Tiếng Anh lớp 5 Unit 9 Lesson 2 (trang 67) - Family and Friends

Lời giải bài tập Unit 9 lớp 5 Lesson 2 trang 67 trong Unit 9: In the park Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 9.

1 137 26/07/2024


Tiếng Anh lớp 5 Unit 9 Lesson 2 (trang 67) - Family and Friends

1 (trang 67 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Listen to the story and repeat. (Nghe câu chuyện và nhắc lại.)

Audio 99

2 (trang 67 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Listen and say. (Nghe và nói.)

Audio 100

Tiếng Anh lớp 5 Unit 9 Lesson two | Family and Friends 5 (Chân trời sáng tạo)

Hướng dẫn dịch:

Những trạng từ mô tả cách chúng ta làm gì đấy.

Đừng hét to.

Max không thể bắt tốt.

Đi bộ chậm rãi trên đường.

Bạn phải nói lịch sự.

3 (trang 67 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Write. (Viết.)

fast polite hard neat loud good

1. She always does her homework well.

2. You mustn’t talk _____ in the library.

3. You should study _____ at school.

4. Please write ____ in your notebook.

5. Nam speaks _____ to his grandma.

6. I can’t run _____.

Đáp án:

2. loudly

3. hard

4. neatly

5. politely

6. fast

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy luôn làm tốt bài tập về nhà.

2. Bạn không được nói chuyện lớn tiếng trong thư viện.

3. Bạn nên học tập chăm chỉ ở trường.

4. Hãy viết ngay ngắn vào vở của bạn.

5. Nam nói chuyện lịch sự với bà.

6. Tôi không thể chạy nhanh.

4 (trang 67 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Look, read, and write. (Nhìn, đọc và viết.)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 9 Lesson two | Family and Friends 5 (Chân trời sáng tạo)

1. Always wash your hands well. d

2. Throw your litter neatly. ____

3. Please don’t run fast inside the school. ____

4. Speak quietly in the library. ____

Đáp án:

2. b

3. a

4. c

Hướng dẫn dịch:

1. Luôn rửa tay thật kỹ.

2. Vứt rác gọn gàng.

3. Xin đừng chạy nhanh trong trường.

4. Nói chuyện nhẹ nhàng trong thư viện.

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 5 sách Family and Friends hay, chi tiết khác:

Unit 9 Lesson 1 (trang 66)

Unit 9 Lesson 3 (trang 68)

Unit 9 Lesson 4 (trang 69)

Unit 9 Lesson 5 (trang 70)

Unit 9 Lesson 6 (trang 71)

1 137 26/07/2024