TOP 40 câu Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 15 (có đáp án 2023): Vật liệu cơ khí

Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 Bài 15: Vật liệu cơ khí  có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 15.

1 21423 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 15: Vật liệu cơ khí

Câu 1. Đâu không phải là đặc trưng của độ bền?

A. Giới hạn bền kéo

B. Độ dãn dài tương đối

C. Giới hạn bền nén

D. Giới hạn bền kéo và giới hạn bền nén

Đáp án: B

Giải thích:

Độ dãn dài tương đối là đại lượng đặc trưng của độ dẻo.

Câu 2. Người ta chia giới hạn bền làm mấy loại?

A. 1                                                            

B. 2

C. 3                                                            

D. 4

Đáp án: B

Giải thích:

Giới hạn bền được chia làm 2 loại, đó là:

+ Giới hạn bền kéo

+ Giới hạn bền nén

Câu 3. Bản chất của độ dẻo là gì?

A. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.

B. Biểu thị khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.

C. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: B

Giải thích:

Đáp án A: Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực là bản chất của độ bền nên A sai.

Đáp án C: Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực nên C sai.

Câu 4. Có mấy đơn vị đo độ cứng?

A. 1                                                                      

B. 2

C. 3                                                                     

D. 4

Đáp án: C

Giải thích:

Có 3 đơn vị đo độ cứng, đó là:

+ Độ cứng Brinen

+ Độ cứng Rocven

+ Độ cứng vicker

Câu 5. Đâu là đặc trưng của độ dẻo?

A. Giới hạn bền kéo

B. Độ dãn dài tương đối

C. Giới hạn bền nén

D. Giới hạn bền kéo và giới hạn bền nén

Đáp án: B

Giải thích:

Giới hạn bền kéo và giới hạn bền nén là đại lượng đặc trưng của độ bền.

Câu 6. Bản chất của độ cứng là gì?

A. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.

B. Biểu thị khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.

C. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: C

Giải thích:

Đáp án A: Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực là bản chất của độ bền nên A sai.

Đáp án B: Biểu thị khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực là bản chất của độ dẻo nên B sai.

Câu 7. Độ cứng Brinen có kí hiệu là:

A. HB

B. HRC

C. HV

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: A

Giải thích:

HRC là kí hiệu của độ cứng Rocven, HV là kí hiệu của độ cứng Vicker.

Câu 8. Vật liệu nào sau đây có độ cứng cao?

A. Gang xám

B. Thép 45

C. Hợp kim cứng

D. Gang xám và thép 45

Đáp án: C

Giải thích:

Gang xám có độ cứng trong khoảng 180 ÷ 240 HB (thấp), Thép hợp kim cứng có độ cứng trong khoảng 40 ÷ 45 HRC (trung bình), Thép hợp kim có độ cứng trong khoảng 13500 ÷ 16500 HV (cao).

Câu 9. Đối với vật liệu có độ cứng thấp, người ta sử dụng đơn vị đo độ cứng nào?

A. Brinen

B. Rocven

C. Vicker

D. Rocven và Vicker

Đáp án: A

Giải thích:

Đơn vị Rocven đo vật liệu có độ cứng trung bình, đơn vị Viecker đo vật liệu có độ cứng cao.

Câu 10. Có mấy loại vật liệu hữu cơ?

A. 1                                                                     

B. 2

C. 3                                                                     

D. 4

Đáp án: B

Giải thích:

Vật liệu hữu cơ gồm: nhựa nhiệt cứng và nhựa nhiệt dẻo.

Câu 11. Có mấy loại vật liệu compozit?

A. 1                                                                     

B. 2

C. 3                                                                     

D. 4

Đáp án: B

Giải thích:

Vật liệu compozit gồm: Compozit nền là vật liệu hữa cơ và Compozit nền là kim loại.

Câu 12. Vật liệu vô cơ có độ bền nhiệt như thế nào?

A. Cao

B. Thấp

C. Trung bình

D. Không xác định

Đáp án: A

Giải thích:

Vật liệu vô cơ có thể làm việc được ở nhiệt độ 20000C đến 30000C.

Câu 13. Trong chương trình Công nghệ 11, giới thiệu đến mấy loại vật liệu thông dụng?

A. 1                                                                     

B. 2

C. 3                                                                     

D. 4

Đáp án: C

Giải thích:

Các loại vật liệu thông dụng được giới thiệu đến là: vật liệu vô cơ, vật liệu hữu cơ, vật liệu compozit.

Câu 14. Ứng dụng của vật liệu compozit nền vật liệu hữu cơ là:

A. Chế tạo đá mài

B. Chế tạo cánh tay rôbốt

C. Chế tạo bánh răng cho thiết bị kéo sợi

D. Chế tạo tấm lắp cầu dao điện

Đáp án: B

Giải thích:

+ Chế tạo đá mài là ứng dụng của vật liệu vô cơ nên A sai

+ Chế tạo bánh răng cho thiết bị kéo sợi là ứng dụng của nhựa nhiệt dẻo nên C sai

+ Chế tạo tấm lắp cầu dao điện là ứng dụng của nhựa nhiệt cứng nên D sai

Câu 15. Vật liệu compoizit nền kim loại có độ bền nhiệt:

A. Cao

B. Thấp

C. Trung bình

D. Không xác định

Đáp án: A

Giải thích:

Vật liệu compoizit nền kim loại làm việc được ở nhiệt độ 8000C đến 10000C

Câu 16. Vật liệu Compôzit có công dụng gì trong đời sống ?

A. Dùng chế tạo dụng cụ cắt trong gia công cắt gọt.

B. Dùng chế tạo thân máy công cụ.

C. Dùng chế tạo cánh tay người máy, nắp máy

D. Tất cả đều đúng

Đáp án: D

Giải thích:

Vật liệu Compôzit nền là kim loại: Dùng chế tạo dụng cụ cắt trong gia công cắt gọt.

Vật liệu Compôzit nền là vật liệu hữu cơ:

+ Dùng chế tạo thân máy công cụ.

+ Dùng chế tạo cánh tay người máy, nắp máy

Câu 17. Những tính chất nào là của nhựa nhiệt dẻo: 

A. Ở nhiệt độ nhất định chuyển sang trạng thái chảy dẻo, không dẫn điện. 

B. Gia công nhiệt được nhiều lần. 

C. Có độ bền và khả năng chống mài mòn cao 

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Giải thích:

Tính chất của nhựa nhiệt dẻo

+ Ở nhiệt độ nhất định chuyển sang trạng thái chảy dẻo, không dẫn điện. 

+ Gia công nhiệt được nhiều lần. 

+ Có độ bền và khả năng chống mài mòn cao 

 Câu 18. Chỉ tiêu cơ bản của vật liệu là : 

A. độ bền

B. độ cứng

C. độ dẻo

D. độ nóng chảy

Đáp án: A

Giải thích:

Độ bền hiển thị khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá huỷ của vật liệu, dưới tác dụng ngoại lực. Là chỉ tiêu cơ bản của vật liệu.

Câu 19. Độ cứng là gì ?

A. Hiển thị khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá huỷ của vật liệu, dưới tác dụng ngoại lực.

B. Đặc trưng cho độ bền kéo vật liệu.

C. Hiển thị khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.

D. Là khả năng chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng của ngọai lực thông qua các đầu thử có độ cứng cao được gọi là không biến dạng.

Đáp án: D

Giải thích:

+ Đáp án A, B là nói về độ bền

+ Đáp án C nói về độ dẻo

Câu 20. Tính chất nào sau đây là của vật liệu vô cơ:

A. Ở nhiệt độ nhất định chuyển sang trạng thái chảy dẻo

B. Độ cứng, độ bền nhiệt rất cao

C. Gia công nhiệt được nhiều lần. 

D. Tất cả đều đúng

Đáp án: B

Giải thích:

+ Đáp án A, C: tính chất của nhựa nhiệt dẻo nên A và C sai

+ Đáp án D: do A và C sai nên D sai.

Câu 21: Độ bền là gì?

A. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của vật liệu

B. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của bề mặt vật liệu

C. Biểu thị khả năng phá hủy của vật liệu

D. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực

Đáp án: D

Câu 22: Đâu là giới hạn bền?

A. Giới hạn bền kéo

B. Giới hạn bền nén

C. Giới hạn bền dẻo

D. Cả A và B

Đáp án: D

Câu 23: Có mấy loại đơn vị đo độ cứng?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: B

Câu 24: Đơn vị đo độ cứng là:

A. HB

B. HRC

C. HV

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. HB dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng thấp

B. HRC dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng trung bình

C. HB dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng cao

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 26: Tên vật liệu thông dụng dùng trong ngành cơ khí là?

A. Vật liệu vô cơ

B. Vật liệu hữu cơ

C. Vật liệu compozit

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 27: Tính chất vật liệu gồm:

A. Tính chất cơ học

B. Tính chất lí học

C. Tính chất hóa học

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 28: Tính chất đặc trưng về cơ học là:

A. Độ bền

B. Độ dẻo

C. Độ cứng

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 29: Có mấy loại giới hạn bền?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: A

Giải thích: Đó là giới hạn bền kéo và giới hạn bền nén.

Câu 30: Đặc trưng cho độ bền của vật liệu là:

A. Giới hạn bền

B. Giới hạn dẻo

C. Giới hạn cứng

D. Giới hạn kéo

Đáp án: A

Các câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Bài 16 : Công nghệ chế tạo phôi có đáp án

Trắc nghiệm Bài 17: Công nghệ cắt gọt kim loại có đáp án

Trắc nghiệm Bài 19: Tự động hóa trong chế tạo cơ khí có đáp án

Trắc nghiệm Bài 20: Khái quát về động cơ đốt trong có đáp án

Trắc nghiệm Bài 21: Nguyên lí làm việc của động cơ đốt trong có đáp án

1 21423 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: