế tạo cơ khí có đáp án

Trắc nghiệm Bài 20: Khái quát về động cơ đốt trong có đáp án

Trắc nghiệm Bài 21: Nguyên lí làm việc của động cơ đốt trong có đáp án

Trắc nghiệm Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Trắc nghiệm Bài 23: Cơ cấu trục khủy thanh truyền có đáp án

1 23,159 11/01/2023
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: