TOP 40 câu Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 1 (có đáp án 2023): Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật

Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 Bài 1: Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 1.

1 4357 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 1: Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật

Câu 1. Khổ giấy A0 có kích thước:

A. 1189 x 841

B. 841 x 594

C. 594 x 420

D. 420 x 297

Đáp án: A

Giải thích:

+ Đáp án A: 1189 x 841 là kích thước khổ giấy A0 nên A đúng

+ Đáp án B: 841 x 594 là kích thước khổ giấy A1 nên B sai

+ Đáp án C: 594 x 420 là kích thước khổ giấy A2 nên C sai

+ Đáp án D:  420 x 297 là kích thước khổ giấy A3 nên D sai

Câu 2. Trên mỗi bản vẽ đều có:

A. Khung bản vẽ

B. Khung tên

C. Khung bản vẽ và khung tên

D. Đáp án khác

Đáp án: C

Giải thích:

Trên mỗi bản vẽ đều có khung bản vẽ và khung tên. Khung tên được đặt ở góc phải, phía dưới bản vẽ.

Câu 3. Có mấy loại tỉ lệ?

A. 1                                                                     

B. 2

C. 3                                                                      

D. 4

Đáp án: C

Giải thích:

Có 3 loại tỉ lệ là: phóng to, thu nhỏ và nguyên hình.

Câu 4. X: 1 là kí hiệu của loại tỉ lệ nào?

A. Thu nhỏ

B. Phóng to

C. Nguyên hình

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: B

Giải thích:

Tỉ lệ nguyên hình có kí hiệu là 1 : 1, tỉ lệ thu nhỏ có kí hiệu  là 1 : X.

Câu 5. Có mấy loại nét vẽ chính?

A. 3                                                                     

B. 4

C. 5                                                                     

D. 6

Đáp án: C

Giải thích:

Các nét vẽ chính là:

+ Nét liền đậm

+ Nét liền mảnh

+ Nét đứt mảnh

+ Nét gạch chấm mảnh

+ Nét lượn sóng

Câu 6. Khổ giấy A1 có kích thước:

A. 1189 x 841

B. 841 x 594

C. 594 x 420

D. 420 x 297

Đáp án: B

Giải thích:

+ Đáp án A: 1189 x 841 là kích thước khổ giấy A0 nên A sai

+ Đáp án B: 841 x 594 là kích thước khổ giấy A1 nên B đúng

+ Đáp án C: 594 x 420 là kích thước khổ giấy A2 nên C sai

+ Đáp án D:  420 x 297 là kích thước khổ giấy A3 nên D sai

Câu 7. Ứng dụng của nét liền đậm là:

A. Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy

B. Vẽ đường kích thước

C. Vẽ đường gióng

D. Vẽ đường gạch gạch trên mặt cắt

Đáp án: A

Giải thích:

Đường kích thước, đường gióng, đường gạch gạch trên mặt cắt được thể hiện bằng nét liền mảnh.

Câu 8. Ứng dụng của nét đứt mảnh là:

A. Vẽ đường bao khuất, cạnh khuất

B. Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy

C. Vẽ đường gióng

D. Vẽ đường tâm

Đáp án: A

Giải thích:

+ Đáp án A: đường bao khuất, cạnh khuất là ứng dụng của nét đứt mảnh nên A đúng.

+ Đáp án B: đường bao thấy, cạnh thấy là ứng dụng của nét liền đậm nên B sai.

+ Đáp án C: đường gióng là ứng dụng của nét liền mảnh nên C sai.

+ Đáp án D: đường tâm là ứng dụng của nét gạch chấm mảnh nên D sai.

Câu 9. Khổ giấy A3 có kích thước:

A. 1189 x 841

B. 841 x 594

C. 594 x 420

D. 420 x 297

Đáp án: D

Giải thích:

+ Đáp án A: 1189 x 841 là kích thước khổ giấy A0 nên A sai

+ Đáp án B: 841 x 594 là kích thước khổ giấy A1 nên B sai

+ Đáp án C: 594 x 420 là kích thước khổ giấy A2 nên C sai

+ Đáp án D:  420 x 297 là kích thước khổ giấy A3 nên D đúng

Câu 10. Tiêu chuẩn về ghi kích thước gồm mấy nội dung?

A. 1                                                                     

B. 2

C. 3                                                                     

D. 4

Đáp án: D

Giải thích:

Ghi kích thước gồm các nội dung:

+ Đường kích thước

+ Đường gióng

+ Chữ số kích thước

+ Kí hiệu Ø, R

Câu 11. Đường gióng có đặc điểm là:

A. Vẽ bằng nét liền mảnh

B. Song song với phần tử cần ghi kích thước

C. Hai đầu mút vẽ mũi tên

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: A

Giải thích:

Đặc điểm của đường gióng là:

+ Vẽ bằng nét liền mảnh

+ Vuông góc với đường kích thước

+ Vượt quá đường kích thước từ 2 mm đến 4 mm.

Câu 12. Đường kích thước có đặc điểm là:

A. Vẽ bằng nét liền mảnh

B. Vượt quá đường gióng từ 2 mm đến 4 mm.

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Đáp án: A

Giải thích:

Đặc điểm của đường kích thước là:

+ Vẽ bằng nét liền mảnh

+ Song song với phần tử cần ghi kích thước

+ Hai đầu mút vẽ mũi tên

Câu 13. Trên bản vẽ kĩ thuật, người ta sử dụng đơn vị nào để đo độ dài?

A. m                                                                    

B. cm

C. mm                                                                 

D. dm

Đáp án: A

Giải thích:

Kích thước độ dài dùng đơn vị là mm và trên bản vẽ không ghi đơn vị.

Câu 14. Đơn vị đo góc là:

A. độ

B. phút

C. giây

D. độ, phút, giây

Đáp án: D

Giải thích:

Đơn vị đo độ dài là mm, đơn vị đo góc là độ, phút, giây.

Câu 15. Có mấy tiêu chuẩn về trình bày bản vẽ kĩ thuật?

A. 3                                                                     

B. 4

C. 5                                                                      

D. 6

Đáp án: C

Giải thích:

Có 5 tiêu chuẩn về trình bày bản vẽ kĩ thuật:

+ Khổ giấy

+ Tỉ lệ

+ Nét vẽ

+ Chữ viết

+ Ghi kích thước

Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Lề trái bản vẽ có kích thước 20 mm

B. Lề phải bản vẽ có kích thước 10 mm

C. Lề trên bản vẽ có kích thước 10 mm

D. Lề trái bản vẽ có kích thước 10 mm

Đáp án: D

Giải thích: Vì lề trái là 20 mm, còn lại là 10 mm.

Câu 17: Các loại tỉ lệ là:

A. Tỉ lệ thu nhỏ

B. Tỉ lệ phóng to

C. Tỉ lệ nguyên hình

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 18: Nét liền mảnh thể hiện:

A. Đường kích thước

B. Đường gióng

C. Đường gạch gạch trên mặt cắt

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 19: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị:

A. mm

B. dm

C. cm

D. Tùy từng bản vẽ

Đáp án: A

Giải thích: Vì tất cả các kích thước đều quy đổi về mm.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng:

A. Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi bên phải

B. Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên trên

C. Đường kích thước nằm nghiêng, con số kích thước ghi bên dưới

D. Ghi kí hiệu R trước con số chỉ kích thước đường kính đường tròn

Đáp án: B

Giải thích: Vì đường kích thước thẳng đứng con số kích thước ghi bên trái, đường kích thước nằm nghiêng con số kích thước ghi bên trên, kí hiệu R ghi trước con số chỉ kích thước bán kính đường tròn.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Nét liền mảnh biểu diễn đường gióng

B. Nét liền đậm biểu diễn đường bao thấy

C. Nét gạch chấm mảnh biểu diễn đường tâm

D. Nét lượn sóng biểu diễn đường gióng

Đáp án: D

Giải thích: Vì nét lượn sóng biểu diễn đường giới hạn một phần hình cắt.

Câu 22: Có mấy khổ giấy chính?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: D

Giải thích: Vì đó là khổ A4 đến A0

Câu 23: Tên các khổ giấy chính là:

A. A0, A1, A2

B. A0, A1, A2, A3

C. A3, A1, A2, A4

D. A0, A1, A2, A3, A4

Đáp án: D

Câu 24: Trong các khổ giấy chính, khổ giấy có kích thước lớn nhất là:

A. A0

B. A1

C. A4

D. Các khổ giấy có kích thước như nhau

Đáp án: A

Câu 25: Trên mỗi bản vẽ có:

A. Khung bản vẽ

B. Khung tên

C. Khung bản vẽ và khung tên

D. Khung bản vẽ hoặc khung tên

Đáp án: C

Giải thích: Đây là yêu cầu bắt buộc của mỗi bản vẽ.

Các câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Bài 2: Hình chiếu vuông góc có đáp án

Trắc nghiệm Bài 4: Mặt cắt và hình cắt có đáp án

Trắc nghiệm Bài 5: Hình chiếu trục đo có đáp án

Trắc nghiệm Bài 7: Hình chiếu phối cảnh có đáp án

Trắc nghiệm Bài 8: Thiết kế và bản vẽ kĩ thuật có đáp án

1 4357 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: