Tiếng Anh lớp 5 Fluency Time 1 Lesson 2 (trang 29) - Family and Friends

Lời giải bài tập Fluency Time 1 lớp 5 Lesson 2 trang 29 trong Fluency Time 1 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 5 Fluency Time 1.

1 308 26/07/2024


Tiếng Anh lớp 5 Fluency Time 1 Lesson 2 (trang 29) - Family and Friends

1 (trang 29 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Listen, point and repeat (Nghe, chỉ và nhắc lại)

Audio 39

Tiếng Anh lớp 5 Fluency Time 1 Lesson two | Family and Friends 5 (Chân trời sáng tạo)

Hướng dẫn dịch:

Fruit: hoa quả

Vegetables: rau củ

Grains: hạt

Cheese: phô mai

Dairy: sản phẩm bơ sữa

2 (trang 29 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Listen and read (Nghe và đọc)

Audio 40

Tiếng Anh lớp 5 Fluency Time 1 Lesson two | Family and Friends 5 (Chân trời sáng tạo)

Hướng dẫn dịch:

Hạt: Thực phẩm làm từ gạo hoặc các loại ngũ cốc khác là thực phẩm ngũ cốc. Bánh mì, mì và ngũ cốc ăn sáng đều được làm từ ngũ cốc.

Sản phẩm bơ sữa: Sữa, sữa chua và phô mai là những thực phẩm từ sữa. Thực phẩm từ sữa giúp xương và răng chắc khỏe.

Thịt và cá: Thịt và cá cũng rất quan trọng. Nếu không ăn thịt, bạn cần trứng và thực phẩm thực vật như các loại hạt và đậu.

Trái cây và rau quả: Trái cây và rau quả giữ cho cơ thể bạn khỏe mạnh và giúp bạn giữ gìn sức khỏe.

3 (trang 29 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Complete the mind map about healthy foods (Hoàn thiện bản đồ tư duy về thực phẩm lành mạnh)

Tiếng Anh lớp 5 Fluency Time 1 Lesson two | Family and Friends 5 (Chân trời sáng tạo)

Gợi ý:

Fruit: orange

Vegetables: tomato

Grain: rice

Dairy: milk

Hướng dẫn dịch:

Quả: cam

Rau: cà chua

Hạt gạo

Sữa: sữa

4 (trang 29 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Add more foods to the mind map (Thêm nhiều món ăn vào bản đồ tư duy)

(Học sinh thực hành trên lớp)

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 5 sách Family and Friends hay, chi tiết khác:

Fluency Time 1 Lesson 1 (trang 28)

1 308 26/07/2024